Show
Nội dung chính
Cú pháp hàm ctype_space() trong PHPĐịnh nghĩa hàm ctype_space() trong PHPhàm ctype_space() trong PHP như sau:
Định nghĩa hàm ctype_space() trong PHPVí dụ minh họa cách sử dụng hàm ctype_space() trong PHP: kiểm tra nếu các ký tự trong chuỗi đã cho tạo ra một whitespace. Tham số truyền vào Giá trị trả về Ví dụ minh họa 1 Ví dụ minh hoạ 2 Ví dụ minh họa cách sử dụng hàm ctype_space() trong PHP:
Tham số truyền vào Giá trị trả về ctype_digit() trong PHP có nhiệm vụ kiểm tra các ký tự trong chuỗi có phải là ký tự số hay không. Hàm tương thích với PHP 4, 5, 7.
Ví dụ minh họa 1Ví dụ minh hoạ 2ctype_digit() trong PHP như sau: ctype_cntrl ( string $text ) : bool Tham số truyền vào
Giá trị trả vềVí dụ minh họa 1TRUE nếu tất cả ký tự trong chuỗi là ký tự số, ngược lại sẽ trả về FALSE. Ví dụ minh họa 1Ví dụ minh hoạ 2TRUE. Ví dụ minh họa 1<?php $strings = array('1820.20', '10002', 'wsl!12'); foreach ($strings as $testcase) { if (ctype_digit($testcase)) { echo "The string $testcase consists of all digits.\n"; } else { echo "The string $testcase does not consist of all digits.\n"; } } ?> The string 1820.20 does not consist of all digits. The string 10002 consists of all digits. The string wsl!12 does not consist of all digits. Ví dụ minh hoạ 2<?php $numeric_string = '42'; $integer = 42; ctype_digit($numeric_string); // true ctype_digit($integer); // false (ASCII 42 is the * character) is_numeric($numeric_string); // true is_numeric($integer); // true ?> Các hàm liên quan
Cú pháp của hàm ctype_space() trong PHP như sau:ctype_digit() trong PHP. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa, hãy like và chia sẻ với bạn bè để mọi người cùng nhau học tập nhé. Cảm ơn bạn đã ghé thăm codetutam.com Hàm ctype_space() trong PHP kiểm tra nếu các ký tự trong chuỗi đã cho tạo ra một whitespace. ctype_upper() trong PHP có nhiệm vụ kiểm tra các ký tự trong chuỗi có phải kiểu lower không. Hàm tương thích với PHP 4, 5, 7.
Ví dụ minh họa 1Ví dụ minh hoạ 2ctype_upper() trong PHP như sau: ctype_upper ( string $text ) : bool Tham số truyền vào
Giá trị trả vềVí dụ minh họa 1TRUE nếu tất cả ký tự trong chuỗi ký tự kiểu Uppoer, ngược lại sẽ trả về FALSE Ví dụ minh họa 1<?php $strings = array('AKLWC139', 'LMNSDO', 'akwSKWsm'); foreach ($strings as $testcase) { if (ctype_upper($testcase)) { echo "The string $testcase consists of all uppercase letters.\n"; } else { echo "The string $testcase does not consist of all uppercase letters.\n"; } } ?> The string AKLWC139 does not consist of all uppercase letters. The string LMNSDO consists of all uppercase letters. The string akwSKWsm does not consist of all uppercase letters. Ví dụ minh hoạ 2Các hàm liên quanif (strtolower($string) != $string) { echo "uppercase letters found in $string"; } Ví dụ minh họactype_upper() không được hỗ trợ trên Server của bạn, hãy có thể sử dụng strtolower() so sánh với chuỗi gốc, nếu chuỗi mới và chuỗi gốc giống nhau, như vậy là toàn bộ ký tự trong chuỗi đều là kiểu upper. Các hàm liên quan
Cú pháp của hàm ctype_space() trong PHP như sau:ctype_upper() trong PHP. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa, hãy like và chia sẻ với bạn bè để mọi người cùng nhau học tập nhé. Cảm ơn bạn đã ghé thăm codetutam.com |