Null chỉ là một kiểu dữ liệu khác trong PHP, chỉ có một giá trị (NULL). Vì PHP là một ngôn ngữ được đánh máy lỏng lẻo, nên nó có thể gây nhầm lẫn cách nó xử lý các giá trị khác nhau. Since PHP is a loosly typed language, it can be confusing how it handles different values.
"", 0, "0", False, array(), Null đều được coi là sai trong PHP.
Null, tuy nhiên, là một loại động vật khác nhau. Sự không tương thích chính với việc sử dụng NULL là bạn không thể biết nếu nó ushet ().main incompatibility with using Null is that you cannot tell if it isset().
$x = false; isset($x) -> true echo $x -> "" $y = null; isset($y) -> false echo $y -> "" //$z is not set isset($z) -> false echo $z -> E_NOTICEVì vậy, NULL là lẻ theo nghĩa là nó không tuân theo các quy tắc biến bình thường trong PHP (ít nhất là một số). Trong hầu hết các trường hợp, nó là tốt.
Khi nói đến các cột cơ sở dữ liệu, NULL của PHP không có chỗ ở đó. Bạn thấy đấy, SQL là ngôn ngữ dựa trên chuỗi. NULL của SQL phải được đại diện bởi NULL mà không có báo giá. You see, SQL is a string based language. SQL's NULL must be represented by NULL with no quotes.
Vì vậy, nếu bạn muốn một trường trống, hãy đặt nó thành ""
INSERT INTO foo SET bar = ""Nhưng nếu bạn muốn một trường null, hãy đặt nó thành NULL
INSERT INTO foo SET bar = NULLSỰ KHÁC BIỆT LỚN.
Nhưng nếu bạn cố gắng chèn trực tiếp php null, nó sẽ thêm các ký tự không vào truy vấn, (khiến bạn có lỗi trống hoặc cú pháp, tùy thuộc vào việc bạn đã trích dẫn nó).
hàm trống () trong PHP? Hàm isset () là một hàm sẵn có trong PHP, kiểm tra xem một biến được đặt và không phải là null. Hàm này cũng kiểm tra xem một biến được khai báo, mảng hoặc khóa mảng có giá trị null, nếu có, isset () trả về false, nó trả về đúng trong tất cả các trường hợp có thể khác.
Chuỗi trống có nghĩa là null không? — Determine whether a variable is empty
Ngôn ngữ lập trình Java phân biệt giữa NULL và các chuỗi trống. Một chuỗi trống là một thể hiện chuỗi có độ dài bằng không, trong khi một chuỗi null không có giá trị nào cả. Một chuỗi trống được biểu diễn là "". Đó là một chuỗi ký tự của các ký tự bằng không.
Chuỗi trống có đúng trong PHP không?(mixed $var): bool
Hàm trống () kiểm tra xem một biến có trống hay không. Hàm này trả về sai nếu biến tồn tại và không trống, nếu không nó sẽ trả về đúng. Các giá trị sau đánh giá là trống: 0.
(Php 4, Php 5, Php 7, Php 8)trống - xác định xem một biến có trống không
Sự mô tảempty() is essentially the concise equivalent to !isset($var) || $var == false.
trống rỗng (hỗn hợp $var): bool
Thông sốtrue if var does not exist or has a value that is empty or equal to zero, aka falsey, see conversion to boolean. Otherwise returns INSERT INTO foo SET bar = "" 0.
var
Biến cần được kiểm traempty() / isset() comparison.
INSERT INTO foo SET bar = "" 1
Không có cảnh báo nào được tạo ra nếu biến không tồn tại. Điều đó có nghĩa là trống () về cơ bản là tương đương ngắn gọn với! ISSET ($ var) || $ var == Sai.empty() on String Offsets
INSERT INTO foo SET bar = "" 2
Trả về giá trị
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true)
Trả về true Nếu var không tồn tại hoặc có giá trị trống hoặc bằng 0, hay còn gọi là Fisey, xem chuyển đổi sang Boolean. Nếu không thì trả về INSERT INTO foo SET bar = "" 0.
Ví dụ: Because this is a language construct and not a function, it cannot be called using variable functions, or named arguments.
Ví dụ #1 Một so sánh đơn giản trống () / isset ().:
Ví dụ #2 trống () trên chuỗi offsetsempty() on inaccessible object properties, the __isset() overloading method will be called, if declared.
Ví dụ trên sẽ xuất ra:
- Ghi chú
- __isset()
- Lưu ý: Bởi vì đây là một cấu trúc ngôn ngữ và không phải là một hàm, nó không thể được gọi là sử dụng các hàm biến hoặc các đối số được đặt tên.
- Ghi chú:
- Khi sử dụng trống () trên các thuộc tính đối tượng không thể truy cập, phương thức quá tải __isset () sẽ được gọi, nếu được khai báo.
- Xem thêm
- ISSET () - Xác định xem một biến được khai báo và khác với NULL
unset () - Und đặt một biến đã cho ¶
Array_Key_Exists () - Kiểm tra xem khóa hoặc chỉ mục đã cho có tồn tại trong mảng
INSERT INTO foo SET bar = "" 3
INSERT INTO foo SET bar = "" 4
INSERT INTO foo SET bar = "" 5
INSERT INTO foo SET bar = "" 6Count () - Đếm tất cả các phần tử trong một mảng hoặc trong một đối tượng có thể đếm được ¶
strlen () - Nhận độ dài chuỗi
INSERT INTO foo SET bar = "" 7
INSERT INTO foo SET bar = "" 8
INSERT INTO foo SET bar = "" 9
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0Các bảng so sánh loại ¶
Nanhe Kumar ¶
INSERT INTO foo SET bar = NULL 1
INSERT INTO foo SET bar = NULL 2
INSERT INTO foo SET bar = NULL 08 năm trước ¶
Janci ¶
INSERT INTO foo SET bar = NULL 4
13 năm trước ¶
Steven tại Nevvix Dot Com ¶
INSERT INTO foo SET bar = NULL 5
INSERT INTO foo SET bar = NULL 6
INSERT INTO foo SET bar = NULL 7
INSERT INTO foo SET bar = NULL 811 năm trước ¶
Thông tin tại Ensostudio Dot Ru ¶
INSERT INTO foo SET bar = NULL 9
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true) 0
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true) 11 năm trước ¶
Markmanning tại Gmail Dot Com ¶
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true) 2
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true) 3
INSERT INTO foo SET bar = NULL 03 năm trước ¶
anh em chấm của bạn dot t tại hotmail dot com
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true) 5
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true) 6
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true) 7
bool(true) bool(false) bool(false) bool(false) bool(true) bool(true) 8
INSERT INTO foo SET bar = NULL 07 năm trước ¶
Array_Key_Exists () - Kiểm tra xem khóa hoặc chỉ mục đã cho có tồn tại trong mảng
"", 0, "0", False, array(), Null0
"", 0, "0", False, array(), Null1
"", 0, "0", False, array(), Null2Count () - Đếm tất cả các phần tử trong một mảng hoặc trong một đối tượng có thể đếm được ¶
5 năm trước
"", 0, "0", False, array(), Null3
AdityCse tại Gmail Dot Com ¶ ¶
5 năm trước
"", 0, "0", False, array(), Null4
AdityCse tại Gmail Dot Com ¶ ¶
Nanhe Kumar ¶
"", 0, "0", False, array(), Null5
8 năm trước ¶
strlen () - Nhận độ dài chuỗi
"", 0, "0", False, array(), Null6
"", 0, "0", False, array(), Null7
"", 0, "0", False, array(), Null8
"", 0, "0", False, array(), Null9Các bảng so sánh loại ¶
anh em chấm của bạn dot t tại hotmail dot com
NULL0
NULL1
INSERT INTO foo SET bar = NULL 07 năm trước ¶
Martin Dot Aarhof tại Gmail Dot Com ¶
NULL3
10 năm trước ¶
Nanhe Kumar ¶
NULL4
NULL5
NULL6
NULL7
INSERT INTO foo SET bar = NULL 08 năm trước ¶
Martin Dot Aarhof tại Gmail Dot Com ¶
NULL9
$var0
$var1
INSERT INTO foo SET bar = NULL 010 năm trước ¶
strlen () - Nhận độ dài chuỗi
$var3
$var4
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0Các bảng so sánh loại ¶
Martin Dot Aarhof tại Gmail Dot Com ¶
$var6
$var7
$var8
$var9
INSERT INTO foo SET bar = NULL 010 năm trước ¶
Ẩn danh ¶
var1
var2
var3
INSERT INTO foo SET bar = NULL 014 năm trước ¶
6 năm trước
var5
var6
var7
var8
var9
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0Chrisdmiddleton tại Gmail Dot Com ¶ ¶
strlen () - Nhận độ dài chuỗi
true1
true2
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0Các bảng so sánh loại ¶
Nanhe Kumar ¶
true4
true5
INSERT INTO foo SET bar = NULL 08 năm trước ¶
Steven tại Nevvix Dot Com ¶
true7
11 năm trước ¶
anh em chấm của bạn dot t tại hotmail dot com
true8
true9
var0
var1
INSERT INTO foo SET bar = NULL 07 năm trước ¶
15 năm trước
var3
Martin Dot Aarhof tại Gmail Dot Com ¶ ¶
10 năm trước
var4
var5
var6
var7
var8
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0Rodolphe Dot Bodeau tại miễn phí dot fr ¶ ¶
12 năm trước
INSERT INTO foo SET bar = "" 00
INSERT INTO foo SET bar = "" 01
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0Qeremy ¶ ¶
10 năm trước
INSERT INTO foo SET bar = "" 03
INSERT INTO foo SET bar = "" 04
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0rkulla2 tại gmail dot com ¶
15 năm trước
INSERT INTO foo SET bar = "" 06
INSERT INTO foo SET bar = "" 07
INSERT INTO foo SET bar = "" 08
INSERT INTO foo SET bar = "" 09
INSERT INTO foo SET bar = "" 10
INSERT INTO foo SET bar = "" 11
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0Lukas ¶ ¶
5 tháng trước
INSERT INTO foo SET bar = "" 13
INSERT INTO foo SET bar = "" 5
INSERT INTO foo SET bar = "" 15Gazettesdf ¶ ¶
4 năm trước
INSERT INTO foo SET bar = "" 16
INSERT INTO foo SET bar = "" 17
INSERT INTO foo SET bar = "" 18
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0Javier Alfonso ¶ ¶
6 năm trước
INSERT INTO foo SET bar = "" 20
INSERT INTO foo SET bar = "" 21
INSERT INTO foo SET bar = "" 22
INSERT INTO foo SET bar = "" 23
INSERT INTO foo SET bar = "" 24Xzero tại Elite7hackers Dot Net ¶
5 năm trước
INSERT INTO foo SET bar = "" 25
INSERT INTO foo SET bar = "" 26
INSERT INTO foo SET bar = NULL 0AdityCse tại Gmail Dot Com ¶ ¶
4 năm trước
INSERT INTO foo SET bar = "" 28
INSERT INTO foo SET bar = "" 29
INSERT INTO foo SET bar = "" 30