Cải thiện bài viết
Lưu bài viết
Tiện ích hộp văn bản Tkinter được sử dụng để chèn văn bản nhiều dòng. Tiện ích này có thể được sử dụng để nhắn tin, hiển thị thông tin và nhiều tác vụ khác. Nhiệm vụ quan trọng là có được văn bản chèn để xử lý thêm. Đối với điều này, chúng tôi phải sử dụng phương thức get () cho tiện ích hộp văn bản.
Cú pháp: Nhận (Bắt đầu, [Kết thúc])get(start, [end])
where,
Bắt đầu là chỉ mục bắt đầu của văn bản cần thiết trong hộp văn bản
Kết thúc là kết thúc chỉ mục của văn bản cần thiết trong hộp văn bản
Nếu kết thúc không được cung cấp, chỉ có ký tự tại chỉ số bắt đầu được cung cấp sẽ được truy xuất.
Approach:
- Tạo cửa sổ Tkinter
- Tạo tiện ích hộp văn bản
- Tạo một tiện ích nút
- Tạo một hàm sẽ trả về văn bản từ hộp văn bản bằng phương thức get () sau khi nhấn nút
Dưới đây là việc thực hiện:
Python3
import
tkinter as tk
frame
=
tk.Tk()
frame.title(
"TextBox Input"
)
frame.geometry(
import
0)
import
2 import
3
import
4import
5=
import
7import
8import
9tkinter as tk
0)
import
4tkinter as tk
3=
tkinter as tk
5tkinter as tk
6tkinter as tk
7
tkinter as tk
8=
frame
0
frame
1frame
2=
frame
4frame
5
frame
1frame
7=
frame
9)
=
1
=
2=
=
4
=
5=
6=
=
8=
9
=
5tk.Tk()
1=
tk.Tk()
3
tk.Tk()
4
tk.Tk()
5=
tk.Tk()
7=
tk.Tk()
9
frame.title(
0
frame.title(
1
Output:
Ảnh chụp nhanh sau khi nhấn nút in cho mã trên
Cải thiện bài viết
Lưu bài viết
Tkinter là một bộ công cụ GUI được sử dụng trong Python để làm cho GUI thân thiện với người dùng. Tkinter sử dụng cách tiếp cận hướng đối tượng để tạo GUI.note: Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Python GUI-Tkinter & NBSP;
Note: For more information, refer to Python GUI – tkinter
Tiện ích văn bản
Tiện ích văn bản được sử dụng khi người dùng muốn chèn các trường văn bản đa dòng. Tiện ích này có thể được sử dụng cho một loạt các ứng dụng trong đó văn bản đa dòng được yêu cầu như nhắn tin, gửi thông tin hoặc hiển thị thông tin và nhiều tác vụ khác. Chúng ta cũng có thể chèn các tệp phương tiện như hình ảnh và liên kết trong textwidget.syntax: & nbsp; & nbsp;
Syntax:
T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
Tham số tùy chọn & nbsp; & nbsp;
- root - cửa sổ gốc. & nbsp; & nbsp; – root
window.
- BG - Màu nền & nbsp; & nbsp; – background colour
- FG - Màu tiền cảnh & nbsp; & nbsp; – foreground colour
- BD - biên giới của Widget. & nbsp; & nbsp; – border of widget.
- chiều cao - chiều cao của tiện ích. & nbsp; & nbsp; – height of the widget.
- chiều rộng - chiều rộng của tiện ích. & nbsp; & nbsp; – width of the widget.
- Phông chữ - loại phông chữ của văn bản. & nbsp; & nbsp; – Font type of the text.
- con trỏ - loại con trỏ sẽ được sử dụng. & nbsp; & nbsp; – The type of the cursor to be
used.
- INSETOFFTIME - Thời gian tính bằng mili giây mà con trỏ nhấp nháy. & NBSP; & nbsp; – The time in milliseconds for which the cursor blink is off.
- InserTontime - Thời gian tính bằng mili giây mà con trỏ nhấp nháy. & NBSP; & nbsp; – the time in milliseconds for which the cursor blink is on.
- padx - đệm ngang. & nbsp; & nbsp; – horizontal padding.
- Pady - Đệm dọc. & NBSP; & nbsp; – vertical padding.
- Trạng thái - Xác định nếu tiện ích sẽ phản hồi các chuyển động của chuột hoặc bàn phím. & nbsp; & nbsp; – defines if the widget will be responsive to mouse or keyboards movements.
- Điểm nổi bật - Xác định độ dày của điểm nhấn tiêu điểm. & nbsp; & nbsp; – defines the thickness of the focus highlight.
- chèn chiều - xác định độ rộng của ký tự chèn. & nbsp; & nbsp; – defines the width of insertion character.
- Cứu trợ - Loại biên giới có thể bị chìm, nuôi, rãnh và sườn núi. & nbsp; & nbsp; – type of the border which can be SUNKEN, RAISED, GROOVE and RIDGE.
- yscrollCommand - để làm cho tiện ích có thể cuộn theo chiều dọc. & nbsp; & nbsp; – to make the widget vertically scrollable.
- xscrollCommand - để làm cho tiện ích có thể cuộn theo chiều ngang. & nbsp; & nbsp; – to make the widget horizontally
scrollable.
Một số phương pháp phổ biến & nbsp;
- INDEX (INDEX) - Để có được chỉ mục được chỉ định. & nbsp; & nbsp;– To get the specified index.
- Chèn (chỉ mục) - Để chèn một chuỗi tại một chỉ mục được chỉ định. & nbsp; & nbsp;– To insert a string at a specified index.
- Xem (INDEX) - Kiểm tra xem một chuỗi có hiển thị hoặc không ở một chỉ mục nhất định. & nbsp; & nbsp;– Checks if a string is visible or not at a given index.
- GET (startIndex, endindex) - để có được các ký tự trong một phạm vi nhất định. & nbsp; & nbsp; – to get characters within a given range.
- Xóa (StartIndex, Endindex) - Xóa các ký tự trong phạm vi được chỉ định. – deletes characters within specified range.
Phương thức xử lý thẻ & nbsp; & nbsp;
- TAG_DELETE (TagName) - Để xóa một thẻ đã cho. & nbsp; & nbsp; – To delete a given tag.
- TAG_ADD (TagName, StartIndex, Endindex) - Để gắn thẻ chuỗi trong phạm vi được chỉ định & nbsp; & nbsp; – to tag the string in the specified range
- TAG_REMOVE (TagName, StartIndex, Endindex) - Để xóa thẻ khỏi phạm vi được chỉ định & nbsp; & nbsp; – to remove a tag from specified range
Đánh dấu phương thức xử lý & nbsp; & nbsp;
- mark_names () - để có được tất cả các nhãn hiệu trong phạm vi đã cho. & nbsp; & nbsp;– to get all the marks in the given range.
- chỉ mục (đánh dấu) - để nhận chỉ mục của một nhãn hiệu. & nbsp; & nbsp;– to get index of a mark.
- mark_gravity () - để có được trọng lực của một dấu hiệu nhất định. & nbsp; – to get the gravity of a given mark.
Ví dụ 1: & nbsp; & nbsp;
Python3
import
tkinter as tk
frame.title(
4=
frame.title(
6
frame.title(
7frame.title(
8)
"TextBox Input"
0=
"TextBox Input"
2=
frame
4__
"TextBox Input"
9=
)
1=
)
3)
)
5=
)
7)
8import
9frame.geometry(
0frame.geometry(
1
frame.geometry(
2=
frame.geometry(
4=
frame.geometry(
6=
frame.geometry(
8frame.geometry(
9
import
00=
frame.geometry(
6=
import
04frame
5
import
06tk.Tk()
1=
import
09
import
10
import
11
import
12
import
13
import
14
import
15
Đầu ra & nbsp; & nbsp;
Ví dụ 2: Lưu văn bản và hoạt động thực hiện & nbsp; Saving Text and performing operations
Python3
import
16 import
17import
import
19
frame.title(
4=
frame.title(
6
frame.title(
7import
24)
import
26import
27)
import
2 import
30
import
4import
32 =
import
7import
35import
9tkinter as tk
0)
import
4import
40)
7import
32)
import
4import
45)
7import
32 =
=
import
50import
51
import
52import
53import
54)
import
4import
57import
58
import
52import
53import
61)
"TextBox Input"
9=
import
65=
import
67)
tkinter as tk
8=
"TextBox Input"
2=
import
73frame
5
import
75frame
7=
import
78frame
5
import
75import
81=
import
83)
import
85=
"TextBox Input"
2=
frame
4frame
5
import
91frame
7=
import
78frame
5
import
91import
81=
import
99)
tkinter as tk
01=
tkinter as tk
03=
tkinter as tk
05frame
5
tkinter as tk
07frame
7=
frame
9frame
5
tkinter as tk
07=
6=
tkinter as tk
15frame
5
tkinter as tk
07tk.Tk()
1=
tkinter as tk
20tkinter as tk
21
import
10
=
1
tkinter as tk
24
tkinter as tk
25
tkinter as tk
26
Output