Hướng dẫn dùng string copy trong PHP

Hàm copy() sẽ sao chép nội dung của file này và ghi đè lên nội dung của file khác.

Hướng dẫn dùng string copy trong PHP

Hướng dẫn dùng string copy trong PHP

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Cú pháp

Cú phápcopy($source, $to, $context);

Trong đó:

  • $source là file cần sao chép nội dung.
  • $to là đường dẫn( path) của file sẽ nhận nội dung của $source.
  • $context là nội dung được khởi tạo từ hàm stream_context_create().

Kết quả trả về

Hàm sẽ trả về True nếu sao chép thành công và trả về False nếu thất bại.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ

Sử dụng hàm copy() để sao chép nội dung file test.txt:

Code

$file = 'test.txt';
$newfile = 'example.txt';
copy($file, $newfile);

sau khi chạy bạn mở file example.txt sẽ thấy nội dung giống với file test.txt

Tham khảo: php.net

  • Định Nghĩa.
  • Cú pháp.
    • Cú pháp:
    • Trong đó.
    • Giá trị trả về.
  • Ví dụ.
    • code:
  • Hàm liên quan.
  • Thông tin thêm.

Định Nghĩa.

Hàm copy() sẽ sao chép nội dung của file này và ghi đè lên nội dung của file khác.
Hàm tương thích trên PHP4, PHP5, PHP7.

Cú pháp.

Cú pháp:

copy ( string $source , string $dest [, resource $context ] ) : bool

Trong đó.

  • $source là file cần sao chép nội dung.
  • $to là đường dẫn( path) của file sẽ nhận nội dung của $source. ( chú ý Nếu tệp đích đã tồn tại, nó sẽ bị ghi đè.)
  • $context là nội dung được khởi tạo từ hàm stream_context_create().

Giá trị trả về.

  • Trả về TRUE khi thành công hoặc FALSE khi thất bại.

Ví dụ.

code:

<?php
$file = 'example.txt';
$newfile = 'example.txt.bak';

if (!copy($file, $newfile)) {
    echo "failed to copy $file...\n";
}
?>

Hàm liên quan.

  • move_uploaded_file() – Di chuyển tệp đã tải lên đến một vị trí mới
  • rename() – Đổi tên của thư mục hay tên file
  • Phần hướng dẫn sử dụng về  handling file uploads

Thông tin thêm.

  • Sẽ mất hàng giờ để khắc phục lỗi sao chép (): Quyền bị từ chối, (và thực sự đáng lo ngại về chmod trên winXP), đáng để chỉ ra rằng ‘đích’ cần phải chứa tên tệp thực tế! — KHÔNG chỉ là đường dẫn đến thư mục bạn muốn sao chép vào .
  • Đừng quên; bạn có thể sử dụng bản sao trên các tệp từ xa, thay vì thực hiện các công cụ fopen lộn xộn. ví dụ.
    <?php
    if(!@copy('http://someserver.com/somefile.zip','./somefile.zip'))
    {
        $errorserror_get_last();
        echo "COPY ERROR: ".$errors['type'];
        echo "<br />\n".$errors['message'];
    } else {
        echo "File copied from remote!";
    }
    ?>
  • Một ý tưởng hay cho việc thư mục đã tồn tại
    <?php
    
    $srcfile='C:\File\Whatever\Path\Joe.txt';
    $dstfile='G:\Shared\Reports\Joe.txt';
    mkdir(dirname($dstfile), 0777, true);
    copy($srcfile, $dstfile);
    
    ?>

Các bạn có thể xem chi tiết hơn trên php.net.

Hi vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ ứng dụng của hàm copy() trong PHP. Nếu bạn thấy bài viết hay và có ý nghĩa hãy like và chia sẻ bài viết này để mọi người cùng nhau học tập nhé.
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm codetutam.com

Hướng dẫn dùng string copy trong PHP

Chuỗi là một kiểu dữ liệu quan trọng và thường được sử dụng. Trong bài học này, mình sẽ hướng dẫn các bạn một số hàm xử lý chuỗi String trong PHP.

  • Video Xử lý chuỗi String trong PHP – String functions
  • Hướng dẫn chi tiết
    • echo
    • printf
    • print_r
    • explode
    • implode
    • str_split
    • str_replace
    • str_repeat
    • substr
    • strstr – stristr
    • strpos
    • strtolower
    • strtoupper
    • ucfirst
    • strlen
    • nl2br
    • trim
    • md5
    • htmlentities
    • html_entity_decode
    • htmlspecialchars
    • htmlspecialchars_decode
    • json_encode
    • json_decode

Video Xử lý chuỗi String trong PHP – String functions

Hướng dẫn chi tiết

"Người ta tắt AdsBlock không phải vì người ta dại, mà người ta quý mình nên coi quảng cáo"

Hosting WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có free SLL hãy chọn Azdigi nhé.
Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI
Nếu các bạn mua hosting từ link trên, mình sẽ có một ít tiền để duy trì. Cảm ơn

echo

echo ($string)

In ra màn hình và không trả về giá trị gì

echo 'Hello';
echo('Hello');

printf

printf ( string $format [, mixed $… ] ) : int

In ra theo định dạng

Có làm thì mới có ăn như ai đó từng nói - Vài dòng ngắn cho QUẢNG CÁO nhé

Các bạn cần hosting WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có free SLL hãy chọn Azdigi nhé.
Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI
Nếu các bạn đăng ký và sử dụng hosting từ link trên, Góc Làm Web sẽ có một ít tiền để duy trì. 

$str = 'Hiiiii';
printf("Đây là %s",$str);

print_r

print_r($variable)

In ra màn hình thông tin của một biến (mảng, đối tượng, chuỗi …)

$arr =array(
    'key'   => 'value',
    'key1'  => 2
);
print_r($arr);

explode

Phân tách chuỗi đầu vào dựa vào ký tự phân cách, trả về 1 mảng.

$str = 'string 1,string2,string3';
// explode(phân tách, chuỗi đầu vào, số phần tử muốn lấy ra)
$kq = explode(',',$str,3);
var_dump($kq);

implode

Ghép các phần tử của mảng thành 1 chuỗi.

$kq = array('string 1','string 2','string 3');
$str = implode(',',$kq);
echo $str;

str_split

Cắt chuỗi và chuyển thành mảng ký tự.

$str = '123456';
$kq = str_split($str);
print_r($kq);

str_replace

Thay thế ký tự hoặc một đoạn chuỗi bằng một ký tự hoặc một đoạn chuỗi khác.

$str = 'cầu thơm dừa đủ xoài';
$str = str_replace('thơm','chôm chôm',$str);

Có thể thay thế hàng loạt bằng cách sử dụng mảng.

$str = 'Mâm ngũ quả cầu thơm dừa đủ xoài';
$replace = array('dư','chôm chôm','táo','lê');
$find = array('cầu', 'thơm', 'dừa', 'đủ', 'xoài');
$str = str_replace($find, $replace, $str);
echo $str;

str_repeat

Lặp một ký tự hoặc một chuỗi theo số lần mong muốn.

$str = 'hello';
$str = str_repeat($str,5);
echo $str;

substr

substr($chuoi_ban_dau,

Lấy ra một đoạn chuỗi từ chuỗi ba đầu.

$str = 'I love you';
$str = substr($str, 1, );
echo $str;

strstr – stristr

strstr($chuoi_ban_dau, $chuoi_can_tim)

Trả về đoạn chuỗi bắt đầu từ đoạn chuỗi cần tìm. Lưu ý, hàm strstr có phân biệt chữ viết hoa – thường.

Trong trường hợp tìm chữ ‘love’, kết quả trả về sẽ là love you. Trong trường hợp tìm chữ ‘Love’, kết quả trả về là chuỗi rỗng. Để sử dụng trường hợp không phân biệt hoa – thường, các bạn dùng hàm stristr().

$str = 'I love you';
$str = strstr($str, 'love');
// $str = strstr($str, 'Love');
echo $str;

strpos

strpos($chuoi_ban_dau, $chuoi_ky_tu_can_tim, $vi_tri_xuat_phat)

Tìm vị trí của ký tự hoặc chuỗi trong đoạn chuỗi ban đầu. Đối số vị trí xuất phát (offset) có thể có hoặc không nhé.

$str = 'I love you so much';
// chuỗi , phần tử, vị trí bắt đầu tìm kiếm
$pos = strpos($str, 'so');
echo $pos;

strtolower

Viết thường tất cả ký tự trong chuỗi.

$str = 'NOOOO';
$str = strtolower($str);
echo $str;

strtoupper

Viết hoa tất cả ký tự trong chuỗi.

$str = 'noooo';
$str = strtoupper($str);
echo $str;

ucfirst

Viết hoa chữ cái đầu của chuỗi.

$str = 'no name. i think so';
$str = ucfirst($str);
echo $str;

strlen

Trả về độ dài chuỗi.

$str = 'No name here';
$len = strlen($str);
echo $len;

nl2br

Thêm xuống dòng cho đoạn chuỗi khi in ra màn hình. Bạn xem thử ví dụ 2 trường hợp không dùng hàm nl2br và có hàm nl2br.

$str = 'No name.
I think so';
echo $str;
$str = nl2br($str);
echo $str;

trim

Loại bỏ khoảng trắng hai đầu chuỗi. Trường hợp ví dụ bên dưới, khi chúng ta lấy độ dài chuỗi, giá trị $len sẽ có sự khác biệt khi có hàm trim và không có hàm trim.

$str = '  ABC   ';
$len = strlen($str);
echo $len;
$str = trim($str);
$len = strlen($str);
echo $len;

md5

Băm một chuỗi, một giá trị thành 1 đoạn mã hóa theo thuật toán md5.

$str = '123456789';
$md = md5($str);
echo $md;

htmlentities

Chuyển đổi các ký tự thành thực thể html.  Bạn chạy thử ví dụ bên dưới, nếu không có hàm htmlentities, các đoạn mã html sẽ được áp dụng.

$str = '<b>NO NAME</b>';
$str = htmlentities($str);
echo $str;

Sau khi in ra màn hình, các bạn bấm view source (Ctrl + U) thì sẽ thấy đoạn mã như thế này.

html_entity_decode

Có tác dụng ngược lại với hàm htmlentities.

htmlspecialchars

Hàm htmlspecialchars có tác dụng tương tự với hàm htmlentities.

$str = 'NO NAME';
$str = htmlspecialchars($str);
echo $str;

htmlspecialchars_decode

Có tác dụng ngược lại với hàm htmlspecialchars .

json_encode

Trả về một định dạng JSON từ một giá trị ban đầu truyền vào.

$arr = array(
    'key'   => 'value1',
    'key'   => 'value1'
);
$json = json_encode($arr);
echo($json);
$json = json_encode( new class('Red', 4){
    public $color;
    public $num;
    public function __construct($color, $num){
        $this->color = $color;
        $this->num = $num;
    }
});
echo($json);

json_decode

Giải mã một JSOn thành một giá trị có thể sử dụng trong PHP

$temp = json_decode($json);
var_dump($temp);

Code mẫu: Download

Nếu có thắc mắc, hãy đặt câu hỏi bằng cách comment bên dưới, qua email, hoặc nhắn tin qua Fanpage Góc làm web.

Liên hệ

Hướng dẫn dùng string copy trong PHP