Hàm ctype_upper() trong PHP có nhiệm vụ kiểm tra các ký tự trong chuỗi có phải kiểu lower không. Hàm tương thích với PHP 4, 5, 7. - Cú pháp
- Tham số truyền vào
- Giá trị trả về
- Ví dụ minh họa
- Ứng dụng
- Hàm thay thế ctype_upper()
- Các hàm liên quan
Cú pháp Cú pháp hàm ctype_upper() trong
PHP như sau: ctype_upper ( string $text ) : bool Tham số truyền vào - $text là chuỗi string cần kiểm tra
Giá trị trả về Hàm này trả về TRUE nếu tất cả ký tự trong chuỗi ký tự kiểu Uppoer, ngược lại sẽ trả về FALSE Ví dụ minh họa<?php
$strings = array('AKLWC139', 'LMNSDO', 'akwSKWsm');
foreach ($strings as $testcase) {
if (ctype_upper($testcase)) {
echo "The string $testcase consists of all uppercase letters.\n";
} else {
echo "The string $testcase does not consist of all uppercase letters.\n";
}
}
?>
The string AKLWC139 does not consist of all uppercase letters.
The string LMNSDO consists of all uppercase letters.
The string akwSKWsm does not consist of all uppercase letters. Ứng dụngHàm thay thế ctype_upper()if (strtolower($string) != $string)
{
echo "uppercase letters found in $string";
}
Nếu trong trường hợp, hàm ctype_upper() không được hỗ trợ trên Server của bạn, hãy có thể sử dụng strtolower() so sánh với chuỗi gốc, nếu chuỗi mới và chuỗi gốc giống nhau, như vậy là toàn bộ ký tự trong chuỗi đều là kiểu upper. Các hàm liên quan- ctype_lower() – Kiểm tra ký tự có phải kiểu lower.
- ctype_alpha() – Kiểm tra ký tự có phải ký
tự.
- setlocale() – Đặt thông tin về ngôn ngữ
Hi vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ cách sử dụng hàm ctype_upper() trong PHP. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa, hãy like và chia sẻ với bạn bè để mọi người cùng nhau học tập nhé. Cảm ơn bạn đã ghé thăm codetutam.com
- Trang chủ
- Phát triển web
- PHP
- Hàm ucwords() trong PHP
Hướng dẫn cách sử dụng hàm ucwords() trong lập trình PHP Nội dung chính - Tác dụng của hàm ucwords()
- More Examples
- Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
- Bài viết mới
- Giá trị trả về
- 1. Hàm strlen()
- 2. Hàm str_word_count()
- 3. Hàm strrev()
- 4. Hàm strpos()
- 5. Hàm str_replace()
- 6.
Hàm trim()
- 7. Hàm explode()
- 8. Hàm strtolower()
- 9. Hàm strtoupper()
- 10. Hàm substr()
Tác dụng của hàm ucwords()The ucwords() function converts the first character of each word in a string to uppercase. The following table summarizes the technical details of this function.
Return Value: | Returns the modified string.
|
---|
Version: | PHP 4+
|
---|
SyntaxThe basic syntax of the ucwords() function is given with: ucwords(string, separators); The following example shows the ucwords() function in action. <?php
// Sample string
$str = "hello world!";
// Making first character in each word uppercase
echo ucwords($str);
?>
Here's a list of the functions related to ucwords() function: lcfirst() – Converts the first character of a string to lowercase.ucfirst() – Converts the first character of a string to uppercase.strtoupper() – Converts a string to uppercase.strtolower()
– Converts a string to lowercase.
ParametersThe ucwords() function accepts the following parameters.
Parameter | Description |
---|
string
| Required. Specifies the string to work on.
| separators
| Optional. Specifies the word separator characters.
|
Tip: The definition of a word is any string of characters that is immediately after any character listed in the separators parameter. The default separator characters are: space (" "), form-feed ("\f"), newline ("\n"), carriage return ("\r"), horizontal tab ("\t"), and vertical tab ("\v").
More ExamplesHere're some more examples showing how ucwords() function actually works: In the following example first character
of each comma separated word will be capitalized. <?php
// Sample string
$str = "apple,banana,orange,papaya";
// Capitalize first character of each word
echo ucwords($str, ",");
?>
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?Bài viết mớiHàm strtolower() dùng để chuyển đổi các kí tự trong chuỗi thành kí tự in thường. Nếu trong chuỗi truyền vào có các kí tự in hoa( A, B, C . . .Z), sau khi gọi hàm strtolower() chúng sẽ trở thành in thường( a, b, c ... z). Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi
hình thức. Cú phápCú pháp: strtolower( $str); Trong đó: - $str là chuỗi cần chuyển đổi các kí tự in hoa.
Giá trị trả vềKết quả trả về sẽ là một chuỗi với tất cả cá kí tự trong chuỗi là in thường. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Ví dụVí dụ về hàm strtolower(): Code $string = "This is An EXAMPLE String"; $result = strtolower($string);
echo $result;Kết quả this is an example stringThan khảo: php.net Bài này sẽ giới thiệu các hàm dùng để xử lý kiểu dữ liệu String trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Và các bạn cần đọc lại phần Kiểu dữ liệu String để biết cách tạo một String trong PHP. Nội dung chính - 1. Hàm strlen()
- 2. Hàm str_word_count()
- 3. Hàm
strrev()
- 4. Hàm strpos()
- 5. Hàm str_replace()
- 6. Hàm trim()
- 7. Hàm explode()
- 8. Hàm strtolower()
- 9. Hàm strtoupper()
- 10. Hàm substr()
1. Hàm strlen()Hàm strlen() trong PHP có chức năng đếm độ dài của chuỗi ký tự (string). Các bạn đọc bài Đếm độ dài của chuỗi (string) với hàm strlen() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này. 2. Hàm str_word_count()
Hàm str_word_count() trong PHP có chức năng đếm số từ (word) có trong chuỗi (string) hoặc trả về một mảng (array) chứa các từ trong chuỗi (string). Các bạn đọc bài Hàm str_word_count() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này. 3. Hàm strrev()Hàm strrev() trong PHP có chức năng đảo ngược (reverse) một chuỗi. <?php
$domainname = "gochocit.com";
// output moc.ticohcog
echo strrev($domainname);
?>
Kết quảmoc.ticohcog
4. Hàm strpos()Hàm strpos() trong
PHP cho chức năng tìm kiếm một chuỗi cụ thể trong một chuỗi khác. Nếu tìm thấy, hàm strpos() trả về vị trí đầu tiên tìm thấy chuỗi. Nếu không tìm thấy, hàm strpos() sẽ trả về FALSE. <?php
// output 6
echo strpos("gochocit.com", "it")."<br>";
// output FALSE
$result = strpos("gochocit.com", "admin");
var_dump($result);
?>
Kết quả6
bool(false)
5. Hàm str_replace()Hàm str_replace() trong PHP có chức năng tìm kiếm một chuỗi hoặc một mảng nào đó trong một chuỗi hoặc một mảng khác và thay thế nếu tìm thấy. Các bạn
đọc bài Thay thế chuỗi hoặc mảng với hàm str_replace() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này. 6. Hàm trim()Hàm trim() giúp loại bỏ khoảng trắng hoặc một chuỗi cụ thể từ hai đầu của một chuỗi. <?php
var_dump(" gochocit.com ");
echo "<br>";
var_dump(trim(" gochocit.com "));
echo "<br>";
var_dump(trim("gochocit.com", "go"));
echo "<br>";
var_dump(trim("gochocit.com", "om"));
echo "<br>";
var_dump(trim("gochocit.com", "goom"));
echo "<br>";
?>
Kết quảstring(14) " gochocit.com "
string(12) "gochocit.com"
string(10) "chocit.com"
string(10) "gochocit.c"
string(8) "chocit.c"
7. Hàm explode()Hàm explode() giúp chuyển đổi một chuỗi (string) thành một mảng (array). <?php
$welcome = "Welcome to gochocit.com";
print_r(explode(" ", $welcome));
?>
Kết quảArray ( [0] => Welcome [1] => to [2] => gochocit.com )
8. Hàm strtolower()Hàm strtolower() giúp chuyển đổi một chuỗi thành một chuỗi chỉ gồm các ký tự thường (lowercase). <?php
$welcome = "WelCOME to GOCHOCIT.COM";
echo strtolower($welcome);
?>
Kết quảwelcome to gochocit.com
9. Hàm strtoupper()Hàm strtoupper() giúp chuyển đổi một chuỗi thành một chuỗi chỉ gồm các ký tự hoa (uppercase). <?php
$welcome = "Welcome TO gochocit.COM";
echo strtoupper($welcome);
?>
Kết quảWELCOME TO GOCHOCIT.COM
10. Hàm substr()Hàm substr()
trong PHP có chức năng lấy ra một chuỗi con trong chuỗi cha ban đầu. Chuỗi con được lấy ra phụ thuộc vào đối số truyền vào hàm substr(). Các bạn đọc bài Trích xuất chuỗi với hàm substr() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này. - Hàm is_string() trong PHP
- Các cấu trúc điều khiển vòng lặp for và for-each trong Java
- Lớp FileReader và FileWriter trong Java
- Khái niệm con trỏ (pointer) và cách khai báo biến con trỏ trong C++
- Lớp dẫn xuất
(derived class) trong lập trình hướng đối tượng với C++
PHP programming web programming
|