PHP echo là một cấu trúc ngôn ngữ, không phải là một Function. Do đó, chúng ta không cần sử dụng dấu ngoặc đơn cho lệnh echo. Nhưng nếu bạn muốn sử dụng nhiều parameter thì bắt buộc sử dụng dấu “(“. Các bài viết liên quan: Cú pháp của PHP echo được đưa ra dưới đây: Câu lệnh echo trong PHP có thể được sử dụng để in chuỗi, chuỗi nhiều dòng, ký tự thoát, biến, mảng, v.v. Một số điểm quan trọng mà bạn phải biết về câu lệnh echo là:
Chúng ta có thể chuyển nhiều chuỗi được phân tách bằng dấu phẩy (,) trong echo. echo nhanh hơn câu lệnh in. PHP echo: in chuỗiFile: echo1.php <?php echo "Hello echo PHP"; ?> PHP echo: in chuỗi nhiều dòngFile: echo2.php <?php echo "Hello by PHP echo this is line1 this is line2 this is line3 "; ?> File: echo3.php <?php echo "Hello \"ky tu\" string"; ?> PHP echo: in giá trị biếnFile: echo4.php <?php $msg="Hello echo PHP"; echo "Message is: $msg"; ?> PHP echo là một cấu trúc ngôn ngữ, không phải là một Function. Do đó, chúng ta không cần sử dụng dấu ngoặc đơn cho lệnh echo. Nhưng nếu bạn muốn sử dụng nhiều parameter thì bắt buộc sử dụng dấu “(“. Các bài viết liên quan: Cú pháp của PHP echo được đưa ra dưới đây: Câu lệnh echo trong PHP có thể được sử dụng để in chuỗi, chuỗi nhiều dòng, ký tự thoát, biến, mảng, v.v. Một số điểm quan trọng mà bạn phải biết về câu lệnh echo là: Chúng ta có thể chuyển nhiều chuỗi được phân tách bằng dấu phẩy (,) trong echo. echo nhanh hơn câu lệnh in. File: echo1.php File: echo2.php File:
echo3.php <?php echo "Hello \"ky tu\" string"; ?> PHP echo: in giá trị biếnFile: echo4.php <?php $msg="Hello echo PHP"; echo "Message is: $msg"; ?> Lệnh Echo trong PHP là một lệnh của ngôn ngữ lập trình PHP, không phải là một hàm, do đó bạn không cần phải sử dụng dấu ngoặc đơn với nó. Nhưng nếu bạn muốn sử dụng nhiều hơn một tham số, thì bắt buộc phải sử dụng dấu ngoặc đơn. Cú pháp của lệnh Echo trong PHP: Lệnh echo trong PHP có thể được sử dụng để in chuỗi, chuỗi nhiều dòng, biến, mảng, v.v. File: echo1.php Kết quả: File: echo2.php Kết quả: Để in ký tự đặc biệt trong PHP bạn nên sử dụng dấu gạch chéo ngược (\), ví dụ: File: echo3.php Kết quả: File: echo4.php <?php $msg="Hello PHP Echo!"; echo "Message: $msg"; ?> Kết quả: Lệnh echo trong php dùng để : + Xuất chuỗi nội dung ra web + Xuất html ra web + Xuất javascript ra web - Ví dụ 1 : xuất chuỗi nội dung ra web : xem đoạn code sau : <html> - Đoạn code trên sẽ xuất ra web nội dung là Web abc bằng lệnh echo - Ví dụ 2 : xuất html ra web : xem đoạn code sau : <html> - Kết quả đoạn code trên là : Web abc - Xem giải thích đoạn code trên ở phần phía dưới (phần chữ xanh) : <html> - Ví dụ 3 : xuất javascript ra web : xem đoạn code sau : <html> echo "<script
type='text/javascript' >"; ?> - Đoạn code trên xuất ra web nút Bấm vào đây và khi bấm vào nút này thì sẽ hiện thông báo Vừa mới bấm vào nút , như vậy đoạn code trên đã xuất ra web đoạn code javascript , đoạn code này là hàm bam với chức năng hiển thị thông báo (trong hàm bam dùng hàm alert của javascript) - Xem giải thích đoạn code trên ở phần phía dưới (phần chữ xanh) : <html> echo "<script type='text/javascript' >"; // xuất thẻ script , đây là nơi bắt đầu code javascript ?> |