Hướng dẫn dùng cherry scom python

  • Các kiểu dữ liệu thiết lập Python
    • Đặt loại dữ liệu
    • Đặt loại dữ liệu cụ thể
    • Các trang liên quan
      • Related posts:

❮ Bảng chú giải thuật ngữ Python

Đặt loại dữ liệu

Trong Python, kiểu dữ liệu được đặt khi bạn gán giá trị cho một biến:

ExampleData TypeTry it
x = “Hello World” str Try it »
x = 20 int Try it »
x = 20.5 float Try it »
x = 1j complex Try it »
x = [“apple”, “banana”, “cherry”] list Try it »
x = (“apple”, “banana”, “cherry”) tuple Try it »
x = range(6) range Try it »
x = {“name” : “John”, “age” : 36} dict Try it »
x = {“apple”, “banana”, “cherry”} set Try it »
x = frozenset({“apple”, “banana”, “cherry”}) frozenset Try it »
x = True bool Try it »
x = b”Hello” bytes Try it »
x = bytearray(5) bytearray Try it »
x = memoryview(bytes(5)) memoryview Try it »

Đặt loại dữ liệu cụ thể

Nếu bạn muốn chỉ định kiểu dữ liệu, bạn có thể sử dụng các hàm khởi tạo sau:

ExampleData TypeTry it
x = str(“Hello World”) str Try it »
x = int(20) int Try it »
x = float(20.5) float Try it »
x = complex(1j) complex Try it »
x = list((“apple”, “banana”, “cherry”)) list Try it »
x = tuple((“apple”, “banana”, “cherry”)) tuple Try it »
x = range(6) range Try it »
x = dict(name=”John”, age=36) dict Try it »
x = set((“apple”, “banana”, “cherry”)) set Try it »
x = frozenset((“apple”, “banana”, “cherry”)) frozenset Try it »
x = bool(5) bool Try it »
x = bytes(5) bytes Try it »
x = bytearray(5) bytearray Try it »
x = memoryview(bytes(5)) memoryview Try it »

❮ Bảng chú giải thuật ngữ Python

botvietbai.com

BCK là giải pháp tích hợp thanh toán MOMO, ViettelPay, VNPay, Vietcombank, Vietinbank, Techcombank, MB.. dành cho cá nhân !

Hàm Set remove() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set.

Nội dung chính

  • 1. Hàm set remove() trong Python
  • 2. Ví dụ hàm set remove() trong Python
  • 1. Hàm set remove() trong Python
  • 2. Ví dụ hàm set remove() trong Python

Nội dung chính

  • 1. Hàm set remove() trong Python
  • 2. Ví dụ hàm set remove() trong Python
  • 1. Hàm set remove() trong Python
  • 2. Ví dụ hàm set remove() trong Python

Nội dung chính

  • 1. Hàm set remove() trong Python
  • 2. Ví dụ hàm set remove() trong Python
  • 1. Hàm set remove() trong Python
  • 2. Ví dụ hàm set remove() trong Python

Hàm này khác với hàm discard(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định xóa không tồn tại, còn hàm discard() thì không phát sinh lỗi.

Cú pháp

Cú pháp của remove() trong Python:

Tham số:

  • item: phần tử sẽ bị xóa từ set.

Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm remove() với Set trong Python.

Ví dụ 1:

fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove("banana") print(fruits)

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:

Ví dụ 2:

fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove('kiwi') print(fruits)

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:

Hàm Set remove() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set.

Hàm này khác với hàm discard(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định xóa không tồn tại, còn hàm discard() thì không phát sinh lỗi.

Cú pháp

Cú pháp của remove() trong Python:

Tham số:

  • item: phần tử sẽ bị xóa từ set.

Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm remove() với Set trong Python.

Ví dụ 1:

fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove("banana") print(fruits)

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:

Ví dụ 2:

fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove('kiwi') print(fruits)

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set.

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Hàm set remove() trong Python

Cú pháp hàm này như sau:

Trong đó:

  • element là phần tử cần xóa ra khỏi set.

Hàm set remove sẽ xóa hoàn toàn phần tử được chỉ định ra khỏi set, nếu phần tử đó không tồn tại thì sẽ trả về lỗi keyError.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Giá trị trả về: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào.

2. Ví dụ hàm set remove() trong Python

Sau đây là một vài ví dụ cách sử dụng hàm remove.

Ví dụ 1: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set

# language set language = {'English', 'French', 'German'} # 'German' element is removed language.remove('German') # Updated language set print('Updated language set: ', language)

Kết quả:

Updated language set: {'English', 'French'}

Như vậy phần tử German đã bị xóa khỏi Set.

Ví dụ 2: Xóa phần tử không tồn tại

# animal set animal = {'cat', 'dog', 'rabbit', 'guinea pig'} # Deleting 'fish' element animal.remove('fish') # Updated animal print('Updated animal set: ', animal)

Do phần tử fish không tồn tại trong animal nên khi chạy chương trình này sẽ nhận được kết quả sau:

Traceback (most recent call last): File "<stdin>", line 5, in <module> animal.remove('fish') KeyError: 'fish

Lời kết: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng  hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt.

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set.

1. Hàm set remove() trong Python

Cú pháp hàm này như sau:

Trong đó:

  • element là phần tử cần xóa ra khỏi set.

Hàm set remove sẽ xóa hoàn toàn phần tử được chỉ định ra khỏi set, nếu phần tử đó không tồn tại thì sẽ trả về lỗi keyError.

Giá trị trả về: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào.

2. Ví dụ hàm set remove() trong Python

Sau đây là một vài ví dụ cách sử dụng hàm remove.

Ví dụ 1: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set

# language set language = {'English', 'French', 'German'} # 'German' element is removed language.remove('German') # Updated language set print('Updated language set: ', language)

Kết quả:

Updated language set: {'English', 'French'}

Như vậy phần tử German đã bị xóa khỏi Set.

Ví dụ 2: Xóa phần tử không tồn tại

# animal set animal = {'cat', 'dog', 'rabbit', 'guinea pig'} # Deleting 'fish' element animal.remove('fish') # Updated animal print('Updated animal set: ', animal)

Do phần tử fish không tồn tại trong animal nên khi chạy chương trình này sẽ nhận được kết quả sau:

Traceback (most recent call last): File "<stdin>", line 5, in <module> animal.remove('fish') KeyError: 'fish

Lời kết: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng  hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt.

Chủ đề