Hướng dẫn checkbox value in php - giá trị hộp kiểm trong php

Checbox là một công cụ giúp lấy thông tin người dùng từ một tùy chọn riêng biệt thường dùng để xác nhận thông tin nào đó.

Ví dụ: Xác nhận điều khoản khi đăng ký tài khoản google: Xác nhận điều khoản khi đăng ký tài khoản google

  • Tôi đông ý với các điều khoản dịch vụ và chính sách bảo mật của Google

CẤU TRÚC HTML XÂY DỰNG CHECKBOX

<input type="checkbox" name="termOfService" value=“yes">

Chú ý: Thường loại checkbox này không được thiết lập giá trị mặc định: Thường loại checkbox này không được thiết lập giá trị mặc định

  • Khi checkbox không được lựa chọn đồng nghĩa giá trị của checkbox không được truyền lên server. Vì vậy trong quá trình lấy dữ liệu nên kèm theo câu lệnh isset() để kiểm tra.
<?php
if(isset($_POST['termOfService'])&&$_POST['termOfService']=="yes")
   echo "Ðã d?ng ý";
else{
   echo "Không d?ng ý";
}?>
  • Chúng ta có thể set giá trị của checkbox để kiểm tra hoặc để trống trường value. Thay vào đó dựa vào hàm isset() để xác nhận giá trị cần lấy.
<?php
if(isset($_POST['termOfService'])){
  echo "Ðã d?ng ý";
}  else {
  echo "Không d?ng ý";
}
?>

Trong phần trước ta thực hành lấy thông tin từ một checkbox và được xử lý riêng biệt.

Tuy nhiên trên thực thế cho nhiều tình huống ta có thể có nhiều lựa chọn cho một đối tượng nào đấy thì việc lấy thông tin từ các checkbox riêng lẻ rất mất thời gian.

Ví dụ: Việc chọn danh mục cho một bài viết trên website: Việc chọn danh mục cho một bài viết trên website

Xét website có các danh mục sau

  • Thể thao
  • Xã hội
  • Pháp Luật

Trong website có bài viết có thể thuộc một hoặc nhiều danh mục trên

FORM HTML LIST CHECKBOX

  • Các tùy chọn trong cùng nhóm có trường name đặt chung ở dạng mảng (cat[])
<form action="" method="POST">
    <input type="checkbox" name="cat[]" value="1" id="cat_1">
    <label for="cat_1">Thể thao</label><br/><br/>
    <input type="checkbox" name="cat[]" value="2" id="cat_2">
    <label for="cat_2">Xã hội</label><br/><br/>
    <input type="checkbox" name="cat[]" value="3" id="cat_3">
    <label for="cat_3">Pháp luật</label><br/><br/>
    <input type="submit" name="add_post" value="Gửi thông tin">
</form>

CÁCH NHẬN DỮ LIỆU TỪ LIST CHECKBOX

  • Dữ liệu đẩy lên server dưới dạng mảng có key là name của nhóm checkbox
Array
(
    [cat] => Array
        (
            [0] => 1
            [1] => 2
            [2] => 3
        )
    [add_post] => Gửi thông tin
)
  • Mảng trả về có key được thiết lập từ động chạy từ 0, giá trị là value của checkbox được chọn
  • Nếu không check bất kỳ tùy chọn nào thì dữ liệu của checkbox của nhóm không được truyền lên server
  • Xử lý phép duyệt foreach để tiếp cận và xử lý các phần từ đã chọn từ list checkbox.
<?php
if (isset($_POST['cat'])) {
      foreach($_POST['cat'] as $value) {
         //Xử lý các phần tử được chọn
        echo $value."<br/>";
       }
}
?>

GHI NHỚ

  • Checkbox có thể lấy thông tin của một tùy chọn riêng biệt hoặc một hoặc nhiều lựa chọn trong nhóm các tùy chọn
  • Sử dụng hàm isset() để kiểm tra dữ liệu trước khi xử lý
  • Với dữ liệu nhận từ list checkbox giá trị được biểu diễn ở dạng mảng và sử dụng vòng lặp foreach để duyệt xử lý các giá trị được chọn.

Url Link

http://hocweb123.com/nhan-du-lieu-tu-checkbox-trong-php.html

Checbox là một công cụ giúp lấy thông tin người dùng từ một tùy chọn riêng biệt thường dùng để xác nhận thông tin nào đó.

Ví dụ: Xác nhận điều khoản khi đăng ký tài khoản google: Xác nhận điều khoản khi đăng ký tài khoản google

  • Tôi đông ý với các điều khoản dịch vụ và chính sách bảo mật của Google

CẤU TRÚC HTML XÂY DỰNG CHECKBOX

<input type="checkbox" name="termOfService" value=“yes">

Chú ý: Thường loại checkbox này không được thiết lập giá trị mặc định: Thường loại checkbox này không được thiết lập giá trị mặc định

  • Khi checkbox không được lựa chọn đồng nghĩa giá trị của checkbox không được truyền lên server. Vì vậy trong quá trình lấy dữ liệu nên kèm theo câu lệnh isset() để kiểm tra.
<?php
if(isset($_POST['termOfService'])&&$_POST['termOfService']=="yes")
   echo "Ðã d?ng ý";
else{
   echo "Không d?ng ý";
}?>
  • Chúng ta có thể set giá trị của checkbox để kiểm tra hoặc để trống trường value. Thay vào đó dựa vào hàm isset() để xác nhận giá trị cần lấy.
<?php
if(isset($_POST['termOfService'])){
  echo "Ðã d?ng ý";
}  else {
  echo "Không d?ng ý";
}
?>

Trong phần trước ta thực hành lấy thông tin từ một checkbox và được xử lý riêng biệt.

Tuy nhiên trên thực thế cho nhiều tình huống ta có thể có nhiều lựa chọn cho một đối tượng nào đấy thì việc lấy thông tin từ các checkbox riêng lẻ rất mất thời gian.

Ví dụ: Việc chọn danh mục cho một bài viết trên website: Việc chọn danh mục cho một bài viết trên website

Xét website có các danh mục sau

  • Thể thao
  • Xã hội
  • Pháp Luật

Trong website có bài viết có thể thuộc một hoặc nhiều danh mục trên

FORM HTML LIST CHECKBOX

  • Các tùy chọn trong cùng nhóm có trường name đặt chung ở dạng mảng (cat[])
<form action="" method="POST">
    <input type="checkbox" name="cat[]" value="1" id="cat_1">
    <label for="cat_1">Thể thao</label><br/><br/>
    <input type="checkbox" name="cat[]" value="2" id="cat_2">
    <label for="cat_2">Xã hội</label><br/><br/>
    <input type="checkbox" name="cat[]" value="3" id="cat_3">
    <label for="cat_3">Pháp luật</label><br/><br/>
    <input type="submit" name="add_post" value="Gửi thông tin">
</form>

CÁCH NHẬN DỮ LIỆU TỪ LIST CHECKBOX

  • Dữ liệu đẩy lên server dưới dạng mảng có key là name của nhóm checkbox
Array
(
    [cat] => Array
        (
            [0] => 1
            [1] => 2
            [2] => 3
        )
    [add_post] => Gửi thông tin
)
  • Mảng trả về có key được thiết lập từ động chạy từ 0, giá trị là value của checkbox được chọn
  • Nếu không check bất kỳ tùy chọn nào thì dữ liệu của checkbox của nhóm không được truyền lên server
  • Xử lý phép duyệt foreach để tiếp cận và xử lý các phần từ đã chọn từ list checkbox.
<?php
if (isset($_POST['cat'])) {
      foreach($_POST['cat'] as $value) {
         //Xử lý các phần tử được chọn
        echo $value."<br/>";
       }
}
?>

GHI NHỚ

  • Checkbox có thể lấy thông tin của một tùy chọn riêng biệt hoặc một hoặc nhiều lựa chọn trong nhóm các tùy chọn
  • Sử dụng hàm isset() để kiểm tra dữ liệu trước khi xử lý
  • Với dữ liệu nhận từ list checkbox giá trị được biểu diễn ở dạng mảng và sử dụng vòng lặp foreach để duyệt xử lý các giá trị được chọn.

Url Link

http://hocweb123.com/nhan-du-lieu-tu-checkbox-trong-php.html

  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • CSS
  • CSS3
  • :checked

Định nghĩa và sử dụng

  • ":checked" chọn thành phần được check (checked), thường sử dụng cho các thành phần của form.được check (checked), thường sử dụng cho các thành phần của form.

Cấu trúc

<?php
if(isset($_POST['termOfService'])&&$_POST['termOfService']=="yes")
   echo "Ðã d?ng ý";
else{
   echo "Không d?ng ý";
}?>
2

Ví dụ

HTML viết:

<?php
if(isset($_POST['termOfService'])&&$_POST['termOfService']=="yes")
   echo "Ðã d?ng ý";
else{
   echo "Không d?ng ý";
}?>
3

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:

CSS viết:

<?php
if(isset($_POST['termOfService'])&&$_POST['termOfService']=="yes")
   echo "Ðã d?ng ý";
else{
   echo "Không d?ng ý";
}?>
4

Hiển thị trình duyệt khi đã có css:

Ta thấy những thành phần được check (checked) đã được chọn.

Trình duyệt hỗ trợ

":checked" hiện chỉ được hỗ trợ trong trình duyệt Opera.