Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp sử dụng từ vựng về hoa: I’d like to buy a bunch of flowers, I’d like to order a pot of flowers.,…
Từ vựng về hoa trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cây hoa
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
anther
/ˈænθə/
bao phấn
embryo
/ˈembrɪəʊ/
phôi hoa
flower
/ˈflaʊə/
bông hoa
leaf
/liːf/
lá
petal
/ˈpetl/
cánh hoa
pistil
/ˈpɪstɪl/
nhuỵ hoa
pollen
/ˈpɒlɪn/
phấn hoa
root
/ruːt/
rễ
sepal
/ˈsepəl/
đài hoa
stamen
/ˈsteɪmen/
nhị hoa
stem
/stem/
thân hoa
Tên các loài hoa quen thuộc trong tiếng Anh
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
apricot blossom
/ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/
hoa mai
bellflower
/ˈbelˌflaʊə/
hoa chuông
bougainvillea
/ˌbuːɡənˈvɪliə/
hoa giấy
camellia
/kəˈmiːljə/
hoa trà
carnation
/kɑːˈneɪʃən/
hoa cẩm chướng
cockscomb
/ˈkɒkskəʊm/
hoa mào gà
daffodil
/ˈdæfədɪl/
hoa thủy tiên vàng
daisy
/ˈdeɪzɪ/
hoa cúc
dandelion
/ˈdændɪlaɪən/
hoa bồ công anh
forget-me-not
/fəˈgetmɪnɒt/
hoa lưu ly
hydrangea
/haɪˈdreɪnʤə/
hoa cẩm tú cầu
iris
/ˈaɪərɪs/
hoa diên vĩ
jasmine
/ˈʤæsmɪn/
hoa nhài
lavender
/ˈlævɪndə/
hoa oải hương
lilac
/ˈlaɪlək/
hoa tử đinh hương
lily
/ˈlɪlɪ/
hoa ly
lotus
/ˈləʊtəs/
hoa sen
marigold
/ˈmærɪgəʊld/
hoa vạn thọ
orchid
/ˈɔːkɪd/
hoa lan
peach blossom
/piːʧ ˈblɒsəm/
hoa đào
peony
/ˈpɪənɪ/
hoa mẫu đơn
petunia
/pɪˈtjuːnjə/
hoa dạ yên thảo
poppy
/ˈpɒpɪ/
hoa anh túc
rose
/rəʊz/
hoa hồng
sunflower
/ˈsʌnˌflaʊə/
hoa hướng dương
tuberose
/ˈtjuːbərəʊz/
hoa huệ
violet
/ˈvaɪəlɪt/
hoa violet
water lily
/ˈwɔːtə ˈlɪlɪ/
hoa súng
zinnia
/ˈzɪnjə/
hoa cúc ngũ sắc
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về phân loại hoa
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
birthday flower
/ˈbɜːθdeɪ ˈflaʊə/
hoa tặng sinh nhật
dried flower
/draɪd ˈflaʊə/
hoa khô
flower bed
/ˈflaʊə bed/
hoa trồng trên bồn cây
flower box
/ˈflaʊə bɒks/
hoa trang trí trong hộp
flower garden
/ˈflaʊə ˈgɑːdn/
hoa trồng trong vườn
flower pot
/ˈflaʊə pɒt/
hoa trồng trong chậu
fresh flower
/freʃ ˈflaʊə/
hoa tươi
graduation flower
/ˌgrædjʊˈeɪʃən ˈflaʊə/
hoa mừng lễ tốt nghiệp
housewarming flower
/ˈhaʊsˌwɔːmɪŋ ˈflaʊə/
hoa mừng tiệc tân gia
wildflower
/ˈwaɪldflaʊə/
hoa dại
Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp hoa
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
abloom
/əˈbluːm/
nở rộ
abundant
/əˈbʌndənt/
phong phú
attention-getting
/əˈtenʃən ˈgetɪŋ/
thu hút
attractive
/əˈtræktɪv/
hấp dẫn
beautiful
/ˈbjuːtəfʊl/
xinh đẹp
blooming
/ˈbluːmɪŋ/
đang nở rộ
breathtaking
/ˈbreθˌteɪkɪŋ/
tuyệt đẹp
bright
/braɪt/
tươi sáng
captivating
/ˈkæptɪveɪtɪŋ/
hấp dẫn
charming
/ˈʧɑːmɪŋ/
duyên dáng
colorful
/ˈkʌləfl/
nhiều màu sắc
dazzling
/ˈdæzlɪŋ/
chói sáng
elegant
/ˈelɪgənt/
thanh lịch
eye-catching
/ˈaɪ kætʃɪŋ/
thu hút
idyllic
/aɪˈdɪlɪk/
bình dị
impressive
/ɪmˈpresɪv/
gây ấn tượng
pretty
/ˈprɪtɪ/
dễ thương
wonderful
/ˈwʌndəfʊl/
tuyệt vời
Từ vựng tiếng Anh miêu tả mùi hương hoa
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
aromatic
/ˌærəʊˈmætɪk/
thơm
comforting
/ˈkʌmfətɪŋ/
dễ chịu
delicate
/ˈdelɪkɪt/
nhẹ nhàng
evocative
/ˈevəʊkətɪv/
mùi hương gợi nhớ
heady
/ˈhedɪ/
thơm nồng
intoxicating
/ɪnˈtɒksɪkeɪtɪŋ/
say nồng
faint
/feɪnt/
thơm nhạt
fresh
/freʃ/
tươi mới
misty
/ˈmɪsti/
thơm vừa
pungent
/ˈpʌndʒənt/
thơm nồng
sweet
/swiːt/
ngọt ngào
Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp sử dụng từ vựng về hoa
Nếu chỉ ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh thông dụng về hoa, mà không luyện tập và học thêm các mẫu câu sử dụng từ vựng về hoa thì người học sẽ không nhớ lâu được. Vì vậy, để ghi nhớ lâu hơn, người học nên học thêm các mẫu câu giao tiếp, ví dụ để có ngữ cảnh cụ thể và dễ dàng ghi nhớ lâu hơn.
Look! Here’s a flower shop. I want to order some flowers. (Nhìn kìa! Có một cửa hàng hoa. Tôi muốn đặt mua vài bông hoa.)
I’d like to buy a bunch of flowers. (Tôi muốn mua một bó hoa.)
I’d like to order a pot of flowers. (Tôi muốn đặt một chậu hoa.)
I want to send some flowers to my friends to celebrate their graduation day. (Tôi muốn gửi hoa đến tặng bạn tôi để chúc mừng ngày tốt nghiệp.)
You have some very fresh sunflower. Are they fresh cut? (Bạn có nhiều hoa hướng dương tươi đó. Có phải chúng mới được cắt không?) - Yes, don’t worry, they won’t fade too soon. (Vâng, đừng lo lắng, chúng sẽ không héo nhanh đâu.)
Make me an elegant bouquet of dozen. (Làm cho tôi một bó hoa thanh lịch gồm 12 bông.)
Please send them to this address. (Vui lòng gửi hoa đến địa chỉ này)
If you keep changing the water of the vase at regular intervals, they can last for several days or longer. (Nếu quý khách thay nước đều đặn thì chúng có thể tươi được vài ngày hoặc nhiều hơn.)
How often should I change the water? (Tôi nên thay nước sau bao lâu?) -At least once a day. (Ít nhất một ngày một lần.)
How long will it take before the buds blossom out into flowers? (Bao lâu thì nụ hoa mới nở hoa?) -I would say in a couple of days, or even sooner, depending on the temperature and weather. (Có thể là vài hôm hoặc cũng có thể sớm hơn, còn tùy vào nhiệt độ và thời tiết.)
I want to take a few of daisies if you can also give me a few ferns to go with them. (Tôi sẽ mua thêm một ít hoa cúc nếu bạn cho tôi thêm vài cành dương xỉ.)
Certainly. I’ll wrap them up in cello phane and tie the bundle up nicely with a red ribbon. (Chắc chắn rồi. Tôi sẽ gói bằng giấy bóng kính và cột ruy băng màu đỏ thật đẹp.)
Tham khảo thêm:
- Từ vựng về tết
- Từ vựng về môi trường
Bài tập từ vựng về hoa
Nối từ vựng về hoa với hình tương ứng
Đáp án
- poppy
- lilac
- tulip
- violet
- daisy
- rose
- daffodil
- Lilly
- carnation
- sunflower
Tổng kết
Bài viết đã cung cấp các thông tin về ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng về hoa trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, người học cũng có thêm một số cụm từ, tính từ miêu tả vẻ đẹp, hương thơm và các mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng về . Chủ đề từ vựng này cũng là một trong những chủ đề phổ biển trong tiếng Anh. Vì vậy, việc sử dụng linh hoạt và thành thạo các từ vựng về hoa sẽ mang lại rất nhiều lợi ích cho người học và tăng hiệu quả sử dụng ngôn ngữ này trong đời sống.
Trích dẫn
“Cambridge Dictionary: TỪ Điển Tiếng Anh, Bản Dịch & TỪ Điển TỪ Đồng Nghĩa.” Cambridge Dictionary | Từ Điển Tiếng Anh, Bản Dịch & Từ Điển Từ Đồng Nghĩa, //dictionary.cambridge.org/vi/.
Hoa hồng đen trong tiếng Anh là gì?
Hoa hồng đen có tên tiếng anh là Black Roses là loài hoa mang sắc màu thần thoại và bí ẩn. Không rực rỡ và nổi bật như những loài hoa khác. Không ồn ào khi xuất hiện, loài hoa này còn tượng trưng cho sự cô đơn và lạnh lùng.
Tên tiếng Anh của hoa hồng là gì?
Rose/ Rosa/ Rosie/ Rosemary (Hoa hồng): Tượng trưng cho tình yêu, sự đẹp đẽ và tình cảm.
Hoa tulip tiếng Anh là gì?
Hoa tu-líp (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp Tulipe) (danh pháp khoa học: Tulipa), còn được viết là tulip theo tiếng Anh, còn có tên gọi khác là uất kim hương (chữ Hán: 鬱金香), uất kim cương (biến âm của uất kim hương), là một chi thực vật có hoa trong họ Liliaceae.
Hoa phăng trong tiếng Anh là gì?
Păng-xê hay phăng-xê, hoa bướm (tiếng Anh: pansy) là một giống cây lai được nuôi trồng đại trà lấy hoa trang trí. Giống này được lai từ các loài trong đoạn Melanium (chi Viola), nhất là Viola tricolor, một loài hoa dại từ khu vực châu Âu và Tây Á.