Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về. Show I've just returned from Provost Scully's office. Ổng là một hiệu trưởng tốt và là một người đạo đức. He was a good headmaster and a man of morals. Hiệu trưởng đầu tiên là một cô giáo người Pháp tên là Lagrange. The first headmistress was a French principal named Lagrange. Phải, tôi hiểu, nhưng tôi đã bảo từ đầu rằng tôi là hiệu trưởng... Yes, I understand, but I have told you before that I am the principal... Cô có biết ông hiệu trưởng không? Do you know the provost? Tới văn phòng hiệu trưởng! To the principal's office! Cô rất đỗi ngạc nhiên thấy bà hiệu trưởng và bà phó hiệu trưởng bật lên cười. Much to her surprise, the principal and the vice-principal started to laugh. Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio. I even wrote to the school principal and the host of a radio show. Thầy hiệu trưởng cầm nó kìa. It is with the principal. Trong trường, bạn có thể đi thưa ông hiệu trưởng. At school, you may wish to see the principal. Vào năm 1900, hiệu trưởng của nhà trường là trung uý Todor Solarov. In 1900 it was headed by lieutenant Todor Solarov. Chúng ta không thể xâm nhập vào nhà phó hiệu trưởng Grimes. We can't just go breaking into Vice Principal Grimes'house. Tôi đến chỉ để xuất hiện trước thầy hiệu trưởng. I'm here just to show my face to the headmaster. Ai dám đuổi con trai hiệu trưởng chứ? Who expels the son of the school's president? Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng. Drunk, I urinated on the Director's door Hiệu trưởng trường bắn tỉa ở Zossen. He's director of their sniper school in Zossen. Thầy hiệu trưởng, thầy đưa nó cho ai rồi? Principal, who did you give it to? Ngài hiệu trưởng? Principal? Ông Hiệu trưởng, tôi mạo muội... xin ông cho mượn Lyra một thời gian được không? Master, I was wondering... if I might borrow dear Lyra. Cậu đã báo với hiệu trưởng Kirova chưa? Have you cleared this with Kirova? Cô hiệu trưởng đang dạy cái gì đây? What is the good lady seminaring you in now? Là hiệu trưởng của trường, tôi cần phải theo sát những mục tiêu đã đề ra. And as the principal, I have to inspect what I expect. Con biết đó, Oliver, hiệu trưởng trường luật là bạn học cũ của cha... The Dean of the school is an old classmate... Cậu có biết tại sao hiệu trưởng Fogg lại chẳng chữa lành mắt mình không? Do you know why Dean Fogg didn't fix his eyes? Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập. Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú. Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ. Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:
Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết. Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất. Hiệu trưởng tiếng Anh Việt là gì?- principal (hiệu trưởng) là người đứng đầu một trường. Ví dụ: - The principal has established too many new principles this schoolyear. Phó Hiệu trưởng dịch tiếng Anh là gì?Vice – Principal: phó hiệu trưởng. Trường cấp 1 tiếng Anh là gì?Trường tiểu học là trường đầu tiên mà mọi người đi học. A primary school is the first school everybody goes to. Trường tiểu học trong tiếng Anh là gì?Trong tiếng Anh, Nursery school là trường mầm non, Primary school là trường tiểu học, State school là trường công. |