phát âm: chiều theo câu"chiều theo" là gì"chiều theo" Tiếng Anh là gì 崇尚 <尊重; 推崇。> 牵就 ; 迁就 <将就别人。>
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục. Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong văn nói, văn viết thì sẽ thật tuyệt với. Chính vì điều đó, đối với các bạn đang học tiếng trung, chúng ta cần hiểu và dịch được ý nghĩa của những câu thành ngữ này sang tiếng Việt như thế nào, dịch thế nào cho hay cho đúng. Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ gửi tới các bạn ý nghĩa của các câu thành ngữ thường hay sử dụng nhé. Nào chúng ta bắt đầu học và mở rộng vốn thành ngữ thôi.húnshuǐmōyú 330 Đục nước béo cò 浑水摸鱼 zuì yǒu yīng / yìng dé / de / děi 331 Đúng người đúng tội 罪有应得 dé / de / děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu 332 Đuổi chẳng được, tha làm phúc 得放手时且放手 shǒu dāng / dàng zhí chòng / chōng 333 Đứng mũi chịu sào 首当直冲 zuòlìbù’ān 334 Đứng ngồi không yên 坐立不安 chóng / zhòng zú érlì 335 Đứng như trời trồng 重足而立 gūzhùyīzhì 336 Được ăn cả ngã về không 孤注一掷 gè fù yíng kuī 337 Được ăn lỗ chịu 各负盈亏 tān xiǎo shī dài / dà Œ Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng 贪小失大; jī làn zuǐba yìng œ Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết 鸡烂嘴巴硬 yǒu yī lì bì yǒu yī bì 340 Được cái nọ hỏng cái kia 有一利必有一弊 dé / de / děi lǒng wàng shǔ dé / de / děi jì sī lú 341 Được con diếc, tiếc con rô 得陇望蜀;得鲫思鲈 dé / de / děi cùn jìn chǐ 342 Được đằng chân lân đằng đầu 得寸进尺 gùcǐshībǐ 343 Được đằng trôn, đằng x quạ mổ 顾此失彼 zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo 344 Được lòng ta, xót xa lòng người 自己心欢、别人苦恼 débùchángshī 345 Được một mất mười 得不偿失 jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì 346 Được ngày nào xào ngày ấy 今朝有酒今朝醉 (Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên) dé / de / děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo / zhe / zhuó nà shān gāo qímǎzhǎomǎ dé / de / děi lǒng wàng shǔ 347 Được voi đòi tiên 得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀 lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn 348 Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người 路遥知马力,日久见人心 wāi mén xiédào 349 Đường ngang ngõ tắt 歪门邪道 yǒu zuǐ jiù yǒu lù 350 Đường ở mồm 有嘴就有路 Đàn gảy tai trâu chángtúbáshè 351 Đường sá xa xôi 长途跋涉 shǒu pò shí liáng yào 352 Đứt tay hay thuốc 手破识良药 wěiqūqiúquán 353 Ép dạ cầu toàn 委曲求全 bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū 354 Ếch chết tại miệng 病从口入,祸从口出 féi dì / de / dí shòu dì / de / dí yī guō zhǔ 355 Ếch nào mà chẳng thịt 肥的瘦的一锅煮 tóngshìcāogē 356 Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈 qué jī zhī / zhǐ chī pán biān / bian gǔ 357 Gà què ăn quẩn cối xay 瘸鸡只吃磐边谷 gōngjī dài xiǎo jī 358 Gà trống nuôi con 公鸡带小鸡 huáng tiān bú / bù fù kǔxīn rén 359 Gái có công chồng không phụ 皇天不负苦心人 (Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên) yīzhēnjiànxuě zhèng / zhēng zhōng / zhòng xià huài 360 Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血 ; 正中下坏 xiǎo èr guǎn dài / dà wáng 361 Gái góa lo việc triều đình “ 小二 ” 管 “ 大王 ” jī zhuó yáng qīng 362 Gạn đục khơi trong 激浊扬清 hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū 363 Gáo dài hơn chuôi 戽斗比把儿长;胳膊比腿粗 yǐ lín wèi / wéi hè 364 Gắp lửa bỏ tay người 以邻为壑 (hè); suí yù ér ān 365 Gặp sao yên vậy 随遇而安 chū yūníér bú / bù rǎn 366 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出淤泥而不染 jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè 367 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台先得月 fēngzhúcánnián 368 Gần đất xa trời 风烛残年 jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi 369 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近朱者赤、近黑者黑 xīn fú / fù shǒu kěn 370 Gật đầu như bổ củi 心服首肯 jiū xíng hú miàn ų Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠形鹄面 yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn 372 Gậy ông đập lưng ông 以其人之道,还治其人之身 pà shénme yǒu shénme 373 Ghét của nào trời trao của ấy 怕什么有什么 kègǔ míng xīn 374 Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨铭心 jiāng háishi lǎo dì / de / dí là 375 Gừng càng già càng cay 姜还是老的辣 qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn 376 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴;前车可鉴 pòjìngchóngyuán 377 Gương vỡ lại lành 破镜重圆 jiǔnángfàndài 378 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ 379 Giả câm giả điếc 装聋作哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ ż Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装聋作哑 shuǐ zhì qīng zé wú yú Ž Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá 水至清则无鱼 (Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên) wùjíbìfǎn 382 Già néo đứt dây 物极必反 zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō / zuò chī 383 Giả ngây giả ngô 装疯卖傻 ; 装聋作痴 wàiqiángzhōnggān sèlìnèrěn ƀ Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ 外强中干;色厉内荏 wúbìngshēnyín 385 Giả vờ giả vịt 无病呻吟 lǎoshǔ guò / guo jiē rénrén hǎn dǎ / dá 386 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠过街、人人喊打 qiān nù yú rén shuìbùzháo jué / jiào guài chuáng wāi 387 Giận cá chém thớt 迁怒于人 ; 睡不着觉怪床歪 dōngpìnxīcòu wā ròu bǔ chuāng 388 Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑;挖肉补疮 zàng / cáng tóu lù / lòu wěi húli wěiba yùgàimízhāng 389 Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) 藏头露尾;狐狸尾巴;欲盖弥彰 tóujǐngxiàshí qiáng dǎo / dào zhòngrén tuī 390 Giậu đổ bìm leo 投井下石 ; 墙倒众人推 shǒu kǒu rú píng 391 Giấu như mèo giấu cứt 守口如瓶 yùgàimízhāng 392 Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) 欲盖弥彰 báizhǐhēizì 393 Giấy trắng mực đen 白纸黑字 bān qǐ shítóu dǎ / dá zìjǐ dì / de / dí jiǎo Ɗ Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy 搬起石头打自己的脚 zhòng / zhǒng guā dé / de / děi guā zhòng / zhǒng dòu dé / de / děi dòu 395 Gieo nhân nào, gặp quả ấy 种瓜得瓜、种豆得豆 gē jī yān yòng niú dāo 396 Giết gà cần gì dao mổ trâu 割鸡焉用牛刀 shārényuèhuò 397 Giết người cướp của 杀人越货 cǎojiānrénmìng 398 Giết người như ngóe 草菅人命 (caojian renming) fēng pài rénwù 399 Gió chiều nào che chiều ấy 风派人物 shǒuxiàliúqíng Vậy là trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã tiếp tục giới thiệu với bạn về những câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Trung và ý nghĩa dịch sang tiếng Việt của những câu này. Các bạn có thể tự thành ngữ và vận dụng trong văn nói, văn viết hàng ngày nhé. Mời các bạn quan tâm theo dõi các bài học tiếp theo nhé. |