Hết rồi tiếng trung là gì

Bạn có phải là một người hay than vãn không. Làm thế nào để thể hiện cho người khác thấy là bạn đang phiền muộn, làm thế nào để trút nỗi phiền muộn ấy ra ngoài?

Hết rồi tiếng trung là gì

Các mẫu câu than vãn trong tiếng Trung

Bạn có phải là một người hay than vãn không? Làm thế nào để thể hiện cho người khác thấy là bạn đang phiền muộn, làm thế nào để trút nỗi phiền muộn ấy ra ngoài? Và trong tiếng Trung phải nói như nào nhỉ? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương cùng tìm hiểu xem nhé!

1,哎呀,我的妈, 累死我了!

/ Āiyā, wǒ de mā, lèi sǐ wǒ le/

Ây da , mẹ tôi ơi, mệt chết tôi rồi !

2,哎哟,我的脚,走不动了!

/ Āi yō, wǒ de jiǎo, zǒu bù dòng le/

Ây dô. Chân của tôi, đi không nổi nữa rồi !

3, 妈呀,这是什么鬼天气,热死我了!

/ Mā ya, zhè shì shénme guǐ tiānqì, rè sǐ wǒ le/

Mẹ ơi, đây là cái thời tiết quỷ gì thế này, nóng chết đi được!

4, 哎呀妈呀,我热成狗啦!

/ Āiyā mā ya, wǒ rè chéng gǒu la/

Ai da, mẹ ơi, nóng chết con rồi !

*热成狗:/ rè chéng gǒu/ : cách nói của giới trẻ Trung Quốc, dịch nôm na là “ nóng như chó “

5,我的妈, 热死宝宝了!

/ Wǒ de mā, rè sǐ bǎobǎo le/

Mẹ tôi ơi, nóng chết bảo bảo rồi !

*宝宝:em bé, tương tự với từ 宝贝: bảo bối , giới trẻ Trung Quốc hay dùng để gọi yêu một người nào đó hoặc gọi chính bản thân mình .

6,哎呀困死我了, 眼睛都睁不开了!

/ Āiyā kùn sǐ wǒle, yǎnjīng dōu zhēng bù kāi le/

Ây da buồn ngủ chết đi được, mắt không mở được ra nữa rồi !

7,哎,以后的日子就不好过了, 我该怎么办啊!

/ Āi, yǐhòu de rìzi jiù bù hǎoguòle, wǒ gāi zěnme bàn a/

Ài, những ngày tháng sau này không dễ sống rồi đây, tôi phải làm sao đây!

8,天哪! 怎么会有这种人!

/ Tiān nǎ! Zěnme huì yǒu zhè zhǒng rén/

Trời ơi! Sao lại có loại người như thế chứ !

Tiếng Trung Ánh Dương liên tục mở các lớp học tiếng Trung cơ bản, học tiếng Trung nâng cao uy tín, chất lượng tại Cầu Giấy Hà Nội. Để được tư vấn tốt nhất, các bạn hãy để lại số điện thoại liên hệ tại

Tôi ăn hết rồi tiếng Trung là gì?

Wŏ chī le : Tôi ăn rồi. 我吃饱了。

Tôi có thể giúp gì cho bạn không tiếng Trung là gì?

我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)

Bạn nghỉ ngơi đi tiếng Trung là gì?

好做到了! /hǎo zuò dàole!/: Bạn làm được rồi! 祝贺你! /Zhùhè nǐ!/: Chúc mừng bạn! 你先休息吧 /Nǐ xiān xiūxí ba/: Bạn nghỉ ngơi đi!

Hết cách tiếng Trung là gì?

51. 我没办法. Wǒ méi bànfǎ.: Tao thật hết cách! 53.