Hành củ tiếng anh là gì

Hành ta tiếng Anh là welsh onion, phiên âm là /welʃ ˈʌn.jən/, là một loại cây đã có lâu năm, giống như hành hành lá thông thường, có mùi vị và hương giống với hành tây, thường được ăn sống hoặc làm rau nêm.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Giống lớn hơn của hành ta giống như tỏi tây, chẳng hạn như negi của Nhật Bản, trong khi các giống nhỏ hơn lại giống như hẹ. Hành ta có thể nhân lên bằng cách hình thành các cụm thường xanh nhiều năm, hành ta cũng được trồng trong một bó như cây cảnh.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến hành ta:

Green onion /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá.

Onion /ˈʌnjən/: Hành tây.

Shallot /ʃəˈlɑːt/: Hành tím.

Garlic /ˈɡɑːlɪk/: Tỏi.

Ginger /ˈdʒɪndʒər/: Gừng.

Turmeric /ˈtɜːrmərɪk/: Nghệ.

Dill /dil/: Cây thì là.

Cilantro /sɪˈlæntroʊ/: Ngò rí.

Basil /ˈbæzl/: Cây húng quế.

Hành ta phát triển mạnh trong đất thoát nước tốt, giàu chất hữu cơ với độ pH 6 đến 7, đầy đủ ánh nắng mặt trời. Tuy nhiên, hành ta sẽ phát triển trong hầu hết các loại đất. Ánh mặt trời đầy đủ hoặc bóng râm phù hợp vẫn tốt như nhau, mặc dù chúng chịu được hạn hán nhưng không nên trồng chúng ở những nơi quá khô.

Nên sử dụng hành ta tươi và chưa nấu chín, nếu không chúng sẽ mất gần như tất cả hương vị. Khi sử dụng thực phẩm nấu chín, nên thêm chúng sau cùng khi nấu. Các món phù hợp khi thêm hành ta vào bao gồm rau trộn, món trứng, salad và nước sốt, thịt gia cầm nướng, món hầm.

Bài viết hành ta tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

củ hành trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: onion (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với củ hành chứa ít nhất 59 câu. Trong số các hình khác: Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu. ↔ The onion routing protocol, it's not as anonymous as you think it is. .

củ hành

  • onion

    noun

    Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu.

    The onion routing protocol, it's not as anonymous as you think it is.

Tôi thích hành củ , hành ta , và ớt chuông ( màu nào cũng ngon ) .

My favorites are onions , green onions , and bell peppers ( any color ) .

Or, " Whoops, Joey lại tự củ hành mình nữa kìa. "

Or, " Whoops, Joey electrocuted himself again. "

Bác Hiệp Sĩ Củ Hành cùng về với cha chứ?

Did the Onion Knight come back with you?

Được rồi, chằn tinh cũng như củ hành.

OK, A-a-m, Ogres are like onions.

Nhai kẹo cao su trong khi bóc vỏ củ hành sẽ giúp bạn không bị cay mắt .

Chewing gum while peeling onions will keep you from crying .

Thế giới sẽ củ hành ta.

The world's gonna fuck ya.

Okay, vậy 2 chén ngải giấm, 1 pound chất tổng hợp và 1 củ hành đỏ thì sao?

Okay, so that's two cups of tarragon, a pound of baking soda and a red onion?

Lẻn vào chiếc thuyền buồm đen với mấy củ hành của ngươi.

Slipped right through in your little black sailboat with your onions.

Chúng củ hành tôi rồi trói vào cái xe lăn của ông nội tôi.

They kicked the hell out of me duct-taped me to my grandfather's wheelchair.

Rất tiếc về những củ hành này, anh bạn ạ!

I'm sorry about those onions, young man.

Giao thức định tuyến củ hành tây, nó không ẩn danh như ông nghĩ đâu.

The onion routing protocol, it's not as anonymous as you think it is.

Mẹ không thích bác Hiệp Sĩ Củ Hành.

Mother doesn't like the Onion Knight.

" Martha, " cô nói, " những rễ màu trắng trông giống như củ hành là gì? "

" Martha, " she said, " what are those white roots that look like onions? "

Nhưng tin tôi đi, củ hành tây đó rất đáng giá khi bị lột vỏ đấy.

But trust me, that onion is worth peeling.

À, củ hành và anh có nhiều lớp.

Ông ta không thể chỉ ngửi một củ hành ư?

Couldn’t he have just smelled an onion?

Có người xem tôi củ hành lão già này cũng hay mà.

I like whippin'this old man's ass in front of a audience.

Tao nhìn xuyên qua cái Đầu Củ Hành của mày đấy.

I can see right through that bulbous head of yours.

Chú củ hành cháu đấy à?

Are you taking the fucking piss?

Chúng tôi đều biết thứ anh muốn lấy cắp không phải là mấy củ hành.

We both know those weren't moldy onions I caught you stealing.

Thuyền bị " thủng-củ-hành "

There's a leek in the boat!

Chủ đề