Danh mục mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia tăng (GTGT) từ 01/7/2023 đến hết 31/12/2023 được quy định tại Phụ lục I, II, III Nghị định 44/2023/NĐ-CP. Danh mục mặt hàng không được giảm thuế GTGTGiảm thuế GTGT đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ các nhóm hàng hóa, dịch vụ sau: - Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất - Phụ lục I Nghị định số 44/2023/NĐ-CP. - Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt - Phụ lục II Nghị định số 44/2023/NĐ-CP. - Công nghệ thông tin theo pháp luật về công nghệ thông tin - Phụ lục III Nghị định số 44/2023/NĐ-CP. Danh mục mặt hàng không được giảm thuế GTGT theo Nghị định 44 (Ảnh minh họa)Việc giảm thuế GTGT được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. Ngoại trừ mặt hàng than chỉ áp dụng đối với khâu khai thác bán ra (bao gồm cả trường hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển, phân loại theo quy trình khép kín mới bán ra). Các tổng công ty, tập đoàn kinh tế thực hiện quy trình khép kín mới bán ra cũng thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng than khai thác bán ra. PHỤ LỤC I DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Tên sản phẩm Nội dung Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) B SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG 05 Than cứng và than non 27.01 27.02 27.03 27.04 051 0510 05100 051000 Than cứng Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 27.01 27.02 27.03 27.04 0510001 Than antraxit Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14% 2701.11.00 0510002 Than bi tum Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất) 2701.12 0510003 Than đá (than cứng) loại khác 2701.19.00 052 0520 05200 052000 0520000 Than non Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 27.02 06 Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác 27.07 27.09 27.10 27.11 061 0610 06100 Dầu thô khai thác 27.09 061001 0610010 Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác 27.09 061002 0610020 Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín 2714.10.00 062 0620 06200 062000 Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng 27.11 0620001 Khí tự nhiên dạng hóa lỏng 2711.11.00 0620002 Khí tự nhiên dạng khí 2711.21 07 Quặng kim loại và tinh quặng kim loại 26 071 0710 07100 071000 0710000 Quặng sắt và tinh quặng sắt Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung 2601.11 2601.12 2601.20 072 Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) 26.17 0721 07210 072100 0721000 Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó 26.12 0722 Quặng kim loại khác không chứa sắt Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu 26.17 07221 072210 0722100 Quặng bôxít và tinh quặng bôxit Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm 2606.00.00 07229 Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu 26.17 072291 Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó 2602.00.00 2603.00.00 2604.00.00 2605.00.00 2610.00.00 2611.00.00 0722911 Quặng mangan và tinh quặng mangan Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô 2602.00.00 0722912 Quặng đồng và tinh quặng đồng 2603.00.00 0722913 Quặng niken và tinh quặng niken 2604.00.00 0722914 Quặng coban và tinh quặng coban 2605.00.00 0722915 Quặng crôm và tinh quặng crôm 2610.00.00 0722916 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram 2611.00.00 072292 Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó 2607.00.00 2608.00.00 2609.00.00 0722921 Quặng chì và tinh quặng chì 2607.00.00 0722922 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm 2608.00.00 0722923 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc 2609.00.00 072293 0722930 Quặng molipden và tinh quặng molipden Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác 26.13 072294 Quặng titan và tinh quặng titan 26.14 0722941 Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite 2614.00.10 0722942 Quặng rutil và tinh quặng rutil 2614.00.90 0722943 Quặng monazite và tinh quặng monazite 2612.20.00 0722949 Quặng titan khác và tinh quặng titan khác 2614.00.90 072295 0722950 Quặng antimon và tinh quặng antimon 2617.10.00 072296 Quặng niobi, tantali vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó 26.15 0722961 Quặng zircon và tinh quặng zircon 2615.10.00 0722962 Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi 2615.90.00 072299 0722990 Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại 2617.90.00 073 0730 07300 073000 Quặng kim loại quý hiếm 26.16 0730001 Quặng bạc và tinh quặng bạc 2616.10.00 0730002 Quặng vàng và tinh quặng vàng 2616.90.00 0730003 Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim 2616.90.00 0730009 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác 2616.90.00 08 Sản phẩm khai khoáng khác 25 68 081 0810 Đá, cát, sỏi, đất sét 25 68 08101 Đá khai thác Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 25.06 25.09 25.13 25.14 25.15 25.16 25.17 25.18 081011 Đá xây dựng và trang trí 68.01 68.02 68.03 0810111 Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên 25.15 0810112 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng 25.16 081012 Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan 2521.00.00 2520.10.00 0810121 Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng 2521.00.00 0810122 Thạch cao, thạch cao khan 2520.10.00 081013 Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết 2509.00.00 25.18 0810131 Đá phấn Đá phấn làm vật liệu chịu lửa 2509.00.00 0810132 Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 25.18 081014 0810140 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. 2514.00.00 08102 Cát, sỏi 25 081021 0810210 Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác. 25.05 081022 Sòi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột 25.17 0810221 Sỏi, đá cuội Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sất 2517.10.00 0810222 Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí 2517.41.00 2517.49.00 081023 0810230 Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng 2517.20.00 2517.30.00 08103 Đất sét và cao lanh các loại 25.07 25.08 081031 0810310 Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung 2507.00.00 081032 0810320 Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas... Không gồm đất sét trương nờ 25.08 089 Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu 25.30 0891 08910 Khoáng hóa chất và khoáng phân bón * 089101 0891010 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat Bao gồm cả quặng apatit 25.10 089102 0891020 Quặng Pirit sắt chưa nung Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 2502.00.00 089109 Khoáng hóa chất khác 25.30 0891091 Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit 25.11 0891092 Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung 2528.00.00 0891093 Khoáng flourit 2529.21.00 2529.22.00 0891094 Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) 2530.20.10 2530.20.20 0891095 Khoáng có chứa kali Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite 2530.90.90 0891096 Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu * 0891099 Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu * 0892 08920 089200 0892000 Than bùn Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001 27.03 0893 08930 089300 0893000 Muối Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến. 25.01 0899 08990 Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu 25.30 089901 Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác 71 0899011 Đá quí, đá bán quí chưa được gia công Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô 7103.10 0899012 Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 7102.10.00 7102.31.00 7102.39.00 0899013 Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 7102.21.00 7102.29.00 0899014 Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác 25.13 0899015 Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt 2714.90.00 089909 Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại 25.30 0899091 Quặng graphit tự nhiên 25.04 0899092 Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên 2506.10.00 0899093 Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự Gồm cả đất tào cát, tripolite và diatomite 2512.00.00 0899094 Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không 25.19 0899095 Quặng amiang 25.24 0899096 Quặng mica Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica 25.25 0899097 Quặng steatit Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột 25.26 0899098 Tràng thạch (đá bồ tát) Còn gọi là Felspar 2529.10 0899099 Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;... 2529.30.00 25.30 Chi tiết: File Word https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Others/2023/07/05/DANH_MUC_HANG_HOA_DICH_VU_KHONG_DUOC_GIAM_THUE_GTGT_NGHI_DINH_44_2023_0507160420.docx File Excel https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Others/2023/07/05/danh-sach-hang-hoa-dich-vu-khong-giam-thue-vat-nghi-dinh-44-2023_0507160420.xlsx Các bước xác định mặt hàng không được giảm thuế GTGTBước 1: Xác định các mặt hàng đang kinh doanh có đang áp dụng thuế suất VAT 10% (cả đầu ra, đầu vào) không -> Nếu có chuyển sang bước 2, không thì không cần làm tiếp bước 2. Bước 2: Kiểm tra xem hàng hóa, dịch vụ đó có liên quan đến nhóm hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế không -> Nếu có chuyển sang bước 3, không thì không cần làm tiếp bước 3. Bước 3: Tra chi tiết từng dòng tại Phụ lục I, II, III để xác định hàng hóa, dịch vụ có thuộc đối tượng không được giảm thuế không. Bước 4: Nếu đã tra và chưa thể kết luận được có giảm hay không, tạm xuất hóa đơn 10% và làm công văn hỏi cơ quan thuế để được trả lời chính xác nhất. |