Hàm số khả vi là gì

một hàm số được gọi là khả vi tại một điểm nếu nó có vi phân tại điểm đó. Đối với hàm số một biến thực, tính khả vi tương đương với sự tồn tại đạo hàm. Nếu một hàm số nhiều biến là khả vi tại một điểm thì nó có các đạo hàm riêng tại điểm đó; điều ngược lại cũng đúng nếu các đạo hàm riêng là liên tục. Hàm số được gọi là khả vi trong một miền nếu nó khả vi tại mọi điểm của miền đó.

hàm khả vi

Hàm số khả vi là gì
differentiable function

  • không gian các hàm khả vi liên tục cấp K: space of continuously differentiable function of order K
  • không gian các hàm khả vi vô hạn: space of infinitely differentiable function

Bây giờ, mà kêu bạn cho kết quả của bài toán này thì chỉ trong vài giây là có ngay kết quả nhờ chiếc máy tính bỏ túi chứ có khó khăn gì. Tuy nhiên, nếu giả sử bạn không có máy tính trong tay, chỉ được tính nhẩm thôi thì bạn làm thế nào? Chỉ cần:

Bạn đang xem tài liệu "Hàm số khả vi và vi phân toàn phần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

  1. ðịnh nghĩa 1: Hàm số f(x;y) ñược gọi là khả vi tại ñiểm nếu số gia toàn phần có thể biểu diễn ñược dưới dạng: (1) trong ñó A, B là những số không phụ thuộc ∆x, ∆y; còn α, β → 0 khi ∆x, ∆y → 0 Khi ñó, ñại lượng A.∆x +B.∆y ñược gọi là vi phân toàn phần của hàm số f(x;y) tại ứng với các số gia ∆x, ∆y và ñược ký hiệu Ví dụ: Xét hàm số . Ta có: Hay: Do ñó: Cho nên hàm số khả vi tại và Nhận xét:
  2. Xét , Cho thì . Khi ñó, áp dụng bất ñẳng thức B.C.S và giới hạn kẹp ta có: Do ñó, ε là VCB khi ρ → 0. Vì vậy, biểu thức (1) có thể viết dưới dạng: , 0(ρ) là vô cùng bé bậc cao hơn ρ. Hàm số khả vi và vi phân toàn phần Ta ñã biết rằng khái niệm ñạo hàm riêng cho chúng ta biết ñược tốc ñộ thay ñổi của hàm số khi cho 1 trong các biến số thay ñổi giá trị. Bây gờ, chúng ta sẽ nghiên cứu sự thay ñổi của hàm số 2 biến khi cho cả hai biến số thay ñổi. Xét hàm số và là ñiểm thuộc miền xác ñịnh D. Ta cho x, y thay ñổi 1 lượng tương ứng sao cho . Khi ñó, giá trị của hàm số sẽ thay ñổi một lượng: Chứng minh: Vì hàm số khả vi, nên từ công thức (1) ta có: Vậy: Do ñó, hàm số liên tục tại .♦ Nhận xét:
  3. Nếu hàm số f(x;y) không liên tục tại thì sẽ không khả vi tại ñiểm ñó.
  4. Hàm số khả vi trên miền D thì liên tục trong miền ñó.
  5. ðịnh lý 2: Nếu f(x;y) khả vi tại thì nó có các ñạo hàm riêng tại và chúng tương ứng bằng A và B trong biểu thức 1 của ñịnh nghĩa hàm số khả vi. Chứng minh: Thật vậy, từ công thức (1) ta cho , ta ñược: trong ñó α →0 khi ∆x → 0. Do ñó: Vậy Hoàn toàn tương tự ta có: Nhận xét:
  6. Như vậy, nếu hàm số f(x,y) khả vi tại thì vi phân toàn phần của hàm số tại ñược xác ñịnh bởi:
  7. Khác với hàm số 1 biến (nếu hàm số có ñạo hàm thì sẽ khả vi), nếu hàm số hai biến số f (x,y) có các ñạo hàm riêng tại $latex(x_0;y_0) thì chưa chắc nó ñã khả vi tại ñiểm ñó. Ta xét hàm số sau:
  8. Hàm số ñược gọi là khả vi trên miền D nếu nó khả vi tại mọi ñiểm thuộc D.
  9. ðịnh lý 1: (ðiều kiện cần ñể hàm số khả vi) Nếu hàm số khả vi tại thì nó liên tục tại ñiểm ñó.
  10. Ta không thể dùng ñịnh nghĩa ñể xét sự khả vi của hàm số như ở ví dụ 1 ñược. Tổng quát, chỉ có thể áp dụng ñịnh nghĩa ñể xét sự khả vi cho những hàm số dạng ña thức, còn các hàm số khác thì không thể dùng ñịnh nghĩa ñể khảo sát sự khả vi tại 1 ñiểm. Vì vậy, ta cần phải tìm một công cụ khác ñể giải quyết vấn ñề này. Tương tự ta có: nhưng hàm số G(x;y) không liên tục tại (0; 0) (xem phần giới hạn hàm nhiều biến) nên không khả vi tại (0;0)
  11. ðịnh lý 3 (ðiều kiện ñủ ñể hàm số khả vi) Cho hàm số f(x;y) có các ñạo hàm riêng trong một miền D chứa ñiểm . Nếu các ñạo hàm riêng ấy liên tục tại M thì hàm số khả vi tại ñiểm ñó.
  12. Các ví dụ:
  13. Cho hàm: Tính và . Hàm có khả vi tại (0;0) hay không? Giải ðể tính các ñạo hàm riêng tại (0;0) ta phải dùng ñịnh nghĩa mà không thể thế giá trị (0;0) vào biểu thức ñạo hàm Ta có: tương tự: = = Mặc dù, hàm số có 2 ñạo hàm riêng tại (0;0) nhưng không khả vi tại ñiểm ñó vì hàm số ñã cho không liên tục tại (0;0). Thật vậy: xét ñiểm (x;y) tiến về ñiểm (0;0) theo ñường thẳng y = kx ta có. Vậy giá trị giới hạn phụ thuộc vào hệ số k nện giới hạn không tồn tại. Do ñó: Nên hàm số không liên tục tại (0;0) và do ñó nó không khả vi tại (0;0)
  14. Tìm vi phân của hàm số: Hàm số luôn xác ñịnh và liên tục với mọi nên khả vi tại mọi ñiểm . Khi ñó ta có: Theo ñịnh nghĩa ñạo hàm riêng, ta có:
  15. Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

2K views

18 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

2K views18 pages

hàm khả vi

Tr

n V

ũ

Trung KSTN

Đ

KT

Đ

– K55 1

Hàm khả vi

Đị

nh ngh

ĩ

a

Đạ

o hàm c

a hàm s

()

f x

t

i

đ

i

m

x

và ký hi

u là

( )

f x

là gi

i h

n:

( ) ( ) ( )

0

lim

x

f x x f x f x x

∆ →

+∆ −′ \=∆

n

ế

u gi

i h

n

đ

ó t

n t

  1. N

ế

u

( )

f x

t

n t

i, thì ta nói hàm

( )

y f x

\=

kh

vi t

i

x

.

Bài toán 1.

Tìm t

t c

các hàm :

f

ℝ ℝ

th

a mãn

( ) ( ) ( )

21212

f x f x x x

− ≤ −

,

12

,

x x

∀ ∈

.

L

i gi

Thay

1

x x x

\= +∆

2

x x

\=

vào bi

u th

c

đ

ã cho

đượ

c:

( ) ( ) ( )

2

f x x f x x

+∆ − ≤ ∆

. Suy ra

( ) ( )

f x x f x x x

+∆ −≤ ∆∆

, do

đ

ó

( ) ( )

0

lim0

x

f x x f x x

∆ →

+∆ −\=∆

. Theo

đị

nh ngh

ĩ

a,

()

f x

kh

vi t

i m

i

đ

i

m

x

, và

()0

f x

′ \=

. V

y

()

f x

là hàm h

ng.

Bài toán 2.

Cho hàm s

1sin0()00

x x f x x x

α

  

  

\=

 

\=

v

i

α

là h

ng s

d

ươ

ng. Tìm các giá tr

c

a

α

để

f

kh

vi trên

. (KSTN 2005)

L

i gi

D

th

y

f

liên t

c t

i m

i

đ

i

m

0

x

. Xét tính liên t

c t

i

đ

i

m

0

x

\=

: 10sin

x x x

α α

 

≤ ≤

  

, mà

0

lim0

x

x

α

\=

0

α

∀ \>

, suy ra

00

1lim()limsin0(0)

x x

f x x f x

α

→ →

 

\= \= \=

  

. Do

đ

ó,

f

liên t

c trên

. V

i m

i

α

,

f

kh

vi t

i m

i

đ

i

m

0

x

. C

n tìm

α

để

f

kh

vi t

i

0

x

\=

, t

c là gi

i h

n

100

()(0)1(0)limlimsin

x x

f x f f x x x

α

−→ →

 

′ \= \=

  

t

n t

bai 21

Tr

n V

ũ

Trung KSTN

Đ

KT

Đ

– K55 2 Gi

i h

n trên t

n t

i v

i m

i

1

α

\>

:

10

1limsin0

x

x x

α

−→

 

\=

  

. Ta ch

ng minh nó không t

n t

i v

i 1

α

. Th

t v

y, gi

s

110

1limsinlimsin

x t

x t t M x

α α

− −→ →∞

 

\= \=

  

, t

c là v

i m

i 0

ε

\>

,

0

t

:

0

t t

\>

1

sin

t t M

α

ε

− <

. Cho

t k

π

\=

v

i s

nguyên

k

đủ

l

n, ta

đượ

c

M

ε

<

, 0

ε

∀ \>

, suy ra 0

M

\=

. Khi

đ

ó, 0

ε

∀ \>

,

0

t

:

0

t t

\>

1

sin

t t

α

ε

<

. Ch

n 12

ε

\=

, 2

t k

π π

\= +

v

i s

nguyên

k

đủ

l

n, do 10

α

− ≥

nên

1

12

k

α

π π ε

 

+ ≥ \>

  

, khi

đ

ó

1

sin

t t

α

ε

\>

, mâu thu

  1. V

y

1

α

\>

.

Đạ

o hàm và s

bi

ế

n thiên c

a hàm s

D

ng bài ch

ng minh hàm t

ă

ng gi

m b

ng cách tính

đạ

o hàm

Bài toán 3.

Kh

o sát s

bi

ế

n thiên c

a hàm s

()

f x

đượ

c xác

đị

nh nh

ư

sau:

1

khi 0()10khi 0

x

x x x f xe x

+ ≠

\=

+

\=

. (KSTN 1999)

L

i gi

i

.

0

lim()0(0)

x

f x f

\= \=

, suy ra

f

liên t

c t

i

0

x

\=

. V

i

0

x

,

111122211

1111'()1111

x x x x x x

e xe e e x x f xe e

+ + + +\= + \= +

   

+ +

      

.

Đặ

t 1

t x

\=

, ()1

t t

g t e te

\= + +

.

( )

'()202

t

g t e t t

\= + \= ⇔ \= −

, qua

đ

i

m

2

t

\= −

,

'()

g t

đổ

i d

u t

âm sang d

ươ

ng, do

đ

ó

2

()(2)10

g t g e

≥ − \= − \>

, suy ra

'()0

f x

\>

v

i m

i

0

x

. V

y

()

f x

đồ

ng bi

ế

n trên

.

Tr

n V

ũ

Trung KSTN

Đ

KT

Đ

– K55 3

Bài toán 4.

Cho hàm s

()

f x

liên t

c và ngh

ch bi

ế

n trên

đ

o

n

[ ]

0;

b

và cho

( )

0;

a b

. Ch

ng minh r

ng:

00

()()

a b

b f x dx a f x dx

∫ ∫

. (Olympic SV 1995) (KSTN 2005)

L

i gi

i

. Xét hàm

0

()()

x

f t dt F x x

\=

, ta c

n ch

ng minh ()()

F a F b

v

i

a b

, t

c

F

là hàm gi

Đạ

o hàm

F

:

02

()()'()

x

xf x f t dt F x x

−\=

. Do ()

f x

ngh

ch bi

ế

n nên

00

00000

()()()

x x

f t dt f x dt x f x

≥ \=

∫ ∫

,

( )

0

0;

x b

∀ ∈

. Do

đ

ó '()0

F x

,

0

x

∀ \>

, suy ra

đ

pcm.

Đạ

o hàm c

a hàm h

ng

Hàm hằng khả vi mọi cấp bằng 0

. Trong nhi

u bài t

p có cho gi

thi

ế

t

()0

f x

\=

v

i m

i

D

x

, vi

c

đạ

o hàm nhi

u l

n c

2 v

ế

có th

giúp gi

i quy

ế

t v

n

đề

.

Bài toán 5.

Cho tr

ướ

c các s

th

c

12

,,,

n

λ λ λ

khác nhau t

ng

đ

ôi m

  1. Ch

ng minh r

ng:

1122

0

n n

k x k x k x

λ λ λ

− + − + − \=

v

i m

i

x

khi và ch

khi

12

0

n

k k k

\= = = =

. (KSTN 2009)

L

i gi

i

. Ch

ng minh quy n

  1. Tr

ườ

ng h

p

1

n

\=

hi

n nhiên

đ

úng. Gi

s

bài toán

đ

úng

đế

n

1

n

, ngh

ĩ

a là n

ế

u

11

0

ni ii

a x b

−\=

− \=

,

x

∀ ∈

thì t

t c

0

i

a

\=

. Ta ch

ng minh n

ế

u

1122

()0

n n

f x k x k x k x

λ λ λ

\= − + − + − \=

v

i m

i

x

thì

12

0

n

k k k

\= = = =

.