Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh cao nhất là 27 điểm thuộc ngành Sư phạm Ngữ văn. Ngoài ra điểm trúng tuyển của trường có 11 ngành trên 26 điểm. Show Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Ảnh chụp màn hình. 2. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Đối với phương thức kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm chuẩn của các ngành đào tạo giáo viên dao động từ 18,3 - 28,42 điểm tùy ngành. Còn với các ngành đào tạo khác, điểm chuẩn dao động từ 19,63 - 26,62 điểm tùy ngành. Cụ thể, điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Mức điều kiện so sánh 1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 TTNV <= 1 2 7140201B GD mầm non - SP Tiếng Anh M01 20.63 TTNV <= 2 3 7140201C GD mầm non - SP Tiếng Anh M02 22.35 TTNV <= 1 4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01;D02;D03 26.62 TTNV <= 10 5 7140202B GD Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 26.96 TTNV <= 6 6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 TTNV <= 1 7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01;D02;D03 26.83 TTNV <= 6 8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 TTNV <= 1 9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 TTNV <= 1 10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 TTNV <= 2 11 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 TTNV <= 2 12 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 TTNV <= 1 13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 TTNV <= 5 14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;D02;D03 25.05 TTNV <= 9 15 7140209A SP Toán A00 26.23 TTNV <= 2 16 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 TTNV <= 1 17 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 TTNV <= 1 18 7140210A SP Tin học A00 24.2 TTNV <= 3 19 7140210B SP Tin học A01 23.66 TTNV <= 3 20 7140211A SP Vật lý A00 25.89 TTNV <= 4 21 7140211B SP Vật lý A01 25.95 TTNV <= 6 22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 TTNV <= 8 23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 TTNV <= 1 24 7140212A SP Hoá học A00 26.13 TTNV <= 4 25 7140212C SP Hoá học B00 26.68 TTNV <= 5 26 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 TTNV <= 14 27 7140213B SP Sinh học B00 24.93 TTNV <= 3 28 7140213D SP Sinh học D08 22.85 TTNV <= 5 29 7140217C SP Ngữ văn C00 27.83 TTNV <= 1 30 7140217D SP Ngữ văn D01;D02;D03 26.4 TTNV <= 1 31 7140218C SP Lịch sử C00 28.42 TTNV <= 3 32 7140218D SP Lịch sử D14 27.76 TTNV <= 10 33 7140219B SP Địa lý C04 26.05 TTNV <= 5 34 7140219C SP Địa lý C00 27.67 TTNV <= 5 35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 TTNV <= 1 36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 TTNV <= 1 37 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3 TTNV <= 2 38 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 TTNV <= 1 39 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.54 TTNV <= 1 40 7140233C SP Tiếng Pháp D15;D42;D44 25.61 TTNV <= 2 41 7140233D SP Tiếng Pháp D01;D02;D03 25.73 TTNV <= 2 42 7140246A SP Công nghệ A00 21.15 TTNV <= 7 43 7140246C SP Công nghệ C01 20.15 TTNV <= 1 Điểm chuẩn năm 2023 đối với các ngành khác của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Mức điều kiện so sánh 1 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 5 2 7140114D Quản lí giáo dục D01;D02;D03 24.8 TTNV <= 9 3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 TTNV <= 3 4 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 TTNV <= 3 5 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 TTNV <= 4 6 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 TTNV <= 1 7 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 TTNV <= 11 8 7229030C Văn học C00 26.5 TTNV <= 5 9 7229030D Văn học D01;D02;D03 25.4 TTNV <= 2 10 7310201B Chính trị học C19 26.62 TTNV <= 4 11 7310201C Chính trị học D66;D68;D70 25.05 TTNV <= 2 12 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 TTNV <= 6 13 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01;D02;D03 25.15 TTNV <= 2 14 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 2 15 7310403D Tâm lý học giáo dục D01;D02;D03 25.7 TTNV <= 1 16 7310630C Việt Nam học C00 24.87 TTNV <= 1 17 7310630D Việt Nam học D15 22.75 TTNV <= 8 18 7420101B Sinh học B00 20.71 TTNV <= 2 19 7420101D Sinh học D08;D32;D34 19.63 TTNV <= 11 20 7440112A Hóa học A00 22.75 TTNV <= 3 21 7440112B Hóa học B00 22.1 TTNV <= 2 22 7460101A Toán học A00 25.31 TTNV <= 3 23 7460101D Toán học D01 25.02 TTNV <= 4 24 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 TTNV <= 4 25 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 TTNV <= 4 26 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 TTNV <= 2 27 7760101D Công tác xã hội D01;D02;D03 22.75 TTNV <= 4 28 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 TTNV <= 4 29 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01;D02;D03 21.45 TTNV <= 1 30 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 TTNV <= 4 31 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 TTNV <= 1 3. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Đối với khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm, nhóm ngành có điểm chuẩn cao (ở mức 26-28 điểm) gồm Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử Sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục công dân. Riêng ngành thuộc khối ngành sư phạm, có Giáo dục Thể chất lấy thấp nhất là 21 điểm. Còn với khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 25,02 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ sinh học với 15 điểm. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Ảnh chụp màn hình. 4. Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Hóa học và Sư phạm Tiếng Anh với mức điểm 28,35 điểm. Ngành Sư phạm Tin học có điểm thấp nhất với 21,7 điểm. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên. Ảnh chụp màn hình. 5. Trường Đại học Sư phạm Huế Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Huế dao động từ 15 - 27,6 điểm tùy ngành. Trong đó các ngành Sư phạm Lịch sử có điểm trúng tuyển cao nhất với 27,6 điểm, ngành Hệ thống thông tin có điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 điểm. Riêng với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, điểm trúng tuyển 2 ngành là 25, 3 điểm với ngành Giáo dục tiểu học và 25 điểm với ngành Sư phạm Toán học. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế. Ảnh chụp màn hình. 6. Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng dao động từ 15, - 27,58 điểm tùy ngành Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng. Ảnh chụp màn hình. 7. Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 20,50 - 27,47 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học với 27,47 điểm. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành như sau: Mã ngành Tên ngành Điểmchuẩn GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 25,58 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 27,17 GD3 Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) Giáo dục tiểu học cần bao nhiêu điểm?Điểm chuẩn năm nay của ngành sư phạm tiểu học là 25,3 điểm, với 4 tổ hợp môn xét tuyển C00; D01; D08; D10. Riêng theo phương thức xét học bạ, ngành này lấy 27,25 điểm (C00; D01; D08; D10).26 thg 9, 2023nullCó nên học sư phạm tiểu học không? - VTC Newsvtcnews.vn › Tuyển sinh › Giáo dụcnull Giáo viên cấp 3 bao nhiêu điểm?Đối với phương thức kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm chuẩn của các ngành đào tạo giáo viên dao động từ 18,3 - 28,42 điểm tùy ngành. Còn với các ngành đào tạo khác, điểm chuẩn dao động từ 19,63 - 26,62 điểm tùy ngành.22 thg 8, 2023nullĐiểm chuẩn ngành Sư phạm Lịch sử đứng đầu bảng ở nhiều ...giaoduc.net.vn › diem-chuan-nganh-su-pham-lich-su-dung-dau-bang-o-nh...null Ngành sư phạm Giáo dục công dân lấy bao nhiêu điểm?Theo đó, 3 ngành Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử và Giáo dục Công dân có điểm chuẩn cao nhất với mức điểm từ 26,75 điểm trở lên. Cả 3 ngành đều là khối ngành đạo tạo hệ sư phạm của trường, thuộc các ngành học về khoa học xã hội.nullĐiểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023xaydungchinhsach.chinhphu.vn › diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-tp...null Sư phạm Tiểu học nên học ở đâu?Điểm chuẩn ngành Giáo dục Tiểu học năm 2023. |