Giải thích tại sao không có tARN mang đối mã anticodon 3 AXU5

CHUYÊN ĐỀ 1III. PROTEIN VÀ QUÁ TRÌNH DỊCH MÃA. KIẾN THỨC LÍ THUYẾT1. Protein Khái niệm:Protein cũng là một đại phân tử sinh học, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axitamin (aa). Thành phần:Protein được cấu tạo từ 4 nguyên tố hóa học chủ yếu là C, H, O, N ngồi ra cịn có thêm S và P. Cấu trúc: Đơn phân:- Có khoảng 20 loại axit amin cấu tạo nên các protein. Mỗi axit amin có kích thước trung bình 3Å- Mỗi axit amin có 3 thành phần:+ Gốc cacbon (R)+ Nhóm amin (-NH2)+ Nhóm cacboxyl (-COOH).- Các axit amin khác nhau bởi gốc R.- Công thức tổng quát của 1 axit amin:H( gốc hữu cơ R )R − C − COOH ( nhoùm cacboxyl )  NH2 ( nhoùm amin) Chuỗi polipeptit- Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo thành chuỗi polipeptit.- Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm cacboxyl của axit aminbên cạnh cùng nhau mất đi một phân tử nước.- Mỗi phân tử protein có thể gồm một hay một số chuỗi polipeptit cùng loại hoặc khác loại.R1              R2R1  HNH − C − COOH + HNH − C − COOH NH2   NH2  NH2R2  → HNH − C − CO − NH − C − COOH + H 2O NH2  - Mặc dù chỉ từ 20 loại axit amin nhưng đã tạo nên khoảng 10 14 - 1015 loại protein đặc trưng cho mỗi loài.Các phân tử protein khác nhau phân biệt với nhau bởi số lượng, thành phần và trình tự phân bố các axitamin.  Cấu trúc khơng gianProtein có 4 bậc cấu trúc không gian :Cấu trúc bậc 1:- Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polipeptit thể hiện cấu trúc bậc 1của protein. Các axit amin liên kết với nhau bằng các liên kết peptit tạo nên chuỗi polipeptit.- Đầu mạch polipeptit là nhóm amin của axit amin thứ nhất và cuối mạch là nhóm cacboxỵl của axit amincuối cùng.Cấu trúc bậc 2:- Là sự sắp xếp đều đặn các chuỗi polipeptit trong không gian.- Chuỗi polipeptit thường không ở dạng thẳng mà xoắn lại tạo nên cấu trúc xoắn α và cấu trúc nếp gấp β,được cố định bởi các liên kết hidro giữa những axit amin ở gần nhau.Cấu trúc bậc 3:- Các xoắn α hoặc gấp nếp β lại có thể cuộn lại với nhau tạo thành cấu hình khơng gian ba chiều đặctrưng cho từng loại protein. Đó là cấu trúc bậc 3 của protein.- Cấu trúc không gian này quyết định hoạt tính chức năng của protein. Cấu trúc này lại đặc biệt phụ thuộcvào tính chất của nhóm -R trong các mạch polipeptit.Cấu trúc bậc 4:- Khi protein có chứa từ 2 chuỗi polipeptit trở lên, chúng có cấu trúc bậc 4.- Các chuỗi polipeptit liên kết với nhau nhờ các liên kết yếu như liên kết hyđro.Ví dụ: Hemoglobin (Huyết sắc tố) gổm 4 tiểu phần protein: hai tiểu phần α và hai tiểu phần β. Chức năng Prơtêin có một số chức năng chính sau:- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.Ví dụ: colagen tham gia cấu tạo nên các mô liên kết.- Dự trữ các axit amin.Ví dụ: prơtêin sữa (cazein), prơtêin dự trữ trong các hạt cây..,- Vận chuyển các chất.Ví dụ: hêmơglơbin.- Bảo vệ cơ thể.Ví dụ: các kháng thể.- Thu nhận thơng tin.Ví dụ: các thụ thể trong tế bào- Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh.Ví dụ: các enzim.2. Q trình dịch mã. Vị trí:Dịch mã là q trình tổng hợp protein trên khuôn mARN diễn ra tại các riboxom. Ngun liệu:- Mạch khn raARN mang thơng tin mã hóa aa- Nguyên liệu gồm 20 loại aa tham gia vào q trình tổng hợp chuỗi polipeptit- tARN và riboxom hồn chỉnh (tiểu phẩn bé, tiểu phần lớn liên kết với nhau)- Các loại enzim hình thành liên kết gắn aa với nhau và aa với tARN- Năng lượng ATP. Diễn biến:Q trình dịch mã gồm 2 giai đoạn: hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.Giai đoạn 1: Hoạt hóa axit amin:Trong tế bào chất, nhờ enzim đặc hiệu và ATP, mỗi axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN tương ứngtạo nên phức hợp axit amin - tARN (aa - tARN).Giai đoạn 2: Tổng hợp chuỗi polipeptitBước 1: Mở đầu- Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu (gần bộ ba mở đầu) và di chuyểnđến bộ ba mở đầu (AUG). Ở sinh vật nhân thực bộ ba AUG mã hóa cho axit amin Met cịn ở sinh vậtnhân sơ mã AUG mã hóa cho axit amin f-Met- aa mở đầu - tARN tiến vào bộ ba mở đầu (đối mã của nó – UAX - khớp với mã mở đầu - AUG - trênmARN theo nguyên tắc bổ sung), sau đó tiểu phần lớn gắn vào tạo riboxom hoàn chỉnh.Bước 2: Kéo dài chuỗi polipeptit - Phức hợp aa1 – tARN vào riboxom khớp bổ sung đối mã với codon tiếp sau mã mở đầu trên mARN, 1liên kết peptit được hình thành giữa aa mở đầu và aa1.- Riboxom dịch chuyển qua codon tiếp theo, tARN mở đầu rời khỏi riboxom, phức hợp aa2 - tARN vàoriboxom khớp bổ sung đối mã với codon đó, 1 liên kết peptit nữa được hình thành giữa aa1 và aa2.- Quá trình cứ tiếp diễn như vậy cho đến khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc (UGA, UAG hay UAA).Bước 3: Kết thúc chuỗi polipeptit- Khi riboxom chuyển dịch sang bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) thì quá trình dịch mã ngừng lại, 2tiểu phần của riboxom tách nhau ra.- Một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit, q trình dịch mã hồn tất. Kết quả:Từ một phân tử mARN trưởng thành có 1 riboxom trượt qua sẽ tạo thành một chuỗi polipeptit cấu trúcbậc 1 hoàn chỉnh.* Trong q trình dịch mã, mARN thường khơng gắn với từng riboxom riêng rẽ mà đồng thời gắn với mộtnhóm rỉboxom gọi là polixom, giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein. Ý nghĩa:- Từ trình tự sắp xếp các nucleotit trên mARN được chuyển đổi thành trình tự sắp xếp các aa trong chuỗipolipeptit. - Từ thông tin di truyền trong axit nucleotit được biểu hiện thành các tính trạng biểu hiện ở bên ngồi kiểuhình. Mối quan hệ giữa ADN - ARN - Protein - Tính trạng- Trình tự các nuclêơtit trên ADN qui định trình tự các ribonuclêơtit trên mARN nên phân tử mARN làbản mã sao của gen cấu trúc.- Trình tự các ribonuclêơtit trên mARN qui định trình tự các axit amin trong prôtêin.- Prôtêin thực hiện chức năng theo từng loại và biểu hiện thành tính trạng.Khi ADN thay đổi cấu trúc do đột biến sẽ dẫn tới thay đổi cấu trúc của mARN và của prôtêin tương ứngrồi có thể kéo theo sự thay đổi tính trạng tương ứng.B. CÁC DẠNG BÀI TẬPDẠNG 1: CÁC BÀI TẬP LÍ THUYẾT VỀ PROTEIN VÀ QUÁ TRÌNH DỊCH MÃA. KHỞI ĐỘNG - NHẬN BIẾTBài 1: Vai trị nào sau đây khơng phải là của prôtêin?A. Cấu tạo enzim và hoocmôn.B. Xúc tác.C. Điều hoà.D. Di truyền và sinh sản.Bài 2: Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực?A. Tự saoB. Phiên mãC. Phiên mã và tự saoD. Dịch mãBài 3: Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của riboxom liên kết mARN ở vị trí ?A. đặc hiệu gần codon mở đầuB. codon mở đầu AUG.C. codon kết thúc.D. sau codon mở đầu.Bài 4: Quá trình dịch mã kết thúc khi ?A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.B. riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.C. riboxom gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit.D. riboxom tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.Bài 5: Nhóm codon nào khơng mã hố các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp prôtêin?A. UAA, UAG, AUG B. UAG, GAU, UUA.C. UAG, UGA, UAA.D. UAG,UGA, AUABài 6: Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào, bắt đầu từ gen cấu trúc phải trải qua các giai đoạn ?A. Hoạt hố axit amin và tổng hợp chuỗi pơlypeptít.B. Mở đầu, kéo dài và kết thúc,C. Tái bản, phiên mã và dịch mã.D. Phiên mã và dịch mã.Bài 7: tARN mang axit amin methionin tiến vào riboxom có bộ 3 đối mã là ?A. UAX.B. GUA.C. AUX.D. XUA.Bài 8: Sơ đồ nào chỉ đúng mối quan hệ nào giữa sự biểu hiện của tính trạng và vật chất di truyền? A. ADN → tARN → mARN → PrôtêinB. mARN → ADN → Prơtêin → Tính trạngC. ADN → mARN → Tính trạngD. ADN → mARN → Prơtêin → Tính trạngBài 9: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?A. 5’ AUG 3’B. 3’ AGU 5’.C. 3’ UGA 5’.D. 3’ UAG 5’.C. UAXD. TAX Bài 10: Anticodon của phức hợp Met-tARN là gì?A. AUXB. AUGB. TĂNG TỐC: THƠNG HIỂUBài 1: Trong q trình dịch mã, axit amin đến sau sẽ được gắn vào chuỗi polipeptit đang được hìnhthành?A. Khi tiểu phần lớn và bé của riboxom tách nhauB. Trước khi mARN mang axit amin trước tách khỏi riboxom dưới dạng tự doC. Khi riboxom đi khỏi bộ ba mã khởi đầuD. Khi riboxom di chuyển đến bộ 3 mã tiếp theo.Bài 2: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtionin.B. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi polipeptit cùng loại.C. Khi riboxom tiếp xủc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.D. Khi dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử mARN.Bài 3: Các mã bộ 3 nào dưới đây là các bộ 3 mã “vô nghĩa”?A. UAA; UGA; UAG.B. AAU; GAU; GUX.C. AUA; UAG; UGA.D. AUA; AUG; UAG.Bài 4: Các chuỗi polipeptit được tạo ra từ một khuôn mARN giống nhau về ?A. cấu trúc chuỗi polipeptit.B. số lượng các axit aminC. thành phần các axit aminD. số lượng và thành phần các axit aminBài 5: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là ?1.gen.2. mARN.3. axitamin.4. tARN.5. riboxom.6. enzim.Phương án đúng là:A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.B. 2, 3, 4, 5.C. 2, 3, 4, 5, 6.D. 3, 4, 5, 6.Bài 6: Giai đoạn hoạt hố axit amin của q trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải ?A. lipitB. ADPC. ATPD. glucơzơBài 7: Trong q trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm riboxom gọi là poliriboxom giúp?A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hồ sự tổng hợp prơtêin.C. tổng hợp các protein cùng loại.D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.Bài 8: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều?A. kết thúc bằng Met.B. bắt đầu bằng axit amin Met.C. bắt đầu bằng foocmin-Met.D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.Bài 9: Hoạt động của polixôm trong quá trình dịch mã có vai trị ?A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.B. Đảm bảo cho q trình giải mã diễn ra nhanh chóng.C. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.D. Tăng hiệu suất tổng hợp các loại prôtêin cho tế bào.Bài 10: Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN hãy chọn kết luận đúng ?A. Trên mỗi phân tử mARN có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mở đầuB. Trên mỗi phân tử ARN có một bộ ba mở đầu nằm ở đầu 3’ của mARNC. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUGD. Tất cả các mã AUG trên mARN đều là bộ ba mở đầuC. BỨT PHÁ: VẬN DỤNGBài 1: Điểm giống nhau trong cơ chế của q trình phiên mã và dịch mã là?A. đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza.B. đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.C. đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.D. đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.Bài 2: Trâu, bò, ngựa, thỏ ... đều ăn cỏ nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau do?A. Có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nucleotit.B. Do cơ chế tổng hợp protein khác nhau.C. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.D. Do có q trình trao đổi chất khác nhau.Bài 3: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’→ 3’ trên phân tử mARN.B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiểu 3’→ 5’ trên phân tử mARN.C. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiơnin.D. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.Bài 4: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế?A. nhân đôi ADN và phiên mã.B. nhân đôi ADN và dịch mã.C. phiên mã và dịch mãD. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.Bài 5: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế ? A. tổng hợp ADN, dịch mã.B. tổng hợp ADN, ARN.C. tự sao, tổng hợp ARN.D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mãBài 6: Các bộ ba nào sau đây khi thay một nucleotit này bằng một nucleotit khác sẽ trở thành bộ ba kếtthúc ?1- ATG.2- AXG.3- AAG.4- TTT.5- TTG6- TXX.Đó là các bộ ba:A. 1, 2, 4, 5, 6.B. 2, 4, 5, 6.C. 1, 2, 3, 4.D. 1, 2, 4.Bài 7: Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau:5’ ...XXX AAU GGG AUG GGG UUU UUX UUA AAA UGA ... 3’Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số axit amin mã hóa và số bộ ba đối mã đượctARN mang đến khớp riboxom lần lượt là ?A. 10 aa và 10 bộ ba đối mãB. 10 aa và 11 bộ ba đối mãC. 6 aa và 6 bộ ba đối mãD. 6 aa và 7 bộ ba đối mã.Bài 8: Cho biết các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala;XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêơtitlà 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là ?A. Gly-Pro-Ser-Arg.B. Ser-Ala-Gly-Pro.C. Ser-Arg-Pro-Gly.D. Pro-Gly-Ser-Ala.Bài 9: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng ?A. Trong q trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN từ đầu 3’ đến đầu 5’ và chuỗi polipeptitđược hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacboxyl.B. Trình tự của các aa trong chuỗi polipeptit phản ánh đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN.C. Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo NTBS giúp axit amin tương ứng gắn chính xácvào chuỗi polipeptit.D. Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp protein sẽ dừng lại, chuỗipolipeptit được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự do và riboxom trở lại bàotương dưới dạng hai tiểu phần lớn và bé.Bài 10: Trong quá trình dịch trong tế bào chất của sinh vật nhân thực khơng có sự tham gia của loạitARN mang bộ ba đối mã nào sau đây ?A. Mang bộ ba 5’AUG 3’B. Mang bộ ba 5’UAA 3’C. Mang bộ ba 3’GAX 5’D. Mang bộ ba 3’AUX 5’D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAOBài 1: Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng khi nói về q trình dịch mã? A. Sau khi hồn tất q trình dịch mã, riboxom tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bịcho quá trình dịch mã tiếp theo.B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiơnin được cắt khỏi chuỗipolipeptit.C. Trong q trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến riboxomđể bắt đầu dịch mã.D. Tất cả các prôtêin sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúcbậc cao hơn để trở thành prơtêin có hoạt tính sinh học.Bài 2: Mơ tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng?A. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUGliên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit amin đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúctrên mARN.C. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAXliên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trênmARN.Bài 3: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.2- Hạt bé của riboxom gắn với mARN tại mã mở đầu3- tARN có anticodon là 3’ UAX 5’ rời khỏi riboxom.4- Hạt lớn của riboxom gắn với hạt bé.5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào riboxom.7- Mêtionin tách rời khỏi chuỗi polipeptit8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào riboxom.Trình tự nào sau đây là đúng?A. 2-4-1-5-3-6-8-7.B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7.C. 2-5-1-4-6-3-7-8.D. 2-4-5-1-3-6-7-8.Bài 4: Cho biết các bộ ba đối mã tương ứng với các loại axit amin như sau:UGG: triptôphanXUU: lơxinAXX: thrêônin.GXX: alaninAAG: lizin.Trật tự các axit amin của đoạn mở đầu của một chuỗi polipeptit sau khi được tổng hợp như sau:...Lizin-alanin-thrêônin-lơxin-triptôphan...Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi polipeptit nói trên có trật tự các bộ ba ribonuclêotitlà? A. ...UUX-XGG-UGG-GAA-AXX....B. ...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...C. ...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...D. ...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...Bài 5: Có bao nhiêu đặc điểm đúng với quá trình dịch mã ?1. Ở trên một phân tử các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đặc hiệuvới một riboxom2. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa các bộ bamã hóa trên mARN và bộ ba đối mã trên tARN3. Các riboxom trượt theo từng bộ ba trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ khi gặp bộ ba mở đầu cho tớikhi gặp bộ ba kết thúc4. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit và có cấu trúc giống nhauA. 1B. 2C. 3D. 4HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁNA. KHỞI ĐỘNG – NHẬN BIẾTBài 1: Chọn đáp án D.Bài 2: Chọn đáp án D.Bài 3: Chọn đáp án A.Bài 4: Chọn đáp án D.Bài 5: Chọn đáp án C.Bài 6: Chọn đáp án C.Bài 7: Chọn đáp án A.Bài 8: Chọn đáp án D.Bài 9: Chọn đáp án B.Bài 10: Chọn đáp án C.B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂUBài 1: Chọn đáp án D.Bài 2: Chọn đáp án D.Bài 3: Chọn đáp án A.Bài 4: Chọn đáp án D.Bài 5: Chọn đáp án C.Bài 6: Chọn đáp án C.Bài 7: Chọn đáp án A.Bài 8: Chọn đáp án B.Bài 9: Chọn đáp án C.Bài 10: Chọn đáp án A.C. BỨT PHÁ – VẬN DỤNGBài 1: Giải: Chọn đáp án C.Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.Bài 2: Giải: Chọn đáp án A.Trâu, bò, ngựa, thỏ ... đều ăn cỏ nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau do có ADN khác nhauvề trình tự sắp xếp các nucleotit.Bài 3: Giải: Chọn đáp án B.A, C, D đúng; B sai.Bài 4: Giải: Chọn đáp án D. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế nhân đôiADN, phiên mã và dịch mã.Bài 5: Giải: Chọn đáp án D.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.Bài 6: Giải: Chọn đáp án D.Khi thay một nucleotit này bằng một nucleotit khác sẽ trở thành bộ ba kết thúc gồm:1- ATG.2- AXG.4- TTT.Bài 7: Giải: Chọn đáp án C.Bộ ba mở đầu nằm ở vị trí thứ 4 sẽ tạo ra aa mở đầu.Bộ ba kết thúc nằm ở vị trí thứ 10 khơng tạo ra aa.Vậy số aa mã hóa là 6 và tương ứng có 6 bộ ba đối mã được tARN mang đến khớp riboxom.Bài 8: Giải: Chọn đáp án D.Do mạch gốc gen chiều 3’-5’ nên ta viết lại là 3’-GGGXXXAGXXGA-5’.Trình tự của 4 axit amin trong chuỗi polipeptit do đoạn gen này mã hóa là: Pro-Gly-Ser-Ala.Bài 9: Giải: Chọn đáp án A.B, C, D đúng. A sai.Bài 10: Giải: Chọn đáp án D.Các bộ ba mang tín hiệu kết thúc sẽ khơng có tARN mang bộ ba đối mã tương ứng. Do vậy trong dịch mãsẽ khơng có các tARN mang bộ ba đối mã sau: 3’AUU5’, 3’AUX5’, 3’AXU5’ D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAOBài 1: Giải: Chọn đáp án A.- A sai vì riboxom sau khi tách khỏi mARN 2 tiểu phần sẽ tách nhau ra mà không phải giữ nguyên cấutrúc ban đẩu.- B, C, D đúng.Bài 2: Giải: Chọn đáp án C.- A sai vì tARN mang bộ ba đối mã là UAX đến khớp với bộ ba mở đầu thì quá trình dịch mãbắt đầu.- B sai, dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với 1 trong 3 bộ ba mang tín hiệu kết thúc.- C đúng.- D sai.Bài 3: Giải: Chọn đáp án B.Trình tự đúng là 2-5-4-9-1-3-6-8-7.Bài 4: Giải: Chọn đáp án A.Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi polipeptit nói trên có trật tự các bộ ba là:.. .UUX-XGG-UGG- GAA-AXX....Bài 5: Giải: Chọn đáp án C. 1 - Sai vì các riboxom đều tiến hành đọc mã từ vị trí đặc hiệu (gần bộ ba mở đầu) và theo một chiều 5’- 3’trên mARN.2,3,4 – đúngDẠNG 2: TƯƠNG QUAN GIỮA ADN, ARN VÀ PROTEIN; TÍNH SỐ BỘ BA TRÊN mARN; SỐAXIT AMIN, SỐ LIÊN KẾT PEPTIT TRÊN PHÂN TỬ PROTEIN VÀ TÍNH SỐ PHÂN TỬNƯỚC TẠO THÀNH- Số bộ ba mã sao của ARN = mN 3 = N 6- Số bộ ba mã hóa axit amin (aa) = Số aa trong 1 chuỗi polipeptit = mN 3 − 1 = N 6 − 1- Số aa trong phân tử prơtêin hồn chỉnh = mN 3 − 2 = N 6 − 2.- Số phân tử protêin tạo thành = 2x.k.n(k: số lần sao mã, n: số riboxom hay số lần dịch mã, x: số lần tựsao của gen )xx- Số aa môi trường cung cấp để tổng hợp các chuỗi polipeptit = ( mN 3 − 1) .2 .k.n = ( N 6 − 1) .2 .k.n  x- Số aa môi trường cung cấp để tổng hợp các prơtêin hồn chỉnh = ( mN 3 − 2) .2 .k.n- Số liên kết peptit được hình thành khi các axit amin liên kết nhau = số phân tử H2O = số aa -1- Số lượt tARN được sử dụng trong quá trình dịch mã = số aa môi trường cung cấpA. KHỞI ĐỘNG - NHẬN BIẾTBài 1: Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 4080Å, chuỗi polipeptit tổng hợp từ mARN đó cóbao nhiêu aa ?A. 400 axit amin.B. 399 axit amin.C. 398 axit amin.D. 397 axit amin.Bài 2: Chiều dài của một gen của sinh vật nhân sơ là bao nhiêu Å để mã hóa một mạch polipeptit hồnchỉnh có 300 axit amin ?A. 3070 ÅB.3060 ÅC. 3080,4 ÅD. 3000 ÅBài 3: Trong tế bào của vi khuẩn E. Coli, gọi N là số nuclêơtit của gen cấu trúc thì số axit amin cần thiếtmà môi trường nội bào phải cung cấp để tổng hợp một chuỗi polipeptit là ?A.N/6 - 2.B. N/3 - 2.C. N/3 - 1.D. N/6 - 1.Bài 4: Một gen có vùng mã hóa gồm 1500 cặp nucleotit. Quá trình dịch mã tạo chuỗi polipeptit do gennày quy định đã giải phóng ra số phân tử nước là ?A. 499.B. 500.C. 498.D. 497.Bài 5: Số axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nuclêơtit là?A. 499B. 498C. 1500D. 500Bài 6: Một gen có vùng mã hóa gồm 738 cặp nucleotit. Q trình dịch mã tạo chuỗi polipeptit do gen nàyquy định đã giải phóng ra số phân tử nước là ?A. 246.B. 244.C. 245.D. 248.Bài 7: Trong phân tử prơtêin có 250 axit amin, số liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mãtổng hợp nên chuỗi polipeptit đó là ? A.124.B. 125.C. 249.D. 250.Bài 8: Một phân tử ADN dài 3060Å tham gia phiên mã và dịch mã một lần, số bộ ba mã hoá của mARNtạo thành là ?A. 298.B. 598.C. 299.D. 599.Bài 9: Một phân tử ADN có 90 vòng xoắn tham gia phiên mã và dịch mã một lần, số axit amin cần đểtổng hợp chuỗi polipeptit là ?A. 298.B. 598.C. 299.D. 599.Bài 10: Một phân tử ADN có 180 nuclêơtit loại A, số nuclêơtit loại T chiếm 10% tổng số nuclêôtit. Phântử ADN này tham gia phiên mã và dịch mã một lần, số axit amin của chuỗi polipeptit là ?A. 297.B. 298.C. 299.D. 300B. TĂNG TỐC: THƠNG HIỂUBài 1: Số lượng axit amin có trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen có 150 chu kì xoắn và có vùngmã hóa liên tục là?A. 499B. 498C. 999D. 998Bài 2: Một phân tử ADN có 3000 nu tham gia phiên mã tạo ARN, phân tử ARN này có bao nhiêu codon?A. 500B.1000C. 1500D. 250Bài 3: Một phân tử ADN có 1800 nu tham gia phiên mã và dịch mã một lần, số tARN tham gia vào quátrình dịch mã là?A. 298B. 598C. 299D. 599Bài 4: Một phân tử ADN có 1800 nu tham gia phiên mã và dịch mã một lần, số axit amin của phân tửprotein tạo thành?A. 298B. 598C. 299D. 599Bài 5: Một phân tử mARN có 6000 nu, số codon là ?A. 1000B. 2000C. 3000D. 100Bài 6: Một phân tử ADN có 1200 nu tham gia phiên mã tạo ARN, phân tử ARN này có bao nhiêu codon?A. 200B. 600C. 400D. 1200Bài 7: Một phần tử ADN có 1200 nu tham gia phiên mã và dịch mã một lần, số tARN tham gia vào quátrình dịch mã là?A. 198B. 398C. 199D. 399Bài 8: Một phân tử ADN có 1200 nu tham gia phiên mã và dịch mã một lần, số axit amin của phân tửprotein tạo thành?A. 198B. 398C. 199D. 399Bài 9: Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nu là?A. 1500B. 498C. 499D. 500Bài 10: Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 micromet tiến hành dịch mã. Số liên kết peptit trongchuỗi polipeptit hoàn chỉnh là ? A. 397B. 797C. 398D. 798C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNGBài 1: Một gen ở sinh vật nhân sơ, vùng mã hóa có chiều dài 0,51µm , gen này điều khiển q trình tổnghợp một phân tử prơtêin hồn chỉnh có bao nhiêu aa?A. 499B. 498C. 500D. 998Bài 2: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen sao mã 5 lần, mỗi bản sao mã đều có 8 riboxom đềudịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là ?A. 16560B.16480C.16400D. 3296Bài 3: Gen dài 0,19788µm. Trong q trình dịch mã đã giải phóng khối lượng phân tử nước là17280đvC. Có bao nhiêu phân tử protein được tổng hợp và cần cung cấp bao nhiêu aa ?A. 2 và 776 aaB. 3 và 776 aaC. 4 và 965 aaD. 5 và 965 aaBài 4: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, mỗi gen tái bản 2 lần sau đó phiên mã 5 lần, mỗi bản saomã đều có 8 riboxom, mỗi riboxom đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mãlà?A.16400B. 16560C. 65920D. 32960Bài 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 0,1989µm. Trong q trình dịch mã đã giải phóng khối lượngphân tử nước là 17370 đvC. Có bao nhiêu phân tử prơtêin được tổng hợp?A. 3B. 4C. 5D. 6Bài 6: Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3000 nu đứng ra dịch mã. Q trình tổnghợp prơtêin có 5 riboxom cùng trượt qua 4 lần trên mARN. Số axit amin môi trường cung cấp là baonhiêu?A. 9980B.9960C. 9995D. 9996Bài 7: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100Å tham gia phiên mã 3 lần. Trên mỗi mARN có 5riboxom cùng trượt qua 1 lần để dịch mã. Số lượt phân tử tARN đến phục vụ cho quá trình tổng hợp cácchuỗi polipeptit trong quá trình trên là ?A. 7470.B. 7485.C. 7455.D. 7500.Bài 8: Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như sau:Exon Intron Exon Intron9013015090Exon Intron Exon90120150Phân tử protein có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu axit amin?A. 160B. 159C. 158.D. 76Bài 9: Một gen ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh có 298 axit amin. Phântử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A: U: G: X là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng loại của gentrên là? A. A = T = 270; G = X = 630.B. A = T = 630; G = X = 270.C. A = T = 270; G = X = 627.D. A = T = 627; G = X = 270.Bài 10: Một phân tử mARN dài 1,02.10−3 mm điều khiển tổng hợp prơtêin. Q trình dịch mã có 5riboxom cùng trượt 3 lần trên mARN. Tổng số axit amin mơi trường cung cấp cho q trình sinh tổng hợplà?A. 7500B. 7485C.15000D. 14985D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAOBài 1: Phân tử mARN thứ nhất dài 2550 Å và gấp 1,25 lần so với chiều dài phân tử mARN thứ hai. Quátrình dịch mã của 2 phân tử mARN trên đã cần môi trường cung cấp 1593 axit amin. Số protein được tổnghợp từ cả hai mARN nói trên là ?A. 6B. 7C. 8D. 9Bài 2: Phân tử mARN dài 2312Å có A= 1/3U = 1/7X = 1/9G. Mã kết thúc trên mARN là UAG. Khi tổnghợp 1 protein, mỗi tARN đều giải mã 1 lần số ribonucleotit, mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấpcho các đối mã của các tARN lần lượt là ?A. 102, 34, 238, 306B. 34, 102, 306, 238C. 33, 101, 305, 238D. 101, 33, 238, 305Bài 3: Khi dịch mã tổng hợp 1 prơtêin trên phân tử mARN dài 2907 Å có 4 loại tARN gồm loại dịch mã4 lượt, 3 lượt, 2 lượt, 1 lượt với tỉ lệ 1: 3: 12: 34. Số lượng mỗi loại tARN theo thứ tự trên lần lượt là ?A. 2, 6, 24 và 68.B. 4, 12, 48 và 136.C. 1, 3, 12 và 34.D. 3, 9, 36 và 102.Bài 4: Một phân tử mARN có chiều dài 1224Å trên phân tử mARN này có 1 bộ ba mở đầu và 3 bộ ba cókhả năng kết thúc dịch mã. Bộ ba UAA cách bộ ba mở đầu 26 bộ ba, bộ ba UGA cách bộ ba mở đầu 39bộ ba, bộ ba UAG cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh do mARN tổng hợp này quyđịnh tổng hợp có số aa là bao nhiêu ?A. 25B. 38C. 68D. 26Bài 5: Vùng mã hóa của gen (khơng kể codon kết thúc) gồm 735 cặp bazơ nitơ. Biết khối lượng phân tửtrung bình của 1 axit amin dạng chưa mất nước là 122 và có 5 liên kết đisulfit hình thành tự phát trongquá trình cuộn gập của phân tử protein này. Khối lượng phân tử protein do gen mã hóa là ?A. 25394B. 25384C. 29768HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁNA. KHỞI ĐỘNG – NHẬN BIẾTBài 1: Chọn đáp án B.Bài 2: Chọn đáp án C.Bài 3: Chọn đáp án D.Bài 4: Chọn đáp án C.Bài 5: Chọn đáp án A.Bài 6: Chọn đáp án B.Bài 7: Chọn đáp án D.Bài 8: Chọn đáp án C.Bài 9: Chọn đáp án C.Bài 10: Chọn đáp án C.D. 29758 B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂUBài 1: Chọn đáp án A.Bài 2: Chọn đáp án A.Bài 3: Chọn đáp án CBài 4: Chọn đáp án A.Bài 5: Chọn đáp án B.Bài 6: Chọn đáp án A.Bài 7: Chọn đáp án C.Bài 8: Chọn đáp án A.Bài 9: Chọn đáp án B.Bài 10: Chọn đáp án A.C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNGBài 1: Giải: Chọn đáp án B.L = 0,51µm = 5100Å → N = 3000nu .Phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen trên có số aa = N 6 − 2 = 498.Bài 2: Giải: Chọn đáp án B.M = 372600 đvC → N = 1242 nu.Gen sao mã 5 lần, mỗi bản sao có 8 riboxom dịch mã 2 lượt. → Số lượt tARN tham gia quá trình dịch mã là: ( N 6 − 1) .5.8.2 = 16480 .Bài 3: Giải: Chọn đáp án D.L = 0,19788µm = 1978,8Å → N = 1164nu .M H O = 17280ñvC → Số phân tử nước giải phóng = 17280/18 = 960 = (N/6 - 2). k2(k là số phân tử protein).→ k = 5.Số axit amin cần cung cấp là: (N/6 - 1). 5 = 965 aaBài 4: Giải: Chọn đáp án C.M = 372600 đvC → N = 1242 nu.Gen tái bản 2 lần sau đó sao mã 5 lần, mỗi bản sao có 8 riboxom dịch mã 2 lượt.→ Số lượt tARN tham gia quá trình dịch mã là: (N/6 - 1). 22. 5. 8. 2 = 65920.Bài 5: Giải: Chọn đáp án C.L = 0,1989µm = 1989Å → N = 1170nu .M H O = 17370ñvC → Số phân tử nước giải phóng = 17370/18 - 965 = (N/6 - 2). k2(k là số phân tử protein).→ k = 5.Bài 6: Giải: Chọn đáp án A.Quá trình dịch mã có 5 riboxom cùng trượt qua 4 lần.Số axit amin môi trường cung cấp = (N/6 - 1). 5. 4 = 9980Bài 7: Giải: Chọn đáp án B.L = 5100 Å → N = 3000 nu.Gen phiên mã 3 lần, trên mỗi mARN có 5 riboxom cùng trượt 1 lần. Số lượt tARN tham giá trình dịch mã = (N/6 - 1). 3. 5 = 7485Bài 8: Giải: Chọn đáp án C.Tổng số nu có trong các đoạn exon là: 90 + 150 + 90 + 150 = 480 cặp nu.→ Số nu trên mARN trưởng thành = mN = 480→ Số axit amin trong phân tử protein có chức năng sinh học được mã hóa ra = mN/ 3 - 2 = 158Bài 9: Giải: Chọn đáp án A.Phân tử protein hồn chỉnh có số axit amin = N/6 - 2 = 298→ N = 1800 nu.mARN: A: U: G: X = 1: 2: 3: 4→ T1: A1: X1: G1 = 1: 2: 3: 4 = 10%: 20%: 30%: 40%→ %A = %T = (%A1 + %T1)/ 2= 15% N → A = T = 0,15. 1800 = 270.→ G = X = 630Bài 10: Giải: Chọn đáp án D.L = 1,02. 10-3 mm = 10200 Å → mN = 3000 nu.Tổng số aa môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là: (mN/3 - 1). 5. 3 = 14985D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAOBài 1: Giải: Chọn đáp án B.LmARN 1 = 2550 Å → mNmARN 1 = 750 nu.LmARN 1 = 1,25. LmARN 2 → LmARN 2 = 2040 Å → mNmARN 2 = 600 numARN 1 dịch mã cần môi trường cung cấp số aa là: (mNmARN 1 /3 - 1). a = 249a(a là số protein tổng hợp từ mARN 1).mARN 2 dịch mã cần môi trường cung cấp số aa là: (mNmARN 2 /3 - 1). b = 199b(b là số protein tổng hợp từ mARN 2).→ 249a + 199b = 1593 (a, b nguyên).Giải và biện luận theo a và b ta có: a = 4, b = 3.Vậy số protein tổng hợp từ cả 2 mARN là 7Bài 2: Giải: Chọn đáp án D.mARN có L = 2312 Å → mN = 680 nu.Trong đó: A = 1/3U = 1/7X = 1/9G → A = 34; U = 102; X = 238; G = 306.Mã kết thúc trên mARN là UAG nên số lượng nu trên các bộ ba có liên kết với bộ ba đối mã trên tARNlà: A = 33; U = 101; X = 238; G = 305.Vậy số nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho các tARN là:A = 101; U = 33; G = 238; X = 305.Bài 3: Giải: Chọn đáp án B.L = 2907 Å → mN = 855 nu→ Số lượt tARN tham gia dịch mã = mN/3 - 1 = 284 Gọi a, b, c, d lần lượt là số lượng mỗi loại tARN dịch mã 4 lượt, 3 lượt, 2 lượt và 1 lượt.→ 4a + 3b + 2c + d = 284.Theo bài cho a: b: c: d = 1: 3: 12: 34 → a = 4, b = 12, c = 48, d = 136 Bài 4: Giải: Chọn đáp án D.L = 1224 Å → mN = 360 nu.→ Số bộ ba trên mARN = 360/3 = 120.→ Trong ba bộ ba kết thúc thì bộ ba UAA nằm gần bộ ba mở đầu nhất (cách 26 bộ ba) do đó khi riboxomgặp bộ ba này q trình dịch mã sẽ dừng lại.Khi đó, số bộ ba đã được mã hóa là: 26 + 1 = 27 (1 bộ ba mở đầu)→ Số aa trên chuỗi polipeptit là: 27 aa→ Số aa trên chuỗi polipeptit hoàn chinh là: 27 - 1 = 26 aa (1 aa mở đầu bị cắt bỏ).Bài 5: Giải: Chọn đáp án B.- Số bộ 3 tham gia tổng hợp prôtêin = 245→ Số aa trong phân tử prôtêin = Số aa tạo thành - 1 = 245 - 1 = 244- Số phân tử nước tạo thành khi hình thành chuỗi polipeptit = 245 - 1 = 244.- Khi aa mở đầu tách khỏi chuỗi polipeptit → có 1 phân tử nước kết hợp tạo phản ứng thủy phân.→ Toàn bộ quá trinh đã giải phóng ra 244 - 1 = 243 phân tử nước.- Số nguyên tử H2 tạo cầu đisulfit = 5. 2 = 10→ Khối lượng prôtêin = Số aa. M aa - Số H2O.18 - m H2 tách ra tạo cầu đisulfit= 244.122 - 243.18 - 10 = 29768 - 4374 - 10 = 25384.