Giải bài tập tiếng anh lớp 7 language focus 3 năm 2024

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Language Focus 3 (Bài 1-5 trang 95-98 SGK Tiếng Anh 7) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 7 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Mới
  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Mới
  • Sách giáo khoa tiếng anh 7
  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Tập 1
  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2

Language Focus 3 (Bài 1-5 trang 95-98 SGK Tiếng Anh 7)

  1. Vocabulary

violet (adj): màu tím mini mart (n): chợ nhỏ clothing store (n): | tiệm bán quần áo clothes store (n): | hairdresser's (n): tiệm uốn/cắt tóc

  1. 1. How much is it? (Nó giá bao nhiêu?)

  1. Thực hành với một bạn. Đọc bài hội thoại. Lan : Cái áo đàm xanh lá cây giá bao nhiêu? Người bán hàng: 30.000 đồng. Lan : Còn cái áo đầm tím? Người bán hàng: 35.000 đồng.
  2. Bây giờ thực hiện các bài hội thoại tương tự. A: How much is the blue hat? B: It's fifteen thousand dong. A: And how about the yellow hat? B: It's twelve thousand dong. C: How much is the green shirt? D: It's twenty thousand dong. C: And what about the red shirt? D: It's twenty-two thousand dong.

2. Preposition (Giới từ)

  1. Hãy nhìn vào bản đồ. Viết vị trí của mỗi tiệm (cửa hàng).
  2. - The restaurant is on Hue Street.
    • It's on the right of the bookstore.
  3. - The bookstore is on Hue Street.
    • It's between the restaurant and the mini-mart.
  4. - The library is on Tay Ho Street.
    • It's opposite the hairdresser's.
  5. - The park is on Tay Ho Street.
    • It's next to the hairdresser's.
  6. Nhìn vào bảng. Hỏi và trả lời với một bạn.
  7. How far is it from the clothing store to the book store? It's four hundred and fifty meters.
  8. How far is it from the restaurant to the hairdresser's? It's four hundred meters.
  9. How far is it from the mini-mart to the library? It's three hundred meters.
  10. How far is it from the library to the shoe store? It's eight hundred meters.

3. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)

  1. Viết dạng quá khứ vào bảng. Verb Past form buy bought help helped remember remembered take took send sent think thought talk talked
  2. Hoàn thành các câu.
  3. I played volleyball last week.
  4. Yesterday, I talked to my grandmother.
  5. Last December, Mom bought me a new bike.
  6. Dad worked in Hue a few years ago.
  7. I sent a letter to my pen pal last month.

4. Simple Tenses (Các thì đơn)

Nhìn vào nhật kí của Nga và hoàn thành đoạn hội thoại. Nga: Every day, I clean my room, study English and help my Mom. Minh: What did you do yesterday? Nga: I watched TV, played volleyball and stayed at Hoa's house. Minh: How about tomorrow? Nga: I'll visit my grandfather, see a movie and buy a pair of shoes.

5. More, Less and Fewer

Viết các câu mới.

  • Before there were two eggs. Now there are more eggs.
  • Before there was one liter of milk. Now there is less milk.
  • Before there were four bananas. Now there are fewer bananas.
  • Before there was some butter. Now there is more butter.
  • Before there were two tomatoes. Now there are more tomatoes.
  • Before there was some orange juice. Now there is more orange juice.

2. Đoán xem! Tôi đã nói chuyện với bố tôi vào đêm qua và ông ấy sẽ mua cho tôi cây đàn cũ đó trong cửa hàng âm nhạc.

3. "Dự đoán của bạn cho trận đấu là gì?" - “Tôi nghĩ đội của chúng ta sẽ thắng 3-0.”

4. Bài hát đó thật kinh khủng. Tôi chắc rằng bạn sẽ không thích nó.

5. Tại buổi hòa nhạc của trường vào thứ bảy, chúng tôi sẽ chơi một số bản nhạc samba.

6. Sau này tôi sẽ không xem chương trình đó trên TV. Tôi có nhiều kế hoạch khác nhau.

4 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Write about your plans and predictions

for the future. Use “will” and “be going to” and some of the ideas in the table (Viết về kế hoạch và dự đoán của bạn cho tương lai. Sử dụng “will” và “going to” và một số ý tưởng trong bảng)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Writing (trang 43)

Vocabulary: Music and instruments (trang 44)

Vocabulary and Listening (trang 46)

Language focus: be going to (questions) - Present continuous for future arrangements (trang 47)

Reading (trang 48)

Câu hỏi liên quan

1. 'll feel 2. 's going to buy 3. will win 4. won't like 5. 're going to play 6. 'm not going to watch Xem thêm

1. are going to cost2. isn't going to open3. isn't going to start4. is going to finish5. aren't going to play6. are going to sing Xem thêm

Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Unit 7 Language focus trang 45 sbt