Get it back là gì

I’m coming back nghĩa là gì? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc của bạn và giúp các bạn hiểu rõ hơn nhờ vào những ví dụ minh họa. Hãy cùng theo dõi nhé!

1. I’m coming back là gì?

Hiểu một cách đơn giản, đây là câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với phrasal verb (cụm động từ) come back. Khi nói hay viết I’m coming back, người nói, người viết muốn diễn tả sự thay đổi, sự quay trở lại trong hướng đi, trong việc thực hiện việc gì đó của mình.

Bạn đang xem: Get back là gì

Đang xem: Get back là gì

Ví dụ:

I’m coming back tomorrow.If something happens to her then I’m coming back to kill you.I’m coming back in a minute.I’m coming back to you.I’m just coming back to settle my brother’s estate.As a matter of fact, I’m not coming back at all.

2. Các nghĩa khác của từ come back

2.1 Come back (phrasal verb)

Đây là nghĩa thông dụng, được sử dụng nhiều nhất của come back. Theo đó, come back nghĩa là trở lại = to return.

Ví dụ:

You came back (=came home) very late last night.The color was coming back to her cheeks.

Xem thêm: Hash Function Là Gì Và Cách Thức Hoạt Động Của Hàm Hash Như Thế Nào?

2.2 Come back (at somebody) (with something)

Khi theo sau phrasal verb come back là at somebody with something, lúc này chúng sẽ mang nghĩa trả lời ai đó một cách tức giận hoặc bị ép buộc (to reply to somebody angrily or with force).

Ví dụ: She came back at the speaker with some sharp question.

2.3 Come back (to somebody)

Trong trường hợp này, come back (to somebody) có nghĩa là quay trở về, quay trở lại với ký ức của ai đó (to return to somebody’s memory).

Ví dụ:

It’s all coming back to me now.Once you’ve been in France a few days, your French will soon come back.As soon as she entered the school, childhood memories came rushing back.

2.4 Come back (fashion)

Nếu một loại hình hay phong cách thời trang nào đó thịnh hành trở lại sau thời gian dài bị quên lãng, chúng ta có thể sử dụng từ come back để diễn đạt ý. Lúc này, come back có nghĩa như sự trở lại của địa vị, phong độ,… xưa.

Ví dụ:

Padded shoulders are coming back, apparently.It looks like beehive hairdos are coming back!All those 20s fashions are coming back.I hope tank tops never come back into fashion.

Mong rằng bài viết đã giúp các bạn tìm được câu trả lời cho câu hỏi ở đầu bài: I’m coming back là gì? Ngoài ra, nếu muốn biết thêm về sự khác biệt giữa come back, go back và return thì tham khảo bài viết dưới đây của triple-hearts.com nhé!

i have to get it back

when i get back

i will get back

i can get back

i gotta get back

i should get back

Get back là gì

Cụm động từ Get back có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Get back

Ý nghĩa của Get back là:

Ví dụ cụm động từ Get back

Ví dụ minh họa cụm động từ Get back:

- The train was held up so we didn't GET BACK home until midnight. Chuyến tàu đã bị hoãn nên chúng tôi không thể trở về nhà mãi cho tới nửa đêm.

Nghĩa từ Get back

Ý nghĩa của Get back là:

Ví dụ cụm động từ Get back

Ví dụ minh họa cụm động từ Get back:

- Don't lend him any money; you'll never GET it BACK. Đừng cho anh ấy vay tiền, bạn sẽ không bao giờ được trả lại đâu.

Nghĩa từ Get back

Ý nghĩa của Get back là:

Ví dụ cụm động từ Get back

Ví dụ minh họa cụm động từ Get back:

- He was rude and embarrassed me,I'll GET him BACK. Anh ta thô lỗ và làm tôi xấu hổ, tôi sẽ trả thù anh ta.

Nghĩa từ Get back

Ý nghĩa của Get back là:

Ví dụ cụm động từ Get back

Ví dụ minh họa cụm động từ Get back:

- The police told the crowd to GET BACK to allow the ambulance through. Cảnh sát yêu cầu đám đông rời đi để xe cứu thương đi qua.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get back trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ “Get back” nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ này như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “ Get back”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh như chúng ta nhưng vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến “Get back”. Hy vọng rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!

Get Back nghĩa là gì?

Get it back là gì

(Ảnh minh họa)

“Get back” là một phrasal verb với động từ get .Nó được chia theo các thì có dạng là

-Thể tiếp diễn: Getting back

-Thể quá khứ: got back

-Thể hoàn thành: gotten back

Trong tiếng anh “get back” được biết đến với nghĩa là   return to a place after you have been somewhere else (trở lại một nơi sau khi bạn đã ở một nơi khác)

hoặc communicate with someone at a later time(giao tiếp với ai đó ở lần tiếp theo sau đó)

Trong tiếng Việt nó được hiểu với nghĩa đơn gian như là lấy lại, lùi lại, quay lại.

Có cách phát âm là /ɡet bæk/

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.

Get it back là gì

(Ảnh minh họa)

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Get Back

1.Dùng “Get back” khi trong câu nó mang nghĩa quay lại, trở lại, quay về.

Cấu trúc: S+ get back+ something/somebody+ Adv

Ví dụ:

  • If you get back in time, you can come home with him.

  • Dịch nghĩa: Nếu bạn quay lại thời gian, bạn có thể về nhà với anh ấy.

  •  
  • We only got back from our trip yesterday, so I want to sleep more.

  • Dịch nghĩa: Chúng tôi mới trở về sau chuyến đi ngày hôm qua, vì vậy tôi muốn ngủ thêm nữa.

  •  
  • When did you get back from Korea? - I really miss you.

  • Dịch nghĩa: Khi nào bạn trở về từ Hàn Quốc vậy? Tôi thực sự nhớ bạn.

  •  
  • He got back to the library because he forgot his umbrella.

  • Dịch nghĩa: Anh ấy đã quay lại thư viện bởi vì anh ấy để quên chiếc ô.

  •  
  • Please wait for some minute, I will get back there.

  • Dịch nghĩa: Vui lòng đợi một chút , tôi sẽ quay lại đó.

2. Dùng “get back” khi muốn nói chuyện với ai đó một lần nữa, thông thường trên điện thoại , để mà cung cấp cho họ một số thông tin bởi vì bạn không thể để nói chuyện đó với họ trước đây.

Cấu trúc :S + get back + to sombody

Ví dụ:

  • He will find out the problem and get back to you.

  • Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ tìm hiểu vấn đề đó và liên hệ lại với bạn sau.

  •  
  • The colleague promised to get back to me later with those figures.

  • Dịch nghĩa: Đồng nghiệp hứa sẽ liên lạc lại với tôi sau về những số liệu đó.

3.Dùng “ get back” với nghĩa là trả thù ai đó bởi vì người đó đã làm điều gì đó xấu với bạn .

Cấu trúc: S+ get back+ at +Someone

Ví dụ:

  • I think she is trying to get back at him for what he said in the meeting.

  • Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng cô ấy đang trả thù anh ta vì những cái mà anh ta đã nói trong cuộc họp.

  •  
  • Linda will find a way of getting back at him because He cheated on her.

  • Dịch nghĩa: Linda sẽ tìm cách để trừng phạt anh ta bởi vì anh ta đã lừa dối cô ấy.

  •  
  • He doesn't deserve you to get back at him

  • Dịch nghĩa: Anh ta không xứng đáng để bạn phải trừng phạt anh ta đâu.

4.Dùng “get back” khi thể hiện rằng tiếp tục làm điều gì đó bạn đang làm hoặc bạn đã bắt đầu trước đó.

Cấu trúc: S+ get back+ to something

Ví dụ:

  • If you skip some days, it can be hard to get back to a regular doing exercise routine.

  • Dịch nghĩa: Nếu bạn bỏ qua một số ngày, bạn sẽ khó có thể trở lại thói quen tập thể dục đều đặn.

  •  
  • I will get back to learn English after the final exam finishes.

  • Dịch nghĩa: Tôi sẽ quay lại học tiếng Anh sau khi kỳ thi cuối kỳ kết thúc.

  •  
  • They got back to the questions of investment.

  • Dịch nghĩa: Họ lại tiếp tục với những câu hỏi về đầu tư.

  •  

Get it back là gì

(Ảnh minh họa)

Một số cụm từ liên quan 

Get about: đi đến nhiều nơi

Get above: Tự phụ

Get after: Đuổi theo

Get ahead:Tiến triển

Get along: Rời khỏi hoặc đi khỏi

-Từ đồng nghĩa: return (quay về), recover, win back, regain, recoup, come back, settle, reclaim.

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ “Get back” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và  Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !