Gái bán hoa tiếng anh là gì năm 2024

chơi gái ; gái bán hoa ; gái mại dâm ; gái nữa ; gái ; gái điếm ; mại dâm này ; mại dâm ; ti ́ nh mua dâm ; điếm ;

prostitutes

chơi gái ; gái bán hoa ; gái mại dâm ; gái nữa ; gái ; gái điếm ; mại dâm này ; mại dâm ; ti ́ nh mua dâm ; điếm ;

Frequent handling of goldenrod and other flowers, however, can cause allergic reactions, sometimes irritating enough to force florists to change occupation.

From Wiktionary, the free dictionary

Contents

Vietnamese[edit]

Pronunciation[edit]

  • (Hà Nội) IPA(key): [ɣaːj˧˦ ʔɓaːn˧˦ hwaː˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ɣaːj˨˩˦ ʔɓaːŋ˦˧˥ hwaː˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɣaːj˦˥ ʔɓaːŋ˦˥ waː˧˧]

Noun[edit]

  1. (, ) working girl; female prostitute; literally "flower-selling girl"

Synonyms[edit]

  • gái đứng đường
  • ,

Retrieved from "//en.wiktionary.org/w/index.php?title=gái_bán_hoa&oldid=39537593"

Categories:

  • Vietnamese terms with IPA pronunciation
  • Vietnamese lemmas
  • Vietnamese nouns
  • Vietnamese idioms
  • Vietnamese euphemisms

Hidden category:

  • Vietnamese nouns without classifiers Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Barney Stinson mà cho gọi tớ trước lễ cưới, tớ cứ nghĩ phải có cô gái bán hoa nào đấy nằm chết trong tủ,

Barney Stinson needs you right before his wedding, you assume there's at least one dead hooker in the closet, right?

Reid bị mỗi cô gái bán hoa chúng tôi nói chuyện chào hàng, nhưng chúng tôi không tìm ra ai nghĩ họ đã thấy hung thủ.

Well, Reid got propositioned by every prostitute we talked to but we didn't find anybody who thinks they'd seen the unsub.

Và ngươi lại chọn dành những ngày tháng đó như ngươi vẫn làm, để lên giường với gái bán hoa và nhậu nhẹt cùng đám trộm cắp.

You chose to spend your days as you always have, bedding harlots and drinking with thieves.

Loạt phim Squibs của Anh những năm 1920 được xây dựng xoay quanh cuộc phiêu lưu của một cô gái bán hoa ở London do Betty Balfour thủ vai.

The 1920s series of British Squibs films were constructed around the adventures of a London flower girl played by Betty Balfour.

Tại thời điểm này, anh trai cô, người đã gia nhập quân đội cách mạng, trở về nhà thăm gia đình khi ông nhận ra rằng cô gái bán hoa đã bị khóa, và để tổ chức một nhóm dân làng để lật đổ chủ nhà.

At this moment, her brother, who has joined the Revolutionary Army, returns home to visit family when he realises that the flower girl has been locked up, and so organises a group of villagers to overthrow the landlord.

City Lights ("Ánh sáng đô thị") kể về tình yêu của Tramp dành cho một cô gái mù bán hoa (do Virginia Cherrill thủ vai) và nỗ lực của Tramp để kiếm tiền phẫu thuật mắt cho cô gái.

City Lights followed the Tramp's love for a blind flower girl (played by Virginia Cherrill) and his efforts to raise money for her sight-saving operation.

Tôi đăng ký vào một chương trình gọi là liệu pháp tình dục thay thế, trong liệu pháp đó, những người mà tôi được khuyến khích gọi là bác sĩ kê cho tôi những thứ mà tôi được khuyến khích gọi là bài tập với người phụ nữ mà tôi được khuyến khích gọi là người thay thế, họ không hẳn là gái bán hoa nhưng chính xác cũng chả à cái gì khác.

I enrolled myself in something called "sexual surrogacy therapy," in which people I was encouraged to call doctors prescribed what I was encouraged to call exercises with women I was encouraged to call surrogates, who were not exactly prostitutes but who were also not exactly anything else.

Em gái tôi là người bán hoa của anh ta!

My sister is his florist!

Bị âm nhạc của anh làm cho quyến rũ, một cô gái cầm giỏ bán hoa nhập cư vô danh trẻ tuổi người Cộng hòa Séc ("Cô gái", do Markéta Irglová thủ vai) bắt chuyện về bài hát của anh.

Chủ đề