From nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

Nhận các bản dịch tiếng Việt từ hàng nghìn các từ vựng và các câu ví dụ tiếng Anh từ Từ Điển Tiếng Anh–Việt Password.

Duyệt Từ điển tiếng Anh–Việt

Hoặc, duyệt Cambridge Dictionary index

Các tính năng tiêu biểu

Định nghĩa ngắn gọn và đơn giản với bản dịch tiếng Việt

Hàng ngàn ví dụ về cách dùng các từ ngữ


Lời cảm ơn

PASSWORD Từ điển Người học tiếng Anh-Việt © 2015 K DICTIONARIES LTD

TỪ ĐIỂN BÁN SONG NGỮ KERNERMAN Dựa trên phương pháp bán song ngữ đối với ngành từ điển học cho người học ngoại ngữ được phát triển bởi Lionel Kernerman.

PASSWORD is a registered trademark of Modulo Éditeur and used with its permission.

Tất cả bản quyền đã được đăng ký. Không được sao chép, lưu trữ trong một hệ thống truy xuất hoặc truyền tải dưới bất cứ một hình thức hoặc phương tiện nào như điện tử, cơ học, sao chép, thu âm hoặc tương tự, mà không được sự đồng ý bằng văn bản của người giữ bản quyền. Chúng tôi đã dành rất nhiều công sức để đánh dấu tất cả những từ ngữ mà chúng tôi tin rằng nó thuộc về thương hiệu. Chúng tôi cũng muốn nêu rõ rằng sự xuất hiện của các từ ngữ trong từ điển này, bất kể đã được đánh dấu hay chưa, đều không gây bất kỳ ảnh hưởng nào đến tình trạng pháp lý của thương hiệu.

Bước tới nội dung

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /əv/
    From nghĩa tiếng việt là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[əv]

Giới từ[sửa]

of /əv/

  1. Của. the works of shakespeare — những tác phẩm của Sếch-xpia
  2. Thuộc, của, ở. Mr. X of Oklahoma — ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma Mr. David of London Times — ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn we of the working class — chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
  3. Về. to think of someone — nghĩ về ai to hear of someone — nghe nói về ai
  4. Vì. to die of tuberculosis — chết vì bệnh lao
  5. Làm bằng, bằng. a house of wood — cái nhà bằng gỗ made of plastic — làm bằng chất dẻo
  6. Gồm có. a family of eight — một gia đình gồm co tám người a man of ability — một người có năng lực
  7. Từ, ở. to come of a good family — xuất thân từ một gia đình tốt to expect something of somebody — mong đợi cái gì ở ai
  8. Trong, trong đám. one of my friends — một trong những người bạn của tôi he is not of the best — anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
  9. Cách. within 50km of Hanoi — cách Hà nội trong vòng 50 km south of Hanoi — về phía nam Hà nội
  10. Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian). of recent years — trong những năm gần đây, vào những năm gần đây he came of a Saturday — anh ta đến vào ngày thứ bảy of old; of yore — xưa, ngày xưa
  11. Khỏi, mất... to care of a disease — chữa khỏi bệnh to get rid of something — tống khứ cái gì đi to be robbed of one's money — bị lấy trộm mất tiền
  12. Về phần. it's kind of you to come — (về phần) anh đến được thật là tốt quá
  13. (Đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) . the city of Hanoi — thành phố Hà nội the rays of the sun — tia mặt trời a glass of wine — cốc rượu vang
  14. (Đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) . Doctor of Law — tiến sĩ luật Bachelor of Arts — tú tài văn chương
  15. (Đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) . to smell of flowers — ngửi toàn mùi hoa he reeks of tobacco — nó sặc mùi thuốc lá
  16. (Đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) . to be blind of one eye — mù một mắt to be hard of heart — tàn nhẫn to be hard of hearing — nghễnh ngãng
  17. (Từ cổ,nghĩa cổ) Bởi. forsaken of God and man — bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) unseen of any — không ai nhìn thấy
  18. Of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch). a fool of a man — một người dại đột a beauty of a girl — một cô gái đẹp
  19. Of it (hư từ; không dịch). we had a good time of it — chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích he made short work of it — hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

Tham khảo[sửa]

  • "of", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Hà Lan[sửa]

Liên từ[sửa]

of

  1. ,
  2. Je kunt kiezen: of je zwijgt, of je vertrekt. Mày chọn đi: hoặc là mày im, hoặc là mày đi.
  3. (phụ thuộc) Ik weet niet of Jan zal komen. Tôi không biết anh Jan sẽ tới không.
  4. een keer of drie — khoảng ba lần

For Tiếng Việt là gì?

Để, với mục đích là. Để lấy, để được. Đến, đi đến. Cho.

From Tiếng Việt là gì?

từ, của, do là các bản dịch hàng đầu của "from" thành Tiếng Việt.

Form dịch sang Tiếng Việt là gì?

Hình, hình thể, hình dạng, hình dáng. (Triết học) Hình thức, hình thái. Hình thức (bài văn... ), dạng. in every form — dưới mọi hình thức.

From là giới từ gì?

Giới từ được dùng đứng sau với mục đích để bổ nghĩa cho danh từ. Theo đó ta có ví dụ như sau: I heard that information from John (Tạm dịch: Tớ nghe được thông tin này từ John). Trong ví dụ trên, “from” là giới từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “information” ở câu và đứng trước tân ngữ John.