First là gì trong tiếng anh

first

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/ˈfɜːst/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/ˈfɝːst/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /f/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio fish
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɜː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio bird
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /t/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio town
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /f/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio fish
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɝː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio bird
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /t/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio town

Chúng ta thường dùng at first với nghĩa "ban đầu, lúc đầu", tức thời điểm bắt đầu một tình huống hay sự kiện nào đó, mục đích để tạo ra sự tương phản với sự thay đổi hay khác biệt diễn ra sau này. At first.... thường đi với but phía sau. Ví dụ: At first they were happy, but then things started going wrong. (Lúc đầu họ rất là hạnh phúc, nhưng sau đó nhiều chuyện bất ổn đã diễn ra.) The work was hard at first, but I got used to it. (Công việc này ban đầu khá khó khăn, nhưng tôi cũng quen dần.)

Trong các trường hợp khác thì chúng ta dùng first. Ví dụ: That's mine- I saw it first. (Nó là của tớ - tớ trông thấy nó trước mà.) KHÔNG DÙNG: I saw it at first.

We lived there when we were first married. (Chúng tôi đã sống ở đó khi chúng tôi mới cưới nhau.) KHÔNG DÙNG: We lived there when we were at first married.

First, I want to talk about the history of the problem, then I'll outline the situation today, and then we'll discuss possible solutions. (Đầu tiên, tôi muốn nói về lịch sử của vấn đề này, sau đó sẽ phác thảo tình hình hiện tại, và sau đó nữa chúng ta sẽ thảo luận về các giải pháp khả thi.)

Vậy điểm khác nhau giữa first, firstly và at first là gì? Ở bài viết này, tác giả sẽ phân biệt rõ cùng với những ví dụ minh họa giúp người đọc dễ hiểu hơn.

Key takeaways

First dùng với vai trò là một tính từ (adj) hoặc trạng từ (adv).

  • Đề cập đến sự vật hay sự việc nào đó đầu tiên trong chuỗi các sự kiện, thời gian, chất lượng, số lượng và tầm quan trọng.
  • Được sử dụng ở đầu danh sách những điều người dùng muốn nói hoặc viết.

Firstly (adv) mang nghĩa là đầu tiên, dùng để nói về thứ tự, khi liệt kê một chuỗi gì đó.

At first (adv) có nghĩa là lúc bắt đầu hay ban đầu, được sử dụng để tạo ra sự tương phản.

Định nghĩa

Theo từ điển Cambridge, first thường được sử dụng với vai trò là một tính từ hoặc trạng từ. Đây được coi là 1 flat adverb - trạng từ có dạng trạng từ và tính từ giống hệt nhau. Các flat adverb khác có thể kể đến như fast, straight, tough, far, low.

Cách dùng

Về ý nghĩa, First thường đề cập đến sự vật hay sự việc nào đó đầu tiên trong chuỗi các sự kiện, thời gian, chất lượng, số lượng và tầm quan trọng.

Ví dụ: This is my first visit to Da Lat. (Đây là chuyến tham quan Đà Lạt đầu tiên của tôi.)

First còn được sử dụng ở đầu danh sách những điều người sử dụng muốn nói hoặc viết (cách sử dụng tương đương với firstly).

Ví dụ:

  • Binh always arrives first at meetings. (Bình luôn luôn đến cuộc họp đầu tiên.)
  • When did you first meet each other? (Lần đầu hai người gặp nhau là khi nào?)
  • First, I want to thank my parents, my friends, and my teacher. (Đầu tiên, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến bố mẹ, đến bạn bè và thầy cô giáo của tôi.)

Firstly là gì?

Định nghĩa

Firstly là trạng từ mang nghĩa là đầu tiên, dùng để nói về thứ tự, khi liệt kê một chuỗi hành động gì đó.

Ví dụ:

  • Firstly, let me introduce myself. (Lời đầu tiên, cho phép tôi được giới thiệu về bản thân mình.)
  • Firstly, we would like to thank you for your cooperation with our brand during the past time. (Lời đầu tiên, chúng tôi xin cảm ơn quý khách đã hợp tác với nhãn hàng của chúng tôi trong suốt thời gian vừa qua.)

Cách dùng

Trong văn viết, khi dùng first như một trạng từ hoặc firstly, người viết nên thêm dấu phẩy để phân tách với mệnh đề chính trong câu.

Có từ điển cho rằng, firstly chỉ là một cách nói không đúng để thể hiện nét nghĩa tương tự với first ở dạng trạng từ - “Firstly: Improperly used instead of first.”

Do vậy, nhiều người quan niệm rằng dùng firstly thay cho first là sai. Tuy nhiên, firstly được dùng tương đối phổ biến và có thể nói là đã được chấp nhận là một cách nói hợp lệ.

At first là gì?

Định nghĩa

At first (hay là “At the beginning” hoặc “In the beginning”) có nghĩa là lúc bắt đầu hay ban đầu.

Ví dụ:

  • At first, we thought he was joking but then we realized he meant it. (Lúc đầu, chúng tôi nghĩ là anh ấy đang nói đùa nhưng rồi chúng tôi nhận ra rằng ý anh ấy là như vậy.)
  • I didn't like the job much at first. (Lúc ban đầu tôi không thích công việc này lắm.)

Cách dùng

At first được sử dụng để miêu tả ấn tượng ban đầu tương phản với ấn tượng về sau.

Phân biệt first, firstly và at first

Tiêu chí

First

Firstly

At first

Ý nghĩa

Chỉ sự vật sự việc nào đó đầu tiên trong chuỗi các sự kiện, thời gian, số lượng, chất lượng và có tầm quan trọng.

(Bao gồm cả cách dùng của Firstly.)

Mang nghĩa là đầu tiên, dùng để nói về thứ tự, khi liệt kê một chuỗi gì đó.

Có nghĩa là lúc bắt đầu hay ban đầu, được sử dụng để tạo ra sự tương phản giữa ấn tượng ban đầu với ấn tượng sau đó.

Ví dụ

First I have to eat Phở in Viet Nam. (Đầu tiên tôi cần ăn Phở ở Việt Nam.)

Firstly, let me introduce myself. (Lời đầu tiên cho phép tôi được giới thiệu bản thân.)

At first, Linh’s family were happy, but then things started going wrong. (Lúc đầu gia đình của Linh rất là hạnh phúc, nhưng sau đó nhiều chuyện bất ổn đã diễn ra.)

Khi so sánh first và firstly, cần làm rõ rằng first vẫn là cách nói được phổ biến rộng rãi hơn và được chấp nhận là đúng trong hầu hết mọi trường hợp.

Ngoài ra, first và firstly không thể dùng thay thế cho nhau. Có những cách nói mà chỉ có thể dùng first.

Ví dụ:

  • First of all - KHÔNG Firstly of all.
  • I first saw it yesterday. - KHÔNG I firstly saw it yesterday.

Bài tập vận dụng

Điền từ vào ô trống

  1. What’s the name of the ______ person who walked on the moon?
  2. ______ I would like to thank you for your kind offer of a job
  3. ______ when I went to England to study, I was homesick, but in the end I cried when it was time to leave.
  4. The work was hard ______ , but I got used to it.
  5. I fell in love with him the ______ time I saw him.
  6. I want two things from my boss - ______ , a pay rise, and secondly, a longer contract.
  7. Tom came ______ in the race.

Đáp án

  1. first
  2. First(ly)
  3. At first
  4. at first
  5. first
  6. firstly
  7. first

Tổng kết

Có thể nói, là những từ không khó để có thể phân biệt được. Bài viết trên đã làm sáng tỏ sự khác nhau cùng với những ví dụ minh họa giữa ba từ trên để cho người học có thể hiểu rõ hơn. Hy vọng sau khi đọc và tìm hiểu bài viết trên, người học có thể nắm vững sự khác biệt giữa chúng để hoàn thiện bài tập vận dụng và sử dụng thành thạo trong đời sống.

First và Firstly khác gì nhau?

Firstly (adv) mang nghĩa là đầu tiên, dùng để nói về thứ tự, khi liệt kê một chuỗi gì đó. At first (adv) có nghĩa là lúc bắt đầu hay ban đầu, được sử dụng để tạo ra sự tương phản.

Từ First trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Đầu tiên, lần đầu.

First and Last là gì?

Như tên gọi "First and Last" nghĩa là đầu và cuối, những người chơi đưa ra sự lựa chọn đầu hay cuối sẽ là những người bị loại, lần lượt từng vòng chơi sẽ loại 2 khách mời không may mắn.

Khi nào dùng First?

Chúng ta thường dùng at first với nghĩa "ban đầu, lúc đầu", tức thời điểm bắt đầu một tình huống hay sự kiện nào đó, mục đích để tạo ra sự tương phản với sự thay đổi hay khác biệt diễn ra sau này. At first.... thường đi với but phía sau.

Chủ đề