English to Vietnamese
English Word Index: Vietnamese Word
Index: Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy
đánh dấu chúng tôi: 1. Cấu trúc đầy đủ của tên người trong tiếng Anh
Ví dụ: Tên bạn là Henry, họ Micheal thì first name của bạn sẽ là Henry và family name của bạn sẽ là Micheal. Và cả họ và tên đầy đủ của bạn sẽ là Henry Micheal.
2. Tên tiếng Anh hay, thú vị, ý nghĩa dành cho các bạn nữ.Tiếng Anh rất đa dạng, bởi thế cũng tồn tại rất nhiều những cái tên tiếng Anh thú vị cũng như mang nhiều ý nghĩa cho các bạn nữ lựa chọn và sử dụng hàng ngày như Jessica, Emma, Linda, Sarah, Laura, Emily, Maria, Jennifer, Rebecca, Bertha… Mỗi người chỉ việc thêm họ trong tiếng Việt của mình vào đằng sau cái tên mà bạn chọn là bạn đã có cho riêng mình một cái tên tiếng Anh rồi. Các bạn có thể tham khảo một số cái tên trong tiếng Anh ý nghĩa cho nữ như sau: 1. Acacia có nghĩa là sự bất tử 2. Adele có nghĩa là sự cao sang, quyền quý 3. Agatha có nghĩa là tốt đẹp 4. Agnes có nghĩa là sự ngây thơ, trong sáng 5. Alida có nghĩa là chú chim nhỏ 6. Aliyah có nghĩa là sự trỗi dậy 7. Alma có nghĩa là sự tử tế, tốt bụng 8. Almira có nghĩa là công chúa cao quý 9. Alula có nghĩa là người có cánh (ý chỉ thiên thần) 10. Alva có nghĩa là sự cao quý 11. Amabel có nghĩa là sự đáng yêu 12. Amelinda có nghĩa là sự xinh đẹp tuyệt trần 13. Angela mang ý nghĩa là thiên thần 14. Annabella có nghĩa là sự xinh đẹp 15. Aretha có nghĩa là sự xuất chúng 16. Ariadne có nghĩa là sự cao quý, thánh thiện 17. Artemis đây chính là tên của một nữ thần trong thần thoại Hy Lạp 18. Aubrey đây chính là tên của kẻ trị vì của tộc elf siêu mạnh mẽ, siêu hùng cường 19. Audrey có nghĩa là sức mạnh quyền năng 20. Aurelia có nghĩa là mái tóc vàng óng 21. Aurora có nghĩa là bình minh 22. Azura có nghĩa là bầu trời trong xanh 23. Bernice có nghĩa là người mang lại chiến thắng 24. Bertha mang ý nghĩa là sự nổi danh 25. Bianca có nghĩa là sự thánh thiện 26. Brenna có nghĩa là người đẹp tóc đen 27.Bridget có nghĩa là quyền tối cao, địa vị 28. Calantha có nghĩa là hoa đang nở rộ 29. Calliope có nghĩa là khuôn mặt xinh đẹp 30. Celeste mang ý nghĩa là nơi lý tưởng, hoàn hảo 31. Ceridwen có nghĩa là đẹp như trong thơ tả 32. Charmaine mang ý nghĩa là vẻ quyến rũ, làm say đắm 33. Christabel có nghĩa là một người theo đạo thiên chúa xinh đẹp 34. Ciara mang ý nghĩa là màn đêm tối 35. Cleopatra đó chính là tên của một nữ hoàng Ai Cập cổ đại 36. Cosima có nghĩa là hài hòa 37.Daria mang ý nghĩa là sự quyền quý, giàu sang 38. Delwyn có nghĩa là được phù hộ 39. Dilys có nghĩa là sự chân thành 40. Donna có nghĩa là tiểu thư 41. Drusilla có nghĩa là đôi mắt long lanh 42. Dulcie có nghĩa là sự ngọt ngào 43. Edana có nghĩa là ngọn lửa 44. Edna có nghĩa là niềm vui 45. Eira có nghĩa là tuyết 46. Eirian có nghĩa là vẻ đẹp rực rỡ 47. Eirlys có nghĩa là bông tuyết 48. Elain có nghĩa là con hươu con 49. Elfleda có nghĩa là người cao quý 50. Elfreda có nghĩa là sức mạnh của người elf 51. Elysia có nghĩa là được ban phước 52. Erica có nghĩa là sự mãi mãi 53. Ermintrude có nghĩa là sự yêu thương một cách trọn vẹn 54. Ernesta có nghĩa là sự chân thành 55. Esperanza có nghĩa là sự hy vọng 56. Eudora có nghĩa là món quà tốt lành 57. Eulalia có nghĩa là nói chuyện một cách đầy ngọt ngào 58. Eunice có nghĩa là sự chiến thắng lừng lẫy 59. Euphemia có nghĩa là được trọng vọng 60. Fallon có nghĩa là vị trí lãnh đạo 61. Farah có nghĩa là sự hào hứng 62. Felicity có nghĩa là vận may 63. Fidelia có nghĩa là niềm tin 64. Fidelma có nghĩa là mỹ nhân 65. Fiona có nghĩa là sự trắng trẻo 66. Florence có nghĩa là thịnh vượng 67. Genevieve có nghĩa là tiểu thư 68. Gerda có nghĩa là người canh gác, bảo vệ 69. Gladys có nghĩa là công chúa 70. Halcyon có nghĩa là sự bình tĩnh 71. Hebe có nghĩa là sự trẻ trung 72. Helga có nghĩa là sự ban phước 73. Heulwen có nghĩa là ánh mặt trời 74. Iolanthe có nghĩa là bông hoa tím 75. Iphigenia có nghĩa là sự mạnh mẽ 76. Jezebel có nghĩa là sự trong trắng 77. Jocelyn có nghĩa là nhà vô địch 78. Keelin có nghĩa là sự trong trắng 79. Kerenza có nghĩa là thân ái, mến yêu 80. Keva có nghĩa là sự duyên dáng Như vậy, trên đây chính là danh sách tên tiếng Anh thú vị, ý nghĩa cho các bạn nữ. Mong rằng bài viết trên sẽ phần nào giúp các bạn đọc gỡ bỏ thắc mắc của mình về tên tiếng Anh thú vị, ý nghĩa. Với những tên tiếng Anh hay cho nữ thì các bạn hãy chọn cho mình một các tên ý nghĩa và phù hợp nhé. >> Xem thêm bài liên quan:
|