Down-and out nghĩa la gì

Thông tin thuật ngữ down-and-out tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

down-and-out
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ down-and-out

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

down-and-out tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ down-and-out trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ down-and-out tiếng Anh nghĩa là gì.

down-and-out

* danh từ
- người thất cơ lỡ vận, người sa cơ thất thế

Thuật ngữ liên quan tới down-and-out

  • gentlemen tiếng Anh là gì?
  • hogmanay tiếng Anh là gì?
  • climbing-frame tiếng Anh là gì?
  • uncauterized tiếng Anh là gì?
  • cryptogamic tiếng Anh là gì?
  • numismatists tiếng Anh là gì?
  • misplaces tiếng Anh là gì?
  • forum tiếng Anh là gì?
  • trade school tiếng Anh là gì?
  • fury tiếng Anh là gì?
  • continuo tiếng Anh là gì?
  • grid-plate capacitance tiếng Anh là gì?
  • crew-cut tiếng Anh là gì?
  • detoxication tiếng Anh là gì?
  • archaism tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của down-and-out trong tiếng Anh

down-and-out có nghĩa là: down-and-out* danh từ- người thất cơ lỡ vận, người sa cơ thất thế

Đây là cách dùng down-and-out tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ down-and-out tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

down-and-out* danh từ- người thất cơ lỡ vận tiếng Anh là gì?
người sa cơ thất thế

He is down and out.

Anh ta thất bại hoàn toàn.

He is feeling down and out.

Anh ấy đang thấy mình cùng đường.

He looked completely down and out.

Anh ta hoàn toàn cùng khổ.

We should help those who are down and out.

Chúng ta nên giúp đỡ những người nghèo túng.

It's a novel about being down and out in London.

Đó là quyển tiểu thuyết nói về những người vô gia cư sống trên đường phố ở London.

Nobody loves you when you 're down and out.

Không có ai quý mến anh khi anh là một kẻ nghèo kiết xác đâu.

He tried to help the down-and-out.

Anh ta cố giúp những người cùng đường.

Did you see the poor down and out sleeping in the park?

Bạn có thấy người vô gia cư ngủ trong công viên không?

I was just down and out. I had no job and I was terribly discouraged.

Tôi đang thất cơ lỡ vận. Tôi không có việc làm và rất chán nản.

Although he was successful a few years ago, today I hear he's down and out.

Mặc dù vài năm trước đây anh ta thành công, nhưng hôm nay tôi nghe rằng anh ta đã sa cơ thất thế.

Ý nghĩa của từ down-and-out là gì:

down-and-out nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ down-and-out Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa down-and-out mình


1

0

  0

Người thất cơ lỡ vận, người sa cơ thất thế.



Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "down-and-out", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ down-and-out, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ down-and-out trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. "Click: Up, Down and Out at Kodak".

Bây giờ tôi chỉ cần chạy tương tự - lên và xuống – tại Gotham.

2. Put on your Sunday clothes when you feel down and out

Hãy mặc bộ áo của ngày chủ nhật vào khi bạn chán nản hay thất vọng

3. I scurried up the ladder on the back, and when I stood up, the electrical current entered my arm, blew down and out my feet, and that was that.

Tôi chạy lại cái cầu thang đằng sau lưng tàu, và khi tôi leo lên, một dòng điện chạy xuyên qua cánh tay tôi, đẩy ngã và thoát ra khỏi chân tôi, và nó là thế đấy.

Chủ đề