I have checked the option "Disable AutoRecover for this workbook only" but still when the workbook is restarted after some crash it shows the versions like xlsb format.
How can we actually disable it through VBA?
The idea is to not show any AutoRecovered versions , and if the Excel crashed just leave it and do not restart.
- 12-12-2018, 01:34 PM
Re: Disable AutoRecover for this workbook only
- 12-12-2018, 02:28 PM
Re: Disable AutoRecover for this workbook only
Hello ImranBhatti,
Place this line of Code in the appropriate place of your Code, which we don't have.
Although is refers to "AutoRecover" it also encapsulates "AutoSave".
Regards. Please consider:
Be polite. Thank those who have helped you. Then Click on the star icon in the lower left part of the contributor's post and add Reputation. Cleaning up when you're done. If you are satisfied with the help you have received, then Please do Mark your thread [SOLVED] .
12-13-2018, 01:05 AMRe: Disable AutoRecover for this workbook only
Thanks Winon I have placed this in the open event event of the workbook. Now I don't want to forcefully reproduce the crash of my book. I have also placed "Thisworkbook.save" after every line of code that changes something on any sheet. if there is a crash then will let you know. Cho phép nhấp chuột 2 lần để vào chế độ hiệu chỉnh nội dung trong ô thay vì phải vào thanh Formula
Allow cell drag and drop: Cho phép kéo và thả các ô Alert before overwriting celss: Có cảnh báo khi kéo thả đè lên các ô có dữ liệu/ giá trị/ công thức khác Move selection after Enter: Cho phép chọn hướng di chuyển sau khi bạn nhập xong nội dung một ô và nhấn phím Enter Direction: Down (dịch xuống dưới 1 ô), Right (dịch qua phải 1 ô), Up (dịch lên trên 1 ô), và Left (dịch qua trái 1 ô) Fixed decimal: Cho phép xác định cứng số lẻ của phần thập phân tại Places, ví dụ tùy chọn này được chọn và Places là 2, thì khi bạn nhập vào số 123 thì Excel tự động gán phần thập phân và hiển thị giá trị là 1.23 Places: Xác định số con số sau phần thập phân Cut, copy, and sort objects with cells: Các tháo tác cắt, sao chép, sắp xếp các ô sẽ có tác dụng đối với các đối tượng như Textbox, hình ảnh, đồ thị được liên kết với các ô này. Ask to update automatic links: Hiện hộp thông báo chờ xác nhận khi Excel cập nhật thông tin của các liên kết Provide feedback with Animation: Hiện thông báo với các hiệu ứng hoạt hình khi bạn thực hiện việc chèn các ô, các dòng, hay các cột Enable AutoComplete for cell values: Nếu chọn, Excel sẽ tự động điền các nội dung cho ô đang nhập nếu các ô trước đó trong cột đã có nội dung này. Extend list formats and formulas: Cho phép tự định dạng và sao chép công thức cho các dòng mới chèn thêm trong danh sách (Chỉ có tác dụng khi trước dòng mới chèn thêm có ít nhất 3 dòng phía trên nó đã định dạng và/hoặc có công thức) Enable automatic percent entry: Khi được chọn và bạn nhập một con số vào vùng được định dạng kiểu % thì giá trị nhập vào chính là giá trị đó thêm ký hiệu % phía sau. Ví dụ bạn nhập 12 thì Excel hiểu là 12%, nhập là 0.23 thì Excel hiểu là 0.23%. Nếu tùy chọn này không được chọn và bạn nhập một con số vào vùng được định dạng kiểu % thì giá trị nhập vào sẽ được nhân với 100 và thêm ký hiệu % vào phía sau. Ví dụ, bạn nhập vào 12 thì Excel hiểu là 1200%. Show Paste Options buttons: Hiện nút Paste khi bạn thực hiện lệnh dán một nội dung từ bộ nhớ vào bảng tính Excel. Show Insert Options buttons: Hiện các tùy chọn Insert khi bạn thực hiện lệnh chèn các ô, dòng hay cột vào bảng tính Excel.4
Phạm vi áp dụng cho các tùy chọn:
Mức Application: tùy chọn có mức Application được chọn nghĩa là nó có tác dụng cho toàn bộ chương trình trình MS Excel. Mức Workbook: tùy chọn có mức Workbook được chọn nghĩa là nó chỉ có tác dụng cho Workbook hiện hành. Mức WorkSheet (hay Sheet): tùy chọn có mức Sheet được chọn nghĩa là nó chỉ có tác dụng cho Sheet hiện hành.TP.
5
Tool | Options | General Tool | Options | General
TP. Lần chỉnh sửa cuối: 25/7/07
6
Tool | Options | Transition Tool | Options | Transition
Tool | Options | Custom Lists
7
Tổng hợp giải thích các tùy chọn trong Option Đề tài này mọi người tham gia hào hứng quá ! Cánh Cam xin mạn phép bổ sung thêm một số phím tắt và tóm tắt lại những thông tin của mọi người và trên file Excel cho dễ nhìn nha. Cánh Cam gởi form mẫu, mọi người xem cần bổ sung gì không, Cánh Cam sẽ sửa rồi update tất cả thông tin lên một lúc. Thanks mọi người
Chu giai Opion - View.xls22.5 KB · Đọc: 3,302
8
Tool | Options | Chart Tool | Options | Chart
Chart tips (Application)
Show names: Cho hiện tên thành phần của đồ thị khi ta trỏ chuột lên thành phần. Show values: Cho hiện giá trị của các điểm dữ liệu trên đồ thị khi ta trỏ chuột lên các điểm này.TP.
9
Tool | Options | Security Tool | Options | Security Phần này bạn Hương Thơm đã nói rất rõ rồi, mình xin tổng hợp và bổ sung chút ít.
File sharing settings for this workbook (Workbook)
Password to modify: Xác lập mật mã để hiệu chỉnh WorkbookRead only recommanded: Nếu chọn thì Workbook chỉ mở dưới dạng chỉ đọc không cho cập nhật, nếu có thay đổi trong Workbook thì phải lưu lại thành một Workbook khác. (Workbook) Digital Signatures: Chứa danh sách các chữ ký của những người đã ký vào tài liệu này và bạn có thể thêm chữ ký điện tử của mình vào. (Workbook) Privacy options (Workbook)
Remove personal information from this file on save: Nếu bạn không muốn các thông tin của mình được lưu kèm với Workbook thì hãy chọn vào đây.Macro security (Application)
Nhấp vào nút Macro Security... để vào thiết lập mức độ bảo mật (an toàn) của ứng dụng đối với macro. Có 3 mức thiết lập là High:Chỉ có các macro đã được xác nhận trong danh sách Trusted Sources (nguồn tin cậy) mới được chạy, tất các các macro còn lại sẽ không chạy được. Medium: Nếu chọn mức này, khi bạn mở Workbook có macro thì Excel sẽ báo cho bạn biết và cho bạn quyết định cho phép macro được chạy hay không. Low: Bạn quá lạc quan khi chọn mức này, tất cả các macro đều được phép chạy và không có thông báo nào cả.TP.
10
Tool / Options / Color Để anh ttphong2007 đỡ mất công tóm tắt lại và để dễ dàng cho việc tóm tắt thành 1 file Word về sau, Cánh Cam mạn phép sử dụng format bài viết của anh ttphong2007 để làm tiếp cho Options Color nha. Tool | Options | Color
- Chọn màu xanh đọt chuối trong bảng Standard Color . - Chọn màu hồng cánh sen mới bằng thẻ Standard hay hay Custom. - Nhấn OK để đồng ý sau khi đã xác nhận việc thay đổi 2 màu New và Current hiển thị ở góc phải. - Thao tác tương tự như trên nếu bạn muốn thay đổi màu cho bảng màu ở Chart Fill và Chart Line.
Reset : thiết lập lại các màu default của Excel cho Standard Color, Chart Fill và Chart Line. Copy Colors From : copy toàn bộ tùy chọn color của một file có sẵn (file này phải ở trạng thái đang được mở).Những giải thích trên Cánh Cam cũng vừa mới tìm hiểu trên phần hướng dẫn của Excel. Nếu có sai sót mọi người chỉnh sửa dùm Cánh Cam nha. Lẽ ra Cánh Cam có post thêm hình mình họa cho ví dụ nhưng là lính mới nên Cánh Cam không biết cách nào để post hình lên hết. Cánh Cam gõ tất cả trong file word, cả hình minh họa, sau đó copy và dán lên bài viết, nhưng khi post đi thì không được, status bar hiện báo lỗi là waiting receive ...gì gì đó từ server thì phải. Ai chỉ Cánh Cam với, phải post thế nào đây ? Thanks mọi người nhiều Cánh Cam Chỉnh sửa lần cuối bởi điều hành viên: 29/7/07
11
Tool | Options | International Tool | Options | International
Use system separators: Sử dụng các ký hiệu phân cách mặc định của hệ thống (được thiết lập trong Control Panel) (Application) Printing (Application)
Allow A4/Letter paper resizing: Cho phép hiệu chỉnh kích thước trang khi in cho phù hợp với từng khu vực (không ảnh hưởng đến định dạng của bảng tính).Right-to-left (Sheet) Cái này trên Excel 2007 mình không thấy nữa
Default direction: Qui định hướng mặc định cho Sheet Right-to-left: Từ phải qua trái (ô A1 nằm ở góc trên bên phải bảng tính, dùng cho các nước sử dụng chữ viết từ phải qua trái) Left-to-right: Từ trái qua phải (ô A1 nằm ở góc trên bên trái bảng tính) View current sheet right-to-left: Cho sheet hiện hành hiển thị theo kiểu từ phải qua trái. Cursor movement: Qui định cách dấu nháy di chuyển trong các đoạn văn bản hỗn hợp (ví dụ tiếng Ả rập và tiếng Anh trong một đoạn văn bản) Logical Visual Show controls characters: Cho hiển thị/ hay ẩn control charactersTùy chọn cursor movement mình chưa có cơ hội thực hành, bác nào có file ví dụ post lên cho mọi người cùng xem. TP. Lần chỉnh sửa cuối: 29/7/07
12
Tool | Options | Save Tool | Options | Save
Workbook options (Workbook)
Disable AutoRecover: Nếu chọn sẽ tắt tính năng lưu trữ tạm thời để phục hồi khi có sự cố của Excel cho Workbook hiện hành.TP. Lần chỉnh sửa cuối: 29/7/07
13
Tool | Options | Error Checking Tool | Options | Error Checking
Rules (Application) Các qui tắc kiểm tra lỗi
Evaluates to error value: Nếu chọn, khi công thức tính toán trả về kết quả có lỗi thì Excel sẽ đánh dấu báo ô có lỗi. Ví dụ bạn nhập vào công thức =1/0 Text date with 2 digit years: Nếu chọn, khi nhập một chuỗi dưới dạng ngày tháng, nhưng năm chỉ có 2 con số thì Excel sẽ cảnh báo lỗi. Ví dụ bạn nhập vào ngày tháng năm ở dạng Text như '11/11/08 Number stored as text: Nếu chọn, Excel sẽ cảnh báo khi bạn lưu trữ các con số theo dạng Text. Ví dụ bạn nhập vào co số nhưng ở dạng Text như '1234 Inconsistent formula in region: Nếu chọn, Excel sẽ kiểm tra xem các công thức trong 1 vùng được tính có giống qui luật với nhau hay không, ô nào chứa công thức không đúng qui luật sẽ bị đánh dấu nghi ngờ có lỗi. Ví dụ bạn nhập vào các con số nào đó vào vùng A1:B5, sau đó tại ô D1 nhập vào công thức =A1+B1 và sao chép công thức xuống đến ô D5, bạn thử sửa công thức tại ô D2 thành =Sum(A2:B2 ) thử xem. Formula omits cells in region: Nếu chọn, Excel sẽ kiểm tra và đánh dấu lỗi khi công thức tham chiếu không trọn vẹn một vùng dữ liệu nào đó. Ví dụ ta có địa chỉ vùng dữ liệu là A1:A100, nhưng công thức tính là =Sum(A1:A90) khi đó Excel cảnh báo lỗi, vì đôi khi chúng ta tham chiếu bị thiếu. Unlocked cells containing formulas: Hiển thị ký hiệu báo lỗi và cho phép bạn sửa chữa lỗi của ô chứa công thức mặc dù Sheet đã bị khóa. Formulas referring to empty cells: Hiển thị ký hiệu báo lỗi và cho phép bạn sửa chữa lỗi của ô chứa công thức tham chiếu đến các ô rỗng.TP. Lần chỉnh sửa cuối: 29/7/07
14
Tool / Options / Speeling Tool / Options / Speeling
TP.
-
15
Tổng hợp Excel | Tool | Options Chào các bạn, Dưới đây là file tổng hợp lại các tùy chọn của Excel | Tool | Options. Hy vọng với tài liệu này chúng ta sẽ nắm được rõ hơn tùy chọn trong Excel và thiết lập các tùy chọn phù hợp và chính xác cho nhu cầu công việc của mình. Và các tùy chọn này vẫn áp dụng trong phiên bản Excel 2007 tuy nhiên các bố trí khác với các phiên bản trước. Để vào tùy chọn trong Excel 2007, các bạn vào Office (nút tròn ở góc trên cùng bên trái cửa sổ Excel) | Excel Options ... | Vào các ngăn Popular/ Formulas / Proofing/ Save / Advanced...