Điểm chuẩn trường đại học văn hóa năm 2023 năm 2024

- Điểm trúng tuyển trên đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường.

- Các môn thi Năng khiếu nghệ thuật có kết quả thi từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

- Yêu cầu đối với thí sinh trúng tuyển: Từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ, ngày 08/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như không có nguyện vọng học đại học tại Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh.

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B A00, D01, D96, A16, D78 21.9 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 2 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B C00 22.9 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 3 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A C00 21.7 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 4 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A A00, D01, D96, A16, D78 20.7 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 5 Quản lý văn hoá 7229042E A00, D01, D96, A16, D78 25.13 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức sự kiện văn hóa 6 Quản lý văn hoá 7229042E C00 26.13 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức sự kiện văn hóa 7 Quản lý văn hoá 7229042A A00, D01, D96, A16, D78 22.96 Tốt nghiệp THPT; Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 8 Quản lý văn hoá 7229042A C00 23.96 Tốt nghiệp THPT; Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 9 Quản lý văn hoá 7229042C A00, D01, D96, A16, D78 22.23 Tốt nghiệp THPT; Quản lý di sản văn hóa 10 Quản lý văn hoá 7229042C C00 23.23 Tốt nghiệp THPT; Quản lý di sản văn hóa 11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, D96, A16, D78 25.5 Tốt nghiệp THPT 12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00 26.5 Tốt nghiệp THPT 13 Du lịch 7810101B C00 25.8 Tốt nghiệp THPT; Lữ hành, hướng dẫn du lịch 14 Du lịch 7810101C A00, D01, D96, A16, D78 31.4 Tốt nghiệp THPT; Hướng dẫn du lịch quốc tế; Thang điểm 40 15 Du lịch 7810101B A00, D01, D96, A16, D78 24.8 Tốt nghiệp THPT; Lữ hành, hướng dẫn du lịch 16 Văn hoá học 7229040C A00, D01, D96, A16, D78 23.68 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa đối ngoại 17 Văn hoá học 7229040C C00 24.68 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa đối ngoại 18 Văn hoá học 7229040B A00, D01, D96, A16, D78 25.18 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa truyền thông 19 Văn hoá học 7229040B C00 26.18 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa truyền thông 20 Văn hoá học 7229040A A00, D01, D96, A16, D78 23.63 Tốt nghiệp THPT; Nghiên cứu văn hóa 21 Văn hoá học 7229040A C00 24.63 Tốt nghiệp THPT; Nghiên cứu văn hóa 22 Du lịch 7810101A A00, D01, D96, A16, D78 24.41 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa du lịch 23 Du lịch 7810101A C00 25.41 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa du lịch 24 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 C00 23 Tốt nghiệp THPT 25 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 A00, D01, D96, A16, D78 22 Tốt nghiệp THPT 26 Thông tin - thư viện 7320201 A00, D01, D96, A16, D78 20.75 Tốt nghiệp THPT 27 Thông tin - thư viện 7320201 C00 21.75 Tốt nghiệp THPT 28 Quản lý thông tin 7320205 A00, D01, D96, A16, D78 22.4 Tốt nghiệp THPT 29 Quản lý thông tin 7320205 C00 24.4 Tốt nghiệp THPT 30 Bảo tàng học 7320305 C00 22.83 Tốt nghiệp THPT 31 Bảo tàng học 7320305 A00, D01, D96, A16, D78 21.83 Tốt nghiệp THPT 32 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, D96, A16, D78 32.93 Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40 33 Báo chí 7320101 A00, D01, D96, A16, D78 25.85 Tốt nghiệp THPT 34 Báo chí 7320101 C00 26.85 Tốt nghiệp THPT 35 Luật 7380101 A00, D01, D96, A16, D78 24.17 Tốt nghiệp THPT 36 Luật 7380101 C00 25.17 Tốt nghiệp THPT 37 Quản lý văn hoá 7229042E C00, XDHB 27.3 Học bạ; Tổ chức sự kiện văn hóa 38 Quản lý văn hoá 7229042A C00, XDHB 22.67 Học bạ; Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 39 Quản lý văn hoá 7229042C C00, XDHB 22.42 Học bạ; Quản lý di sản văn hóa 40 Du lịch 7810101B C00, XDHB 25.82 Học bạ; Lữ hành, hướng dẫn du lịch 41 Du lịch 7810101C D01, XDHB 23.17 Học bạ; Hướng dẫn du lịch quốc tế 42 Văn hoá học 7229040C C00, XDHB 27 Học bạ; Văn hóa đối ngoại 43 Văn hoá học 7229040B C00, XDHB 27.49 Học bạ; Văn hóa truyền thông 44 Văn hoá học 7229040A C00, XDHB 23.65 Học bạ; Nghiên cứu hóa học 45 Du lịch 7810101A C00, XDHB 24.3 Học bạ; Văn hóa du lịch 46 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 C00, XDHB 22.76 Học bạ 47 Thông tin - thư viện 7320201 C00, XDHB 22.56 Học bạ 48 Quản lý thông tin 7320205 C00, XDHB 25.17 Học bạ 49 Bảo tàng học 7320305 C00, XDHB 21.64 Học bạ 50 Báo chí 7320101 C00, XDHB 28.27 Học bạ 51 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B C00, XDHB 21.37 Học bạ; Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 52 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A C00, XDHB 20.64 Học bạ; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 53 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, XDHB 26.61 Học bạ 54 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.66 Học bạ 55 Luật 7380101 C00, XDHB 27.54 Học bạ

Trường Đại học Văn hóa lấy bao nhiêu điểm?

Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 15-25,5 điểm. Trong đó, ngành có số điểm cao nhất là ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông với số điểm 24,25, giảm 1,25 điểm so với mức điểm năm ngoái (xét theo kỳ thi tốt nghiệp THPT) và 25,5 điểm (xét theo học bạ THPT).

Đại học Văn hóa thì khỏi gì?

Khối thi và điểm chuẩn của ngành Văn hóa học Là một ngành khoa học xã hội, Văn hóa học (mã ngành 7229040) sẽ xét tuyển các tổ hợp môn thuộc các khối C và D gồm: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân. D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

Đại học Văn hóa Hà Nội có những ngành gì?

Giới thiệu các ngành đào tạo của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội và cơ hội việc làm.

Ngành Quản lý văn hóa: ... .

Ngành Việt Nam học (Văn hóa du lịch) ... .

Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm: ... .

Ngành Bảo tàng học: ... .

Ngành Khoa học Thư viện: ... .

Ngành Thông tin học: ... .

Ngành Văn hóa dân tộc thiểu số: ... .

Ngành Sáng tác văn học:.

Đại học Văn hóa là trường gì?

Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh (tên gọi quốc tế: Ho Chi Minh City University of Culture, viết tắt: HCMUC) là cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về đào tạo, đào tạo và nghiên cứu khoa học các lĩnh vực: văn hóa, nghệ thuật, thông ...

Chủ đề