Điểm chuẩn trường đại học An ninh Nhân dân Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân Chính Thức Được Công Bố Với Số Điểm Trúng Tuyển Hệ Đại Học Chinh Quy Vào Các Ngành Đào Tạo Như Sau

Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm chuẩn trường đại học An ninh Nhân dân Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân 2022 Chính Xác

Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân 2022

Nghiệp Vụ An Ninh

Mã Ngành: 7860100

Điểm Chuẩn Các Địa Bàn Như Sau:

Địa bàn 4: Điểm chuẩn:

Khối A00: Nam: 18.3 , Nữ: 21.23

Khối A01: Nam: 17.91, Nữ: 23.3

Khối C03: Nam: 20.59, Nữ: 23.4

Khối D01: Nam: 18.29, Nữ: 23.79

Địa bàn 5: Điểm chuẩn:

Khối A00: Nam: 18.90 , Nữ: 22.25

Khối A01: Nam: 19.87, Nữ: 22.82

Khối C03: Nam: 19.97, Nữ: 23.35

Khối D01: Nam: 21.07, Nữ: 23.38

Địa bàn 6: Điểm chuẩn:

Khối A00: Nam: 14.69 , Nữ: 19.65

Khối A01: Nam: 14.92, Nữ: 22.36

Khối C03: Nam: 18.81, Nữ: 22.09

Khối D01: Nam: 18.27, Nữ: 21.45

Địa bàn 7: Điểm chuẩn:

Khối A00: Nam: 19.86 , Nữ: 22.74

Khối A01: Nam: 20.26, Nữ: 24.35

Khối C03: Nam: 21.60, Nữ: 22.25

Khối D01: Nam: 20.87, Nữ: 24.41

Địa bàn 8: Điểm chuẩn:

Khối A00: Nam: 15.98

Khối A01: Nam: 19.52

Khối C03: Nam: 19.87

Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân thí sinh có thể tìm hiểu thêm thông tin tuyển sinh của trường Đại học an ninh nhân dân như sau :

  • Đại Học An Ninh Nhân Dân Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học an ninh nhân dân

By: Minh Vũ

Theo đó, điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân cao nhất là 21,07 (khối D01) đối với thí sinh nam và 24,41 (khối D01) đối với thí sinh nữ. 

Điểm chuẩn trường đại học An ninh Nhân dân Hà Nội

Năm 2022, trường Đại học An ninh Nhân dân tuyển 350 chỉ tiêu (gồm: 317 nam; 33 nữ) và được phân bổ theo từng địa bàn, từng phương thức tuyển sinh.

- Địa bàn 4 (các Tỉnh/TP thuộc Nam Trung Bộ), gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

- Địa bàn 5 (các tỉnh Tây Nguyên), gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

- Địa bàn 6 (các Tỉnh/TP thuộc Đông Nam Bộ), gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM.

- Địa bàn 7 (các Tỉnh/TP thuộc Tây Nam Bộ), gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

- Địa bàn 8 (các đơn vị trực thuộc Bộ có địa bàn đóng quân ở phía Nam), gồm: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Trường Đại học An ninh Nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học An ninh nhân dân 2022

Điểm sàn trường Đại học An ninh nhân dân năm 2022 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm sàn 2022
Nghiệp vụ an ninh A01, C03, D01 70
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y B00 70

Điểm xét tuyển bao gồm:

  • Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc tổ hợp xét tuyển vào Học viện (tính theo thang điểm 100)
  • Điểm thi bài thi đánh giá của Bộ Công an (tính theo thang điểm 100)
  • Không có điểm liệt theo quy định của Bộ GD&ĐT, Bộ Công an

Công thức tính như sau:

Ngưỡng đảm bảo = (M1 + M2 + M3) x 10/3 + Điểm bài thi BCA, trong đó:

  • M1, M2, M3: Điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển vào Đại học An ninh nhân dân, tính theo thang điểm 100
  • Điểm bài thi Bộ công an tính theo thang điểm 100

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học An ninh Nhân dân

Điểm chuẩn trường Đại học An ninh nhân dân năm 2022 như sau:

Đối tượng XT Khu vực Khối thi Điểm chuẩn
1. Ngành Nghiệp vụ an ninh
Thí sinh nam Địa bàn 4 A00 18.3
A01 17.91
C03 20.59
D01 18.29
Thí sinh nam Địa bàn 5 A00 18.9
A01 19.87
C03 19.97
D01 21.07
Thí sinh nam Địa bàn 6 A00 14.69
A01 14.92
C03 18.81
D01 18.27
Thí sinh nam Địa bàn 7 A00 19.86
A01 20.26
C03 21.6
D01 20.87
Thí sinh nam Địa bàn 8 A00 15.98
A01 19.52
C03 19.87
D01 Không có thí sinh đủ điều kiện XT
Thí sinh nữ Địa bàn 4 A00 21.23
A01 23.3
C03 23.4
D01 23.79
Thí sinh nữ Địa bàn 5 A00 22.25
A01 22.82
C03 23.35
D01 23.38
Thí sinh nữ Địa bàn 6 A00 19.65
A01 22.36
C03 22.09
D01 21.45
Thí sinh nữ Địa bàn 7 A00 22.74
A01 24.35
C03 22.25
D01 24.41
Thí sinh nữ Địa bàn 8 A00 Không có chỉ tiêu
A01
C03
D01

Ghi chú:

  • Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 để xác nhận nhập học tại Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước 17h00 ngày 19/9 và xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
  • Công an đơn vị, địa phương sau khi tiếp nhận tập hợp, báo cáo ngay kết quả, số lượng về trường Đại học An ninh nhân dân trước 17h00 ngày 20/9/2022. (Qua phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao – Đ/c Thiếu tá Tạ Ngọc Thành – Chuyên viên chính – SĐT: 0975.955.717)

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Địa bàn Khối XT Điểm chuẩn
Ngành Nghiệp vụ An ninh
Thí sinh Nam Địa bàn 4 A00 24.86
A01 26.11
C03 25.21
D01 25.89
Địa bàn 5 A00 25.68
A01 26.36
C03 26.53
D01 26.88
Địa bàn 6 A00 24.01
A01 24.93
C03 24.38
D01 24.56
Địa bàn 7 A00 25.83
A01 26.9
C03 26.94
D01 26.48
Địa bàn 8 A00 23.04
A01 25.76
C03 22.41
Thí sinh Nữ Địa bàn 4 A00 27.35
A01 27.63
C03 27.2
D01 27.69
Địa bàn 5 A00 28.5
A01 27.91
C03 27.94
D01 29.51
Địa bàn 6 A00 25.68
A01 27.33
C03 26.01
D01 26.78
Địa bàn 7 A00 27.49
A01 28.14
C03 27.84
D01 28.69

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An ninh nhân dân năm 2020 như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2020
Đợt 1 Đợt 2
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nam) A01 19.54 23.28
C03 20.06
D01 21.54
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nữ) A01 25.29 /
C03 26.06 /
D01 25.21 /
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y B00 23.84 24.34

Lưu ý:

  • Chương trình Gửi đào tạo tại Học viện Quân Y chỉ tuyển nam.
  • Xét tuyển bổ sung đợt 2 chỉ tuyển nam, trong đó có 16 chỉ tiêu (12 chỉ tiêu ngành Nghiệp vụ an ninh và 04 chỉ tiêu Gửi đào tạo Học viện Quân Y).

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An ninh nhân dân các năm trước như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nam) A01 23.9 Không tuyển sinh
C03 23.6
D01 22.95
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nữ) A01 24.3
C03 24.25
D01 24.55
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y B00 18.45