Điểm chuẩn thú y (đại học nông lâm)

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLU) công bố điểm chuẩn năm 2022 từ 15 đến 23,5, cao nhất ở ngành Công nghệ thông tin.

Xếp sau Công nghệ thông tin 23,5 là ngành Kế toán, Thú y với 23 điểm (cơ sở chính).

Tại cơ sở chính, mức điểm thấp nhất là 16 ở các ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ chế biến lâm sản, Chăn nuôi, Phát triển nông thôn, Lâm học, Lâm nghiệp đô thị, Quản lý tài nguyên rừng, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài nguyên và môi trường, Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên.

Ngành Ngôn ngữ Anh tại cơ sở chính lấy điểm chuẩn 21, giảm 5 điểm so với năm 2021. Nhiều ngành giảm mạnh trong khoảng từ 1 đến 5 điểm so với năm trước như Kế toán giảm 1,25, Kinh tế giảm 2, Công nghệ sinh học giảm 3,75.

Một số ngành giữ nguyên mức điểm như Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 19, Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường 16.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số hai, quy về thang điểm 30 theo công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có).

Hai Phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận mức điểm dao động từ 15 đến 19.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành Đại học Nông Lâm TP HCM 2022 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM năm 2022.

*Xem điểm chuẩn các trường khác

Năm 2022, trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển khoảng 5.000 chỉ tiêu cho cở sở chính ở TP HCM và hai Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận.

Đại học Nông Lâm TP HCM. Ảnh: Fanpage trường

Trường xét tuyển theo bốn phương thức chính gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT và thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.

Duy Phương

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 - ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TỪ NĂM 2012 - 2014

STT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi năm 2014

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối thi năm 2013

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối thi năm 2012

(1)

(2)

A

A1

B

D1

A

B

D1

A

B

D1

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.0

16.0

15.0

13.0

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

16.0

16.0

15.0

13.0

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

16.0

16.0

15.0

13.0

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

17.0

17.0

15.0

13.0

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

16.0

16.0

15.0

13.0

6

Công nghệ thông tin

D480201

16.0

16.0

16.0

17.0

13.0

7

Quản lý đất đai

D850103

16.0

16.0

15.0

16.5

14.0

14.0

8

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

16.0

17.0

15.0

16.0

13.0

9

Lâm nghiệp

D620201

16.0

17.0

15.0

16.0

13.0

14.0

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

18.0

19.5

17.5

19.0

14.0

15.0

11

Chăn nuôi

D620105

16.0

17.0

15.0

15.0

13.0

14.0

12

Thú y

D640101

18.0

20.0

17.0

20.0

14.0

15.0

13

Nông học

D620109

17.0

19.0

17.0

19.0

13.0

14.0

14

Bảo vệ thực vật

D620112

17.0

19.0

17.0

19.0

13.0

14.0

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

18.0

20.0

17.0

20.0

13.5

15.5

16

Công nghệ sinh học

D420201

18.0

21.0

18.0

21.0

14.5

17.5

17

Kỹ thuật môi trường

D520320

18.0

20.0

16.0

18.0

13.0

15.0

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

18.0

19.0

17.0

19.0

13.0

15.0

19

Khoa học môi trường

D440301

16.0

17.0

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

16.0

17.0

15.0

16.0

13.0

14.0

21

Nuôi trồng thủy sản

D620301

16.0

17.0

15.0

16.0

13.0

14.0

22

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

17.0

18.0

16.0

18.0

13.0

14.5

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

16.0

17.0

15.0

16.0

13.0

14.0

24

Bản đồ học

D310501

16.0

17.0

15.0

15.0

13.0

13.0

25

Kinh tế

D310101

17.0

17.0

16.0

16.0

13.0

13.0

26

Quản trị kinh doanh

D340101

17.0

17.0

16.0

16.0

14.0

14.0

27

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

16.0

16.0

15.0

15.0

13.0

13.0

28

Phát triển nông thôn

D620116

16.0

16.0

15.0

15.0

13.0

13.0

29

Kế toán

D340301

17.0

17.0

16.0

16.0

14.0

14.0

30

Ngôn ngữ Anh

D220201

24.0

24.0

17.5

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI

STT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối năm 2014

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối năm 2013

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối năm 2012

(1)

(2)

A

A1

B

D1

A

B

D

1

Quản lý đất đai

D850103

13.0

13.0

13.0

13.5

2

Lâm nghiệp

D620201

13.0

14.0

13.0

14.0

3

Nông học

D620109

13.0

14.0

13.0

14.0

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

13.0

14.0

13.0

14.0

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

13.0

14.0

13.0

14.0

6

Thú y

D640101

13.0

14.0

13.0

14.0

7

Kế toán

D340301

13.0

13.0

13.0

13.5

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN

STT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối năm 2014

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối năm 2013

Điểm chuẩn trúng tuyển      theo khối năm 2012

(1)

(2)

A

A1

B

D1

A

B

D

1

Quản lý đất đai

D850103

13.0

13.0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13.0

13.0

13.0

13.5

3

Nông học

D620109

13.0

14.0

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

13.0

14.0

13.0

14.0

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

13.0

14.0

6

Thú y

D640101

13.0

14.0

7

Nuôi trồng thủy sản

D620301

13.0

14.0

 Xem thêm điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 - ĐH Nông Lâm TP.HCM từ 2006 - 2010 tại đây

Lưu ý:

- Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3

- Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1 (một) điểm, giữa các khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm

- Ngành Ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Anh văn

Số lần xem trang: 12579
Điều chỉnh lần cuối: 27-08-2014

Video liên quan

Chủ đề