Điểm chuẩn Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên 2022

Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên điểm chuẩn 2022 - TUEBA điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên (TUEBA)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

14

14,5

16

Tài chính – Ngân hàng

13,5

14,5

16

Luật Kinh tế

13,5

14,5

16

Quản trị Kinh doanh

14

14,5

16

Kinh tế

13,5

16

16

Kinh tế Đầu tư

13,5

14,5

16

Kinh tế Phát triển

13,5

15,5

16

Quản lý công

14

17,5

17,5

Marketing

-

15

16

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

13,5

15

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

16

Kinh doanh quốc tế

15,5

16,5

Kế toán tổng hợp chất lượng cao

15

18,5

Tài chính chất lượng cao

16

20

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

16

18,5

Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao

19

18

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn 2021

Thông tin trường

Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền bắc Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn của khu vực miền Bắc.

Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên,Thái Nguyên.

Số điện thoại: (84) 280.3647685

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn ĐHKT&QTKD 2019

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Kế toán7340301A00, A01, D01, D0714
Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, C01, D0113,5
Quản trị kinh doanh734010114
Quản lý công734040314
Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D1413,5
Marketing7340115A00, A01, C04, D0113,5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D1015
Kinh tế7310101A00, B00, C04, D0113,5
Kinh tế đầu tư7310104A00, A01, D01, D1013,5
Kinh tế phát triển7310105A00, C00, C04, D0113,5
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành7810103A00, A01, C04, D0113,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra lựa chọn chuyên ngành phù hợp em nhé:

Điểm chuẩn năm 2018 – Đại Học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2018. Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn theo điểm thi THPTQGĐiểm chuẩn theo học bạ
7340301Kế toán1317
7340201Tài chính ngân hàng1316
7380107Luật kinh tế1318
7340101Quản trị kinh doanh1316
7340403Quản lý công1316
7310101Kinh tế1316
7310104Kinh tế đầu tư1316
7310105Kinh tế phát triển1316
7340115Marketing1317
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1316

Năm 2017 như sau

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếB00, D08---
7310101Kinh tếA01; D0115.5
7310104Kinh tế đầu tưA00, A01, D01, D10---
7310105Kinh tế phát triểnA00, A01, C04, D01---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115.5
7340115MarketingD10---
7340115MarketingA00; C04; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngC01---
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; D01; D0715.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715.5
7340403Quản lý côngA00, A01, C01, D01---
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D1415.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, C04, D01, D01---

Năm 2016như sau

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D1415
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; D01; D0715
7340115MarketingA00; A01; C04; D0115
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C04; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115
7310101Kinh tếA01; B03; D01; D0715

Chỉ tiêu năm 2020

Chi tiết chỉ tiêu Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2020 như sau:

NgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
Kế toán7340301A00, A01, D01, D07450
Tài chính - Ngân hàng7340201A00. A01, C01, D01180
Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D14130
Quản trị Kinh doanh7340101A00, A01, C01, D01150
Kinh tế7310101A00, B00, C04, D0160
Kinh tế đầu tư7310104A00, A01, D01, D1060
Kinh tế phát triển7310105A00, C00, C04, D0160
Quản lý công7340403A00, A01, C01, D0150
Marketing7340115A00, A01, C04, D01100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C04, D01100

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.