Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
********
- Tên trường:Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Mã trường:DMT
- Trụ sở chính: Số 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Phân hiệu: Số 04, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
- Website Trường:www.hunre.edu.vn;
- Website Phân hiệu Thanh Hóa://tnmt.edu.vn/.
- Cổng thông tin tuyển sinh:www.tuyensinh.hunre.edu.vn
- Facebook: facebook.com/ FanpageHunre
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc
1.3. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 (Dự kiến)
- Phương thức 1(Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 2(Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
- Phương thức 3(Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4(Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).
- Phương thức 5(Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT THÍ SINH XEM TẠI ĐÂY
Thông tin hỗ trợ giải đáp thắc mắc, tư vấn tuyển sinh
-Trụ sở chính: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, Số 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Đường dây nóng:0902130130.
-Phân hiệu Thanh Hóa: Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa - Số 04, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Đường dây nóng:0944868682.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã trường:DTM
Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở II: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: (028) 3991 6415 – 3844 3006; Fax: (028) 3844 9474
Địa chỉ trang web: //www.hcmunre.edu.vn
>> Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
XEM CHI TIẾT ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY
TT |
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XT |
CHỈ TIÊU 2022 |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh - CN Quản trị kinh doanh bất động sản - CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00, A01 B00, D01 |
60 |
50 |
9 |
2 |
Địa chất học - CN Địa chất môi trường - CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
7440201 |
A00, A01 A02, B00 |
20 |
27 |
2 |
3 |
Khí tượng và khí hậu học - CN Khí tượng khí hậu - CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn |
7440221 |
A00, A01 B00, D01 |
20 |
27 |
2 |
4 |
Thủy văn học - CN Kỹ thuật Thủy văn - CN Quản lý và Giảm nhẹ Thiên tai |
7440224 |
A00, A01 B00, D01 |
20 |
27 |
2 |
5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững - CN Biến đổi khí hậu - CN Kỹ thuật năng lượng |
7440298 |
A00, A01 B00, D01 |
20 |
27 |
2 |
6 |
Hệ Thống thông tin - CN Thương mại điện tử - CN Hệ thống thông tin TN&MT |
7480104 |
A00, A01 B00, D01 |
20 |
26 |
3 |
7 |
Công nghệ thông tin - CN Công nghệ phần mềm - CN Tin học Tài nguyên và Môi trường |
7480201 |
A00, A01 B00, D01 |
100 |
71 |
8 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - CN Kỹ thuật môi trường - CN Quá trình thiết bị và điều khiển công nghệ môi trường |
7510406 |
A00, A01 A02, B00 |
95 |
95 |
9 |
9 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ - CN Trắc địa công trình - CN Kỹ thuật địa chính - CN Công nghệ thông tin địa lý |
7520503 |
A00, A01 A02, B00 |
40 |
55 |
4 |
10 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212 |
A00, A01 A02, B00 |
20 |
27 |
2 |
11 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, A01 A02, B00 |
40 |
55 |
4 |
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường - CN Quản lý tài nguyên và môi trường - CN Môi trường, sức khỏe và an toàn - CN Quản lý tài nguyên và khoáng sản - CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị |
7850101 |
A00, A01 A02, B00 |
120 |
120 |
9 |
13 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01 B00, D01 |
48 |
45 |
6 |
14 |
Quản lý đất đai - CN Địa chính - CN Quy hoạch đất đai - CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai - CN Kinh tế và Phát triển đất đai - CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 |
A00, A01 B00, D01 |
130 |
110 |
9 |
15 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 |
A00, A01 B00, D01 |
20 |
26 |
3 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197 |
A00, A01 B00, D01 |
20 |
26 |
3 |
|
NGÀNH DỰ KIẾN XÉT TUYỂN NĂM 2022 |
|||||
17 |
Bất động sản - CN Định giá và Quản trị bất động sản - CN Bất động sản sinh thái và Du lịch |
7340116 |
A00, A01 B00, D01 |
24 |
23 |
2 |
18 |
- Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
A00, A01 A02, B00 |
24 |
23 |
2 |