Đề thi lớp 5 cuối học kì 2 toán 2023-2023

PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ... LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ... Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 14

  1. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. “3 tạ 56kg = …..tạ”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3056 B. 3,56 C. 35,6 D. 356 Câu 2. Trong số thập phân 89,3045 số 5 thuộc hàng: A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm
  2. Hàng phần nghìn D. Hàng phần mười nghìn Câu 3. Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 72% B. 0,72% C. 7,2% D. 720% Câu 4. “5dm2 3cm2 = ……dm2”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 5,3 B. 5,03 C. 503 D. 53 Câu 5. 118% của 45 là: A. 0,531 B. 5,31 C. 53,1 D. 531 Câu 6. Kết quả của phép tính 8 giờ 13 phút : 4 là: A. 2 giờ 3 phút B. 2 giờ 3 phút 1 giây
  3. 2 giờ 3 phút 10 giây D. 2 giờ 3 phút 15 giây Câu 7. Một hình tam giác có diện tích 44,52cm2, chiều cao của tam giác là 8,4cm thì độ dài cạnh đáy của tam giác là: A. 5,3cm B. 10,6cm C. 106cm D. 53cm Câu 8. Một người đi xe đạp đi được 1,6km trong 8 phút. Vận tốc của xe đạp là: A. 200m/giây B. 20m/giây C. 12km/giờ D. 15km/giờ

II. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1. Tính: (1 điểm)

  1. 96,2 + 4,85 = ………………….
  2. 165,28 : 4 = …………………… Bài 2.Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 100 – (2,6 + 23,4 : 6) × 10,8 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3. Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu hai xe gặp nhau? (2 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 4. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi trần nhà và bức tường xung quanh. Tính diện tích quét vôi biết phòng có 1 cửa ra vào rộng 1m, cao 2,2m và 4 cửa sổ hình vuông có cạnh 0,8m. (2 điểm) Bài giải

…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

  1. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D A B C D B C Câu 1. Đáp án đúng là: B 3 tạ 56kg = 3,56tạ. Câu 2. Đáp án đúng là: D Trong số thập phân 89,3045 số 5 thuộc hàng phần mười nghìn. Câu 3. Đáp án đúng là: A Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 72%. Câu 4. Đáp án đúng là: B 5dm2 3cm2 = 5,03dm2 Câu 5. Đáp án đúng là: C 118% của 45 là: 45 × 118 : 100 = 53,1. Câu 6. Đáp án đúng là: D Kết quả của phép tính 8 giờ 13 phút : 4 là: 2 giờ 3 phút 15 giây. Câu 7. Đáp án đúng là: B Một hình tam giác có diện tích 44,52cm2, chiều cao của tam giác là 8,4cm thì độ dài cạnh đáy của tam giác là: 44,52 × 2 : 8,4 = 10,6 (cm). Câu 8.

Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì II mà Mathx toán online đã sưu tầm và soạn thảo.

1. Ma trận đề thi

Bộ đề thi từ thư viện đề thi và kiểm tra Mathx bao gồm các câu hỏi nâng cao, cả tự luận và trắc nghiệm giúp các em học sinh chuẩn bị cho kì thi cuối kì và ôn thi vào lớp 6. Chi tiết bảng mô tả dưới đây:

ĐỀ SỐ 056 1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính) 245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49– 0,8745 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. 28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. 2/ Tìm y, biết : 13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5 .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. 3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm : 0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m

16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 .................... 5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2 7,084m3 = .................... m3 .................... dm3 9m3 15dm3 = 9,015 .................... 2 giờ 15 phút = .................... giờ 150 giây = .................... phút .................... giây 4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích. Giải .................................................................. ........................................................................ .................................................................. ........................................................................ .................................................................. ........................................................................ .................................................................. ........................................................................ 5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ. Giải .................................................................. ........................................................................ .................................................................. ........................................................................ .................................................................. ........................................................................ .................................................................. ........................................................................ .................................................................. ........................................................................

.................................................................. ........................................................................ 6/ Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau A B 2d Giải m D C ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ .................................................................. ........................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 056 Câu 1. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa Câu 2 Câu 3. 16 tạ 40 kg = 1, 64 tấn 1280 g = 1,28 kg