Đề kiểm tra học kì 2 anh văn 6 2023-2023

Tổng hợp các đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án thuộc bộ sách Global success

Xem nhanh

Đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 1

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

  1. Choose the word which has a different sound in part underlined. (2.5pts)
  1. electric
  2. bedroom
  3. kitchen
  4. fresh
  1. tonight
  2. dishwasher
  3. fridge
  4. rubbish
  1. understand
  2. planets
  3. arm
  4. small
  1. water
  2. warm
  3. walk
  4. exchange
  1. voice
  2. organize
  3. cottage
  4. holiday

II. Choose the correct answer. (2.5pts)

1. I promise that I __________ you the truth.

  1. tell
  2. told
  3. will tell
  4. telling 2. Our sister is ______ most intelligent girl I’ve ever met.
  5. a
  6. the
  7. an
  8. ᴓ 3. There ______ home robots, teacher robots and worker robots.
  9. is
  10. am
  11. are
  12. be 4. People are also interested _____ other types of robots at the show.
  13. in
  14. on
  15. at
  16. of 5. Anna doesn’t like ________ sport very much.
  17. doing
  18. do
  19. done
  20. to do

III. Complete the following sentences with a comparative or superlative form of the adjectives in brackets. (2.5pts)

1. My brother has a ………… room than me. (beautiful)

2. The weather in Ho Chi Minh City is ……….. than the weather in Da lat city. (hot)

3. Traveling by bike is ……… than traveling by car. (slow)

4. Who is the ……………… in this class? (intelligent)

5. I think the snake is ……….. than the dog. (dangerous)

IV. Reorder the words to make sentences. (2.5pts)

AB1. an animal or a person in a filma. viewer2. a film / show which makes people laughb. floating market3. a person who watches TVc. comedy4. a market where goods are sold from boatsd. helmet5. a strong, hard hat that covers and protects the heade. character

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 1

  1. 1. C electric /iˈlek.trɪk/, bedroom /ˈbed.rʊm/, kitchen /ˈkɪtʃɪn/, fresh /freʃ/ 2. A tonight /təˈnaɪt/, dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/, fridge /frɪdʒ/, rubbish /ˈrʌbɪʃ/ 3. C understand /ˌʌndəˈstænd/, planets /ˈplæn.ɪt/, appliance /əˈplaɪəns/, plastic /ˈplæstɪk/ 4. D water /ˈwɔːtə(r)/, warm /wɔːm/, walk /wɔːk/, exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/
  2. voice /vɔɪs/, organize /ˈɔːɡənaɪz/, cottage /ˈkɒtɪdʒ/, holiday /ˈhɒlədeɪ/

II. 1. C. – “promise” (hứa) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: S + will + Vo – I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa rằng tôi sẽ nói cho bạn sự thật.) 2. B. – So sánh nhất đối với tính từ dài: the + most + tính từ dài – Our sister is the most intelligent girl I’ve ever met. (Em gái của chúng tôi là cô gái thông minh nhất mà tôi từng gặp.) 3. C. – There + are + danh từ số nhiều đếm được – There are home robots, teacher robots and worker robots. (Có rô bốt gia đình, rô bốt giáo viên và rô bốt công nhân.) 4. A. – be interested in (thích, quan tâm) – People are also interested in other types of robots at the show. (Mọi người cũng quan tâm đến các loại robot khác tại triển lãm.) 5. A – like + Ving – Anna doesn’t like doing sport very much. (Anna không thích chơi thể thao cho lắm.)

III. 1. more beautiful – So sánh hơn đối với tính từ dài: more + tính từ dài + than – My brother has a more beautiful room than me. (Anh trai tôi có một căn phòng đẹp hơn tôi.)

2. hotter – So sánh hơn đối với tính từ ngắn: tính từ ngắn + er + than – The weather in Ho Chi Minh city is hotter than the weather in Da lat city. (Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh nóng hơn so với thời tiết ở thành phố Đà Lạt.)

3. slower – So sánh hơn đối với tính từ ngắn: tính từ ngắn + er + than – Traveling by bike is slower than traveling by car. (Đi bằng xe đạp chậm hơn đi bằng ô tô.)

4. most intelligent – So sánh nhất đối với tính từ dài: the + most + tính từ dài – Who is the most intelligent in this class? (Ai là người thông minh nhất trong lớp này?)

5. more dangerous – So sánh hơn đối với tính từ dài: more + tính từ dài + than – I think the snake is more dangerous than the dog. (Tôi nghĩ rắn nguy hiểm hơn chó.)

IV. 1 – e. an animal or a person in a film => character (một con vật hoặc một người trong phim => nhân vật) 2 – c. a film / show which makes people laugh => comedy (một bộ phim / chương trình khiến mọi người cười => hài kịch) 3 – a. a person who watches TV => viewer (một người xem TV => khán giả) 4 – b. a market where goods are sold from boats => floating market (chợ – nơi bán hàng hóa từ thuyền => chợ nổi) 5 – d. a strong, hard hat that covers and protects the head => helmet (một chiếc mũ chắc chắn, cứng cáp giúp che phủ và bảo vệ đầu => mũ bảo hiểm)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề tiếng anh lớp 6 giữa học kì 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

  1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question. (2pts)

Chủ đề