Dđáp án đề thi toán 2023 102 người đưa tin năm 2024
Trong mỗi đề thi môn Toán có tất cả là 50 câu hỏi, trong đó 45 câu hỏi thuộc về kiến thức lớp 12 và 5 câu thuộc về kiến thức lớp 11. Gồm 24 mã đề khác nhau và có 4 mã đề chính thức. Đa số các kiến thức có trong đề thi THPT đều thuộc về kiến thức lớp 12. Thí sinh dự thi môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2023 có thể tham khảo đáp án bài thi theo nội dung dưới đây: - Đáp án môn Toán mã đề 101 (Full) 1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.A 7.D 8.A 9.A 10.B 11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.C 17.B 18.B 19.A 20.C 21.B 22.C 23.B 24.B 25.D 26.C 27.B 28.D 29.D 30.B 31.D 32.C 33.B 34.D 35.C 36.C 37.D 38.D 39.B 40.C 41.D 42.CB 43.C 44.C 45.B 46.B 47.C 48.B 49.C 50.D - Đáp án môn Toán mã đề 102 (Full) 1.A 2.C 3.C 4.A 5.B 6.B 7.C 8.A 9.D 10.B 11.B 12.A 13.B 14.D 15.D 16.D 17.B 18.C 19.B 20.A 21.A 22.B 23.C 24.A 25.A 26.B 27.C 28.A 29.D 30.B 31.C 32.B 33.C 34.B 35.A 36.A 37.C 38.C 39.B 40.A 41.B 42.C 43.B 44.C 45.C 46.B 47.C 48.A 49.B 50.A - Đáp án môn Toán mã đề 103 (Full) 1.B 2.B 3.A 4.A 5.B 6.D 7.C 8.D 9.B 10.C 11.C 12.D 13.D 14.C 15.D 16.A 17.C 18.A 19.C 20.A 21.C 22.C 23.A 24.B 25.A 26.C 27.D 28.A 29.C 30.A 31.B 32.D 33.B 34.B 35.D 36.C 37.D 38.B 39.D 40.D 41.A 42.A 43.D 44.B 45.D 46.B 47.B 48.C 49.C 50.B - Đáp án môn Toán mã đề 104 (Full) 1.D 2.C 3.A 4.D 5.C 6.B 7.D 8.D 9.A 10.B 11.D 12.D 13.C 14.A 15.D 16.C 17.B 18.A 19.C 20.B 21.C 22.D 23.C 24.D 25.D 26.C 27.A 28.A 29.B 30.C 31.B 32.C 33.A 34.B 35.A 36.C 37.B 38.B 39.B 40.A 41.B 42.A 43.C 44.C 45.A 46.A 47.C 48.B 49.A 50.A - Đáp án môn Toán mã đề 105 (Full) 1.B 2.A 3.D 4.C 5.D 6.D 7.C 8.B 9.C 10.B 11.D 12.C 13.C 14.B 15.C 16.B 17.A 18.C 19.C 20.B 21.B 22.B 23.C 24.A 25.A 26.D 27.C 28.B 29.A 30.C 31.B 32.A 33.D 34.D 35.D 36.C 37.D 38.C 39.B 40.A 41.D 42.D 43.A 44.A 45.D 46.A 47.B 48.B 49.D 50.C - Đáp án môn Toán mã đề 106 (Full) 1.D 2.B 3.C 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.D 10.B 11.B 12.A 13.A 14.B 15.A 16.C 17.C 18.D 19.D 20.C 21.A 22.C 23.C 24.D 25.A 26.C 27.B 28.B 29.A 30.A 31.B 32.D 33.B 34.A 35.A 36.C 37.D 38.B 39.C 40.B 41.B 42.B 43.D 44.D 45.A 46.B 47.C 48.C 49.A 50.A - Đáp án môn Toán mã đề 107 (Full) 1.D 2.D 3.D 4.A 5.C 6.D 7.B 8.A 9.D 10.C 11.A 12.D 13.D 14.C 15.A 16.A 17.B 18.B 19.D 20.A 21.C 22.B 23.B 24.A 25.B 26.B 27.C 28.D 29.B 30.C 31.C 32.D 33.C 34.B 35.C 36.C 37.A 38.D 39.D 40.B 41.D 42.A 43.C 44.B 45.A 46.C 47.D 48.A 49.C 50.A - Đáp án môn Toán mã đề 108 (Full) 1.D 2.C 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.A 9.C 10.D 11.A 12.B 13.C 14.D 15.C 16.B 17.D 18.D 19.A 20.D 21.A 22.C 23.D 24.D 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.A 31.D 32.A 33.B 34.C 35.A 36.D 37.D 38.C 39.C 40.C 41.B 42.B 43.C 44.B 45.D 46.B 47.B 48.C 49.C 50.C - Đáp án môn Toán mã đề 109 (Full) 1.D 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.D 8.B 9.A 10.A 11.C 12.D 13.C 14.D 15.B 16.C 17.B 18.A 19.B 20.C 21.B 22.A 23.B 24.C 25.D 26.B 27.A 28.D 29.D 30.B 31.C 32.D 33.B 34.A 35.C 36.C 37.B 38.C 39.B 40.D 41.A 42.C 43.C 44.D 45.B 46.C 47.D 48.C 49.B 50.B - Đáp án môn Toán mã đề 110 (Full) 1.C 2.D 3. A 4.B 5.B 6.D 7.D 8.C 9.C 10.A 11.B 12.A 13.A 14.C 15.C 16.B 17.A 18.B 19.B 20.A 21.C 22.C 23.B 24.D 25.D 26.B 27.A 28.C 29.D 30.B 31.D 32.A 33.D 34.D 35.B 36.B 37.D 38.D 39.B 40.A 41.B 42.D 43.A 44.C 45.C 46.A 47.A 48.D 49.C 50.D - Đáp án môn Toán mã đề 111 (Full) 1.D 2.C 3. B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D 9.C 10.C 11.D 12.C 13.C 14.C 15.D 16.D 17.A 18.C 19.D 20.B 21.B 22.C 23.C 24.B 25.D 26.A 27.A 28.B 29.B 30.C 31.D 32.D 33.A 34.C 35.B 36.D 37.A 38.D 39.B 40.A 41.B 42.A 43.D 44.D 45.A 46.A 47.B 48.A 49.N 50.D - Đáp án môn Toán mã đề 112 (Full) 1.A 2.B 3.A 4.B 5.A 6.A 7.D 8.D 9.A 10.A 11.B 12.C 13.C 14.D 15.A 16.A 17.A 18.C 19.B 20.B 21.D 22.A 23.C 24.C 25.D 26.D 27.C 28.A 29.A 30.D 31.D 32.C 33.C 34.D 35.C 36.A 37.D 38.A 39.C 40.A 41.D 42.A 43.C 44.C 45.D 46.A 47.D 48.D 49.C 50.C - Đáp án môn Toán mã đề 113 (Full) 1.C 2.C 3.A 4.D 5.D 6.B 7.A 8.A 9.A 10.D 11.C 12.C 13.D 14.A 15.A 16.D 17.C 18.A 19.A 20.B 21.A 22.D 23.B 24.B 25.C 26.D 27.B 28.D 29.D 30.C 31.B 32.D 33.C 34.A 35.A 36.A 37.C 38.B 39.B 40.B 41.D 42.B 43.D 44.B 45.C 46.C 47.C 48.B 49.C 50.C - Đáp án môn Toán mã đề 114 (Full) 1.C 2.C 3.C 4.D 5.D 6.C 7.C 8.D 9.A 10.A 11.D 12.D 13.B 14.A 15.A 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B 21.A 22.A 23.B 24.B 25.A 26.B 27.C 28.B 29.A 30.C 31.A 32.B 33.A 34.A 35.C 36.B 37.C 38.B 39.B 40.C 41.C 42.B 43.C 44.C 45.A 46.C 47.B 48.B 49.A 50.C - Đáp án môn Toán mã đề 115 (Full) 1.C 2.A 3.A 4.A 5.B 6.A 7.D 8.A 9.C 10.D 11.D 12.A 13.C 14.D 15.D 16.C 17.D 18.C 19.B 20.A 21.A 22.C 23.C 24.B 25.D 26.C 27.D 28.C 29.B 30.B 31.D 32.A 33.C 34.B 35.B 36.B 37.C 38.D 39.A 40.B 41.B 42.D 43.B 44.D 45.D 46.A 47.B 48.D 49.A 50.A - Đáp án môn Toán mã đề 116 (Full) 1.B 2.C 3.C 4.A 5.A 6.C 7.A 8.A 9.B 10.B 11.A 12.A 13.C 14.B 15.A 16.C 17.D 18.D 19.A 20.D 21.D 22.C 23.C 24.D 25.B 26.A 27.D 28.A 29.C 30.D 31.C 32.C 33.D 34.A 35.D 36.B 37.D 38.A 39.C 40.A 41.D 42.D 43.B 44.C 45.D 46.D 47.C 48.A 49.C 50.C - Đáp án môn Toán mã đề 117 (Full) 1.D 2.C 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.A 9.B 10.C 11.B 12.C 13.D 14.D 15.D 16.A 17.A 18.C 19.A 20.D 21.B 22.C 23.C 24.D 25.C 26.A 27.B 28.C 29.A 30.A 31.B 32.D 33.B 34.D 35.B 36.C 37.A 38.C 39.A 40.D 41.B 42.D 43.B 44.A 45.B 46.A 47.A 48.B 49.D 50.A - Đáp án môn Toán mã đề 118 (Full) 1.A 2.C 3.A 4.A 5.C 6.A 7.C 8.C 9.C 10.B 11.C 12.A 13.C 14.D 15.C 16.D 17.B 18.B 19.D 20.B 21.A 22.B 23.B 24.C 25.D 26.A 27.B 28.D 29.A 30.D 31.A 32.C 33.D 34.A 35.B 36.D 37.C 38.A 39.C 40.D 41.D 42.A 43.D 44.B 45.A 46.C 47.B 48.D 49.A 50.B - Đáp án môn Toán mã đề 119 (Full) 1.B 2.A 3.A 4.D 5.A 6.C 7.C 8.B 9.B 10.B 11.C 12.D 13.D 14.A 15.B 16.A 17.C 18.D 19.B 20.A 21.A 22.C 23.A 24.D 25.A 26.B 27.D 28.B 29.B 30.B 31.D 32.D 33.B 34.A 35.B 36.D 37.A 38.A 39.B 40.D 41.A 42.D 43.B 44.D 45.A 46.D 47.D 48.C 49.A 50.B - Đáp án môn Toán mã đề 120 (Full) 1.C 2.D 3.C 4.C 5.C 6.B 7.B 8.A 9.B 10.C 11.C 12.B 13.C 14.C 15.D 16.D 17.B 18.B 19.A 20.A 21.B 22.C 23.A 24.B 25.D 26.B 27.C 28.D 29.C 30.D 31.A 32.D 33.A 34.A 35.D 36.B 37.D 38.A 39.D 40.A 41.A 42.D 43.D 44.B 45.D 46.A 47.B 48.A 49.B 50.C - Đáp án môn Toán mã đề 121 (Full) 1.B 2.D 3.A 4.C 5.C 6.C 7.D 8.C 9.D 10.A 11.A 12.B 13.A 14.B 15.C 16.A 17.B 18.B 19.D 20.B 21.B 22.D 23.C 24.C 25.B 26.C 27.B 28.B 29.B 30.C 31.C 32.D 33.C 34.D 35.C 36.D 37.C 38.D 39.B 40.D 41.D 42.D 43.B 44.D 45.D 46.C 47.D 48.C 49.D 50.C - Đáp án môn Toán mã đề 122 (Full) 1.A 2.C 3.B 4.A 5.B 6.A 7.D 8.D 9.A 10.B 11.A 12.D 13.D 14.C 15.D 16.B 17.D 18.A 19.D 20.A 21.B 22.A 23.D 24.D 25.C 26.C 27.A 28.A 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.C 35.D 36.C 37.A 38.B 39.B 40.D 41.B 42.C 43.B 44.D 45.C 46.B 47.B 48.C 49.C 50.D - Đáp án môn Toán mã đề 123 (Full) 1.D 2.B 3.C 4.A 5.C 6.A 7.D 8.C 9.B 10.A 11.B 12.D 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.A 19.A 20.A 21.D 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.B 28.B 29.A 30.D 31.A 32.B 33.D 34.B 35.B 36.D 37.D 38.A 39.B 40.A 41.A 42.D 43.D 44.D 45.A 46.B 47.C 48.B 49.A 50.A - Đáp án môn Toán mã đề 124 1.D 2.A 3.A 4.A 5.B 6.C 7.B 8.B 9.D 10.C 11.A 12.B 13.D 14.B 15.C 16.D 17.A 18.D 19.A 20.A 21.C 22.C 23.A 24.B 25.A 26.C 27.B 28.D 29.C 30.D 31.C 32.D 33.B 34.B 35.B 36.D 37.B 38.C 39.C 40.C 41.D 42.D 43.B 44.D 45.C 46.D 47.D 48.C 49.B 50.B (LƯU Ý: ĐÁP ÁN CỦA TỪNG MÃ ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO) 3. Quy định về chấm bài thi môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2023Đề thi môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ chấm theo hình thức chấm bài thi trắc nghiệm được quy định tại Điều 29 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT, cụ thể như sau: (1) Quy định chung về chấm bài thi trắc nghiệm: - Các thành viên của Ban Chấm thi trắc nghiệm, người đang thi hành nhiệm vụ liên quan thực hiện nhiệm vụ tại khu vực chấm bài thi trắc nghiệm không được mang theo bút chì, tẩy và các vật dụng bị cấm khác theo quy định của Quy chế thi vào phòng chấm thi trắc nghiệm; không được sửa chữa, thêm bớt vào Phiếu TLTN của thí sinh với bất kỳ hình thức nào và bất kỳ lí do gì; - Thành viên Tổ Chấm trắc nghiệm phải nghiêm túc tuân thủ quy trình chấm bài thi trắc nghiệm theo quy định; trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện bất thường phải báo ngay với Tổ trưởng Tổ Chấm trắc nghiệm để cùng Tổ Giám sát lập biên bản, báo cáo Trưởng ban Chấm thi trắc nghiệm xử lý; - Các Phiếu TLTN (bài làm của thí sinh) đều phải được chấm bằng máy với cùng một phần mềm chuyên dụng do Bộ GDĐT cung cấp, kể từ khi quét ảnh đến khi có kết quả là điểm bài thi của từng thí sinh; - Thống nhất sử dụng mã bài thi trong các tệp dữ liệu theo quy định của Bộ GDĐT; - Trong quá trình xử lý, chấm điểm, Ban Chấm thi trắc nghiệm phải thực hiện nghiêm túc việc cập nhật và kịp thời báo cáo Bộ GDĐT theo quy định. (2) Xử lý bài thi trắc nghiệm: (i) Quét phiếu TLTN: Thực hiện quét phiếu TLTN theo từng túi, kiểm tra túi bài thi trên phần mềm, xong túi nào niêm phong lại túi đó. Ngay khi quét xong tất cả túi/phiếu TLTN của Hội đồng thi, toàn bộ dữ liệu ảnh quét đã được phần mềm chấm thi tự động mã hóa phải được sao lưu ra 02 bộ đĩa CD/DVD (sau đây gọi chung là đĩa CD) có nội dung giống nhau; (ii) Nhận dạng ảnh quét: Ngay sau khi nhận dạng xong ảnh quét bài thi trắc nghiệm của Hội đồng thi, toàn bộ dữ liệu nhận dạng ảnh quét đã được phần mềm chấm thi tự động mã hóa phải được sao lưu ra 02 bộ đĩa CD có nội dung giống nhau; (iii) Sửa lỗi kỹ thuật: Ngay sau khi sửa lỗi kỹ thuật tất cả các bài thi trắc nghiệm bị lỗi của Hội đồng thi, toàn bộ dữ liệu sửa lỗi kỹ thuật đã được phần mềm chấm thi tự động mã hóa phải được sao lưu ra 02 bộ đĩa CD có nội dung giống nhau; (iv) Trong mỗi bước tại (i), (ii), (iii), toàn bộ 02 bộ đĩa CD có nội dung giống nhau tại từng bước phải được đóng gói niêm phong dưới sự giám sát của Tổ Giám sát, công an và lập biên bản; chỉ khi gửi về Bộ GDĐT (qua Cục QLCL) 01 bộ đĩa để quản lý và bàn giao 01 bộ đĩa cho Chủ tịch Hội đồng thi lưu trữ và được Chủ tịch Hội đồng thi cho phép thì mới được tiến hành bước tiếp theo. Phải báo cáo Ban Chỉ đạo cấp quốc gia để được chấp thuận sử dụng các bộ đĩa này. (3) Chấm điểm: Sau khi hoàn thành các công việc quy định tại (2), Tổ Chấm trắc nghiệm mở niêm phong đĩa CD chứa dữ liệu chấm thi trắc nghiệm của Bộ GDĐT, lập biên bản mở niêm phong và nạp dữ liệu chấm vào phần mềm chấm thi trắc nghiệm dưới sự giám sát của công an và Tổ Giám sát; Tiến hành chấm điểm, làm tròn đến hai chữ số thập phân cho từng bài thi và từng môn thi thành phần của bài thi tổ hợp; thống nhất sử dụng mã bài thi, môn thi trong các tệp dữ liệu theo quy định của Bộ GDĐT; trong quá trình xử lý, Hội đồng thi phải thực hiện nghiêm túc việc cập nhật và báo cáo kịp thời với Bộ GDĐT (qua Cục QLCL). (4) Ngay sau khi hoàn thành việc chấm toàn bộ bài thi trắc nghiệm của Hội đồng thi, các tệp dữ liệu xử lý và kết quả chấm thi trắc nghiệm chính thức (được xuất ra từ phần mềm, bảo đảm cấu trúc và yêu cầu theo đúng quy định của Bộ GDĐT) được lưu vào 02 bộ đĩa CD giống nhau, được niêm phong dưới sự giám sát của Tổ Giám sát, công an và lập biên bản; 01 đĩa gửi về Bộ GDĐT (qua Cục QLCL) để quản lý; 01 đĩa bàn giao cho Chủ tịch Hội đồng thi để cập nhật kết quả vào cơ sở dữ liệu của hệ thống phần mềm quản lý thi và lưu trữ. (5) Việc tổ chức chấm bài thi trắc nghiệm phải được thực hiện theo đúng yêu cầu và quy trình quy định tại Điều 29 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT. Các vấn đề phát sinh trong quá trình chấm bài thi trắc nghiệm phải được Ban Chấm thi trắc nghiệm lập biên bản ghi nhận, mô tả sự việc và báo cáo Ban Chỉ đạo cấp tỉnh, Ban chỉ đạo cấp quốc gia để có quyết định xử lý kịp thời, phù hợp Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected]. |