37 ba mươi bảy | |||
thứ ba mươi bảy | |||
1369 (số) | |||
50653 (số) | |||
cơ số 37 | |||
số nguyên tố | |||
1, 37 | |||
1001012 | |||
11013 | |||
2114 | |||
1225 | |||
1016 | |||
458 | |||
3112 | |||
2516 | |||
1H20 | |||
1136 | |||
B60 | |||
XXXVII | |||
|
37 (ba mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 36 và ngay trước 38.
Toán học[sửa | sửa mã nguồn]
37 là số nguyên tố thứ 12, và là số nguyên tố phi chính quy nhỏ nhất
Hoá học[sửa | sửa mã nguồn]
37 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Rubidium
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 37 (số). |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết về chủ đề toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng
A. 2 byte.
B. 1 bit.
C. 10 bit
D. 1 byte
Câu 2:
Hãy đổi sang các hệ đếm tương ứng:
a. 10112 = ?10
b. 0BC16 = ?10
Câu 3:
Trong tin học dữ liệu là
A. biểu diễn thông tin dạng văn bản
B. biểu diễn thông tin dạng hình ảnh
C. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính
D. các số liệu.
Câu 4:
Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau
A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME
B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE
C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới
D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME
Câu 5:
Dãy bit 10111 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân
A. 98.
B. 20.
C. 23.
D. 21
Câu 6:
Trong tin học thư mục là một
A. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp
B. tệp đặc biệt không có phần mở rộng
C. tập hợp các tệp và thư mục
D. mục lục để tra cứu thông tin
Câu 7:
Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?
A. Ứng dụng đồ hoạ.
B. Lập trình và soạn thảo văn bản
C. Giải trí.
D. Công cụ xử lí thông tin.