Danh từ sở hữu cách trong tiếng Nhật

Danh từ sở hữu cách trong tiếng Nhật
sở hữu
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sở hữu trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sở hữu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, v - しょゆう - 「所有」 * v - しょゆう - 「所有する」 - せんりょう - 「占領する」 - ゆうする - 「有する」
  • - Mảnh đất này do ông Ikeda sở hữu.:この土地は池田氏の所有だ.
  • - Sở hữu đất mang tính phong kiến:封建的土地所有
  • - Anh ta sở hữu một biệt thự ở miền Nam:彼は南部にある別荘を〜する。

* n, v - しょゆう - 「所有」 * v - しょゆう - 「所有する」 - せんりょう - 「占領する」 - ゆうする - 「有する」Ví dụ cách sử dụng từ "sở hữu" trong tiếng Nhật- Mảnh đất này do ông Ikeda sở hữu.:この土地は池田氏の所有だ., - Sở hữu đất mang tính phong kiến:封建的土地所有, - Anh ta sở hữu một biệt thự ở miền Nam:彼は南部にある別荘を〜する。,

Đây là cách dùng sở hữu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sở hữu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sở hữu

  • sự nâng đỡ tiếng Nhật là gì?
  • nông dân tiếng Nhật là gì?
  • rỗi rãi không có việc gì tiếng Nhật là gì?
  • chuyên chở tiếng Nhật là gì?
  • cả thảy tiếng Nhật là gì?
  • số lượng quá nhiều tiếng Nhật là gì?
  • sự cúng bái tiếng Nhật là gì?
  • lòe loẹt tiếng Nhật là gì?
  • bị lẩn thẩn tiếng Nhật là gì?
  • nói lủng củng tiếng Nhật là gì?
  • hạ phẩm tiếng Nhật là gì?
  • thống nhất tiếng Nhật là gì?
  • sự quét sạch tiếng Nhật là gì?

Danh từ sở hữu cách trong tiếng Nhật

I  lưu ý  1 số kí hiệu  sẽ dùng trong cấu trúc ngữ pháp.  sử dụng giống tiếng Anh để   dễ hiểu.
A. Danh từ : N
B. Động từ : V
C. Tính từ : A
D. Chủ ngữ : SE. .../.... : ... hoặc là.... 

II.Từ mới :


- コンピュータ computer
- めいし 「名刺」danh thiếp
- ほん 本 sách
- かさ 傘 cây dù
- これ đây là
- それ đó là 
- あれ kia là
- この + N vật/người này là 
- その + N vật /người đó là
- あの + N vật/người kia là 
- なん 何 cái gì 
- だれ ai đó ,ai vậy
- ひと 人 ngườI,con người
- かた 方 vị,ngài (tôn trọng)
- どなた 何方 vị đó là ai (tôn trọng)
- ざっし 雑誌 tạp chí
- テレホンカード card điện thoại
- ノート cuốn vở, cuốn tập
- じしょ 辞書 từ điển
- じどうしゃ 自動車 xe ô tô
- かぎ chìa khóa 
- てちょう 手帳 sổ tay
- かばん cặp sách
- ほんの きもちです Chút lòng thành
- おせわに お世話になる xin được mang ơn anh
- コーヒー cà phê
- しんぶん 新聞 báo 
- ボールペン bút bi
- シャープペンシル bút chì bấm 
- じてんしゃ 自転車 xe đạp
- つくえ 机 cái bàn
- いす 椅子 cái ghế
- テレビ tivi
- とけい 時計 đồng hồ
- カメラ máy chụp hình
- テープ băng casset
- りょこう 旅行 đi du lịch
- えんぴつ 鉛筆 bút chì
- チョコレート sô cô la
- なまえ 名前 tên  
- から từ 
- からきました から来ました đến từ
III.Ngữ pháp: 
A.SỞ HỮU CÁCH : khi các bạn muốn thể hiện sự sở hữu,hay xuất xứ của một người hay vật,các bạn dùng cấu trúc ngữ phápN+ の +N để thể hiện nó.* Cấu trúc : 

1. [N ] + の + [N] 


2. これ は だれ の 「。。。」 ですか Đây là [món đồ] của ai?
「DANHTUCHINGUOI」+ の +「N」 [ N chỉ người,tên riêng] + .Của....
4.これ は なん の 「N」ですかĐây là [N] về cái gì?
-DTCNDHT + 「N」Về [N chỉ lĩnh vực,nội dung]
5.これ は どこ の 「N」ですかĐây là [N] của nước nào/nơi nào ( sản xuất).
- [Tên nước] + [N]. * Ghi chú : 1. Trong cấu trúc ngữ pháp trên thì danh từ đi sau là danh từ chính còn danh từ đi trước là danh từ phụ bổ nghĩa cho danh từ chính.Nó có ý nghĩa là vật gì thuộc sở hữu của cái gì đấy* Ví dụ: 

1. これ は だれ の かさ ですかĐây là cây dù của ai?


わたし の ですCủa tôi.
2. これ は どこ の ほん ですか。Đây là cuốn sách của nước nào (sản xuất)?
ベトナム の です。Của nước Việt Nam.
3. これ は なん の かいしゃ ですか。Đây là công ty gì?
コンピュータ の かいしゃ です。Công ty về máy tính.
B.ĐÂY LÀ : khi bạn muốn giới thiệu vật này,người này là cái gì,bạn dùng cấu trúc ngữ pháp dưới đâyl Cấu trúc 

これ/それ/あれ は「。。。」ですĐây là /đó là/kia là […] 


* Phủ định: これ/それ/あれ は 「。。。」じゃ ありません。 Đây không phảI là/Đó không phảI là/Kia không phảI là [...] * Nghi vấn:

これ/それ/あれ は なん です か。Đây là/Đó là / Kia là cái gì vậy?


これ/それ/あれ は だれ です か。 Đây là/đó là /kia là ai vậy?
 + これ/それ/あれ は 「N」ですか。Đây là /đó là/kia là [N] phảI không?l GHI CHÚ 

これ は「。。。」Đây là + Danh từ ( dùng khi nói đến 1 người hoặc vật ở bên cạnh người nói)


それ は 「。。。」Đó là + Danh từ ( dùng khi nói đến 1 người hoặc vật ở ben cạnh người nghe)
あれ は「。。。」Kia là + Danh từ (dùng khi nói đến 1 người hoặc vật ở cách xa cả người nói lẫn người nghe).
④Câu hỏI なんですか dùng để hỏI vật đó là cái gì.Khi dùng câu hỏI này thì không trả lời はい hoặc いいえ mà trả lờI tên của vật đó luôn.
⑤Cấu trúc だれですか dùng để hỏI ngườI nào đó là ai.Câu hỏI này cũng tương tự như câu なんですか,khi tra lời dạng câu hỏi này thì không dùng はい hoặc いいえmà trả lờI thẳng vào nộI dung câu hỏI luôn.
⑥「DANH TU」ですか Đây là dạng câu hỏI đoán,vì vậy trong câu trả lờI phảI có はい hoặ cいいえ.Câu trả lời nếu là khẳng định thì có dạng はい、「DANHTU」ですCòn nếu là phủ định thì có dạng いいえ、「DANHTU」じゃありません
⑦Khi gặp câu hỏI  これ は なんですか thì lúc trả lờI ta dùng それ は 「DANHTU」です và ngược lại.Bởi vì khi ta hỏi これ は なんですか thì có nghĩa là vật được đề cập đến ở gần ta và ở xa người nghe.Còn khi ta hỏi それ は 「DANHTU」ですか thì vật được hỏi lại ở gần người nghe và cách xa ta.l VÍ DỤ : 

これ は しんぶんです。Đây là tờ báo phảI không?


-あれ は とけい じゃありません。Đằng kia không phảI là chiếc đồng hồ. 
-これ は なん ですか。しんぶん ですĐây là cái gì vậy?Tờ báo ạ.
-それ は だれ ですか。マイさん ですĐó là ai vậy?Bạn Mai ạ.
-あれ は かさ ですか。はい、そうです. Đằng kia là cây dù phảI không? Vâng ,đúng vậy.
-それ は ノート ですか。いいえ、ノートじゃありません。てちょうです. Đó là cuốn tập phảI không?Không, không phảI cuốn tập.Đó là cuốn sổ tay.

C.NGƯỜI NÀY / VẬT NÀY LÀ .........[ ĐẠI TỪ THAY THẾ]: Khi bạn đã biết tên hoặc biết rõ vật đó là gì rồi, bạn sẽ dùng cấu trúc sau đây để nói đến nó.

l Cấu trúc : 

1. Thể khẳng định: この「N」は。。。です


          その「N」 は。。。 です 
 あの「N」 は。。。 です 
2. Hỏi người nào đó là ai 1 cách lịch sự.Có cùng ý nghĩa như これ は だれ ですか。 nhưng mang sắc thái lịch sự.
この/その/あの かた は どなた ですは
lGiảI thích: Cấu trúc này tương tự như cấu trúc これ/それ/あれ.Chỉ có khác nhau là nếu trong cấu trúc trên これ/それ/あれ có chức năng như 1 đại từ chỉ vị trí làm chủ ngữ của câu thì trong cấu trúc này この/その/あの có vai trò như 1 bổ ngữ bổ nghĩa cho danh từ làm chủ ngữ của câu.l Ví dụ:

1.あの かた は どなた ですか。ヒュターさんです。Vị kia là ai vậy? Anh hyuta.


2.この いす は だれの いす ですか。ゆき ちゃん の です。Cái ghế này là của ai vậy?Của bé Yuki.
3.その ほん は なん の ほん ですか。じどうしゃ の ほん です。Cuốn sách đó là sách gì? Là sách về xe hơi.
D.TÔI CŨNG.......Khi bạn muốn khẳng định 1 ý kiến giống với 1 í kiến được đưa ra trước đó thì bạn dùng  thay thế cho .Nó có nghĩa là “ cũng”l Cấu trúc : 

-S1(chủ ngữ đã xác định) + は + [O1] + 。。。


-S2 (chủ ngữ đã xác định khác S1) + も + [O1] + 。。。
l Ghi chú : dùng chữ để thay thế chữ khi í kiến bạn đưa ra giống vớI í kiến đưa ra trước đó ( cũng có thể do chính bạn đưa ra).l Ví dụ : 

1. ゆきちゃん は がくせい です。マイちゃん も がくせい です。Bé Tuyết là học sinh.Bé Mai cũng là học sinh.


2. さかな さん は かいしゃいん です。ねこさん もかいしゃいん です。Bạn Cá là nhân viên công ty.Anh Miêu cũng là nhân viên công ty.
3. この ほん は ヒュター さん の です。あの ほん も ヒュター さん の です。 Cuốn sách này của anh hyuta.Cuốn sách kia cũng của anh ấy.
E.HỎI TÊN-TUỔI-XUẤT XỨ: Sau khi làm quen và giới thiệu thông tin cơ bản về mình bằng cấu trúc はじめまして。。。どうぞ よろしく おねがいしますở bài 1.Chúng ta cùng hỏi thông tin tên, tuổi, quê quán.... của người bạn mới quen nhé.* Cấu trúc : 

1. おなまえ は なん ですか


2. なん さい です か。
Lịch sự  おいくつ ですか
3.どこ から きました か
「DIA DIEM」から きました。   l Giải thích : 

1.Thông thường bạn dùng cấu trúc なんさいですかđể hỏi tuổi.Thế nhưng để thêm phần trịnh trọng thì bạn dùng おいくつ ですか.Bạn nên chú ý 1 điều là đối với người Nhật, nhất là con gái Nhật,không nên hỏi tuổi họ,sẽ là bất lịch sự 


2. からcó nghĩa là “từ”,tương tự như chữ from của tiếng Anh.Còn きました là động từ có ý nghĩa “đã đến”.Còn tên là なまえ có điều bạn thêm  vào trước để thêm phần trịnh trọng.Ở các bài sau các bạn sẽ gặp lại nó.
3.Từどこlà nghi vấn từ cũng giống như なんvà だれluôn được dùng trong câu hỏi va cuoi cau co nhe.Từ どこ dùng để hỏi về nơi chốn,từ なんdùng để hỏi về đồ vật từだれ dùng để hỏi về con người. lVí dụ : 

1.おなまえ は なん ですか。グエンソ です。Tên bạn là gì? NguyenSo ạ.


2.おいくつ です か。22です。Bạn bao nhiêu tuổi vậy? 22 tuổi rồi.
3.どこ から きました か。Bạn đến từ đâu?
ベトナム から きました。 Tu VietNam.
III.BÀI TẬP : ( )
A.Điền vào chỗ trống:
1.これ 。。。なん ですか。
2.それ。。。ほん です。
あれ。。。ほん です
3.あの かた は 。。。 ですか。
4.どこ。。。きましたか。ホチミンし。。。きました
B.Dịch các câu sau sang tiếng Nhật : 1.Đó là cuốn tập của tôi.2.Đây là cuốn sách viết về du lịch.3.Cây bút chì này là cây bút chì của ai vậy?4.Đây là xe đạp của anh Cà Phê.Kia cũng là xe đạp của anh Cà Phê.

C.Viết 1 đoạn văn giới thiệu về 1 người bạn của bạn.