Đại học Đông Á là cơ sở giáo dục đại học tư thục, tọa lạc ở vị trí trung tâm của thành phố Đà Nẵng xinh đẹp. Sau nhiều năm thành lập và phát triển, trường đã chiếm được vị thế, sự yêu mến trong lòng rất nhiều quý bậc phụ huynh và là nơi rất nhiều học sinh lựa chọn theo học. Bài viết dưới đây xin chia sẻ một vài thông tin để giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về ngôi trường này. Nội dung bài viết - 1 Thông tin chung
- 2 Giới thiệu trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
- 3 Thông tin tuyển sinh
- 4 Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á Đà Nẵng là bao nhiêu?
- 5 Học phí Đại học Đông Á Đà Nẵng là bao nhiêu?
- 6 Review Đánh giá Đại học Đông Á Đà Nẵng có tốt không?
Thông tin chung- Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Dong A University)
- Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website:
http://donga.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/
- Mã tuyển sinh: DAD
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3519 929
Giới thiệu trường Đại học Đông Á Đà NẵngLịch sử phát triểnNgày 21/5/2009, Thủ tướng
Chính phủ ký quyết định 644/QĐ-TTg về việc thành lập trường Đại học Đông Á. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có đầy đủ chuyên môn nghiệp vụ, cung ứng cho khu vực miền Trung nói riêng và cả nước nói chung. Mục tiêu phát triểnPhấn đấu xây dựng trường Đại học Đông Á trở thành trường đạt chất lượng quốc tế, là cơ sở giáo dục đại học có uy tín về đào tạo trên cả nước, đảm bảo nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp hiệu quả vào
sự phát triển quốc gia và khu vực. Đội ngũ cán bộTrường có đội ngũ cán bộ là các tiến sĩ , thạc sĩ, giảng viên vững vàng kinh nghiệm, đầy đủ phẩm chất đạo đức để giảng dạy. Đây cũng là lực lượng cán bộ khoa học có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực khoa học, ngôn ngữ, kỹ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh. Cơ sở vật chấtCơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu của trường đang
ngày càng được hoàn thiện. Hiện nay, trường có các khu giảng đường với hơn 140 phòng học, hệ thống điều hòa máy lạnh phục vụ công tác học tập chung. Bên cạnh đó, trường cũng xây dựng hệ thống phòng thực hành, phòng thí nghiệm, đáp ứng mọi điều kiện để sinh viên học tập tốt. Ngoài ra, trường đầu tư khu tiện ích dành cho sinh viên bao gồm: thư viện sách ngoài trời, thư viện điện tử, khu tự học dành, khu cà phê – sách, khu liên hợp thể thao như sân bóng đá, sân bóng chuyền… Thông tin tuyển sinhThời gian xét tuyểnĐại học Đông Á Đà Nẵng dự kiến nhận bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển từ tháng 3/2021. Đối tượng và phạm vi tuyển sinhĐối tượng tuyển sinh của trường mở rộng trên cả nước bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT (chính quy hoặc giáo dục thường xuyên). Phương thức tuyển sinhNăm 2021, Đại học Đông Á Đà Nẵng
có các phương thức xét tuyển như sau: - Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
- Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển kết hợp các môn thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học).
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét
tuyểnNăm 2021, Đại học Đông Á đã nêu rõ quy định của mình về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành, được chia làm các nhóm sau: - Nhóm 1: Đối với ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học: thí sinh dự tuyển phải có học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT > 8,0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT > 6,5 điểm trở lên.
- Nhóm 2: Trường sẽ công bố
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngay sau khi có kết quả kỳ thi THPT năm 2021.
Quý bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh có thể tham khảo thêm thông tin về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển của trường tại website của trường. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳngNhững nhóm thí sinh nào sẽ được Đại học Đông Á áp dụng chính sách tuyển thẳng? Đây là câu hỏi băn khoăn của khá nhiều bạn trẻ có ý định nộp hồ sơ tuyển thẳng vào
trường. Năm 2021, thí sinh được trường áp dụng phương thức xét tuyển thẳng bao gồm: - Thí sinh được tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngoài ra, Đại học Đông Á còn ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh tốt nghiệp THPT các trường chuyên của tỉnh/thành phố trực thuộc TW.
Năm nay Đại học Đông Á tuyển sinh những ngành nào?Năm 2021, Đại học Đông Á mở rộng cánh cửa đại
học đối với những thí sinh có nguyện vọng theo học các ngành ở trường như: Marketing, Kế toán, Điều dưỡng… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Chỉ tiêu dự kiến
| Tổ hợp xét tuyển
| Theo KQ thi THPT
| Theo phương thức khác
| 1
| 7140201
| Giáo dục mầm non
| 40
| 60
| C00; D01; M01; M06
| 2
| 7140201
| Giáo dục tiểu học
| 20
| 30
| A00; C00; D01; M06
| 3
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 69
| 104
| A01; D01; D78; D90
| 4
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 90
| 135
| A01; C00; C15; D01
| 5
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| 48
| 72
| A01; C00; C15; D01
| 6
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 48
| 72
| A01; C00; C15; D01
| 7
| 7310401
| Tâm lý học
| 21
| 32
| A00; B00; C00; D01
| 8
| 7320104
| Truyền thông đa phương tiện
| 36
| 54
| A01; C01; D01; A00
| 9
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| 92
| 138
| A01; C01; D01; A00
| 10
| 7340115
| Marketing
| 72
| 108
| A01; C01; D01; A00
| 11
| 7340120
| Kinh doanh quốc tế
| 36
| 54
| A01; C01; D01; A00
| 12
| 7340122
| Thương mại điện tử
| 36
| 54
| A01; C01; D01; A00
| 13
| 7340201
| Tài chính ngân hàng
| 32
| 48
| A01; C01; D01; A00
| 14
| 7340301
| Kế toán
| 44
| 66
| A01; C01; D01; A00
| 15
| 7340404
| Quản trị nhân lực
| 21
| 32
| A01; C00; D01; A00
| 16
| 7340406
| Quản trị văn phòng
| 21
| 31
| A01; C00; D01; A00
| 17
| 7380101
| Luật
| 48
| 72
| A00; C00; D01; D78
| 18
| 7380107
| Luật kinh tế
| 68
| 102
| A00; C00; D01; D90
| 19
| 7480112
| Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
| 12
| 18
| A00; A01; C01; D01
| 20
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| 97
| 146
| A00; A01; D01; D90
| 21
| 7510103
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng
| 33
| 50
| A00; A01; D01; D90
| 22
| 7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 97
| 146
| A00; A01; D01; D90
| 23
| 7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 33
| 50
| A00; A01; D01; D90
| 24
| 7510303
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 27
| 41
| A00; A01; D01; D90
| 25
| 7510605
| Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
| 36
| 54
| A00; A01; C15; D01
| 26
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 28
| 41
| A00; B00; B08; D01
| 27
| 7620101
| Nông nghiệp công nghệ cao
| 12
| 19
| A00; B00; B08; D01
| 28
| 7720201
| Dược học
| 48
| 72
| A00; B00; D07; D90
| 29
| 7720301
| Điều dưỡng
| 56
| 84
| A00; B00; B08; D90
| 30
| 7720401
| Dinh dưỡng
| 20
| 30
| A00; B00; B08; D90
| 31
| 7810103
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 57
| 85
| A00; C00; D01; D10
| 32
| 7810201
| Quản trị khách sạn
| 77
| 115
| A00; C00; D01; D10
| 33
| 7810202
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 60
| 90
| A00; C00; D01; D10
|
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á Đà Nẵng là bao nhiêu?Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 14 đến 22 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.
Tên ngành
| Tổ hợp xét tuyển
| Điểm trúng tuyển
| Giáo dục mầm non
| C00; D01; M01; M06
| 18,5
| Giáo dục tiểu học
| A00; C00; D01; M06
| 18,5
| Ngôn ngữ Anh
| A01; D01; D78; D90
| 14
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| A01; C00; C15; D01
| 14
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| A01; C00; C15; D01
| 14
| Ngôn ngữ Nhật
| A01; C00; C15; D01
| 14
| Tâm lý học
| A00; B00; C00; D01
| 14,5
| Quản trị kinh doanh
| A01; C01; D01; A00
| 14
| Marketing
| A01; C01; D01; A00
| 14
| Tài chính ngân hàng
| A01; C01; D01; A00
| 14
| Kế toán
| A01; C01; D01; A00
| 14
| Quản trị nhân lực
| A01; C00; D01; A00
| 14
| Quản trị văn phòng
| A01; C00; D01; A00
| 14
| Luật
| A00; C00; D01; D78
| 14
| Luật kinh tế
| A00; C00; D01; D90
| 14
| Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
| A00; A01; C01; D01
| 22
| Công nghệ thông tin
| A00; A01; D01; D90
| 14
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng
| A00; A01; D01; D90
| 14
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| A00; A01; D01; D90
| 14
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| A00; A01; D01; D90
| 14
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| A00; A01; D01; D90
| 15
| Công nghệ thực phẩm
| A00; B00; B08; D01
| 14
| Nông nghiệp công nghệ cao
| A00; B00; B08; D01
| 14
| Dược học
| A00; B00; D07; D90
| 21
| Điều dưỡng
| A00; B00; B08; D90
| 19
| Dinh dưỡng
| A00; B00; B08; D90
| 14
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| A00; C00; D01; D10
| 14
| Quản trị khách sạn
| A00; C00; D01; D10
| 14
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| A00; C00; D01; D10
| 14
|
Học phí Đại học Đông Á Đà Nẵng là bao nhiêu?Tùy vào từng ngành học cụ thể mà trường sẽ quy định các mức học phí khác nhau. Hiện nay, Trường có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau: - Tất cả các ngành (ngoại trừ những ngành cụ thể nêu phía dưới): 520.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với các ngành Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị
văn phòng, Nông nghiệp công nghệ cao: 495.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 550.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Dược: 830.000 VNĐ/tín chỉ.
Xem thêm: Học phí đại học Đông Á mới nhất Review Đánh giá Đại học Đông Á Đà Nẵng có tốt không?Đại học Đông
Á là một trong những trường đại học tư thục đã vinh dự nhiều lần được Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và Chủ tịch UBND TP.ĐN trao tặng nhiều danh hiệu, bằng khen cao quý. Bên cạnh đó, trường còn ký kết hợp tác với nhiều đơn vị trong và ngoài nước trên nhiều lĩnh vực giúp mở rộng cánh cửa việc làm cho sinh viên sau khi ra trường. |