Cập nhật: 02/11/2022 A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT:
043.7473.186
- Website: http://apd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyển - Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo
lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 - 30/6/2022.
- Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển
sinh 4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án riêng của trường.
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 5. Học phí - Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000
VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành
| Mã ngành
| Chỉ tiêu
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Kinh tế - Chuyên ngành Đầu tư - Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công - Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh
| 7310101
| 270
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Kinh tế quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics
| 7310106
| 270
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Kinh tế phát triển - Chuyên ngành Kinh tế phát triển - Chuyên ngành Kế hoạch phát triển
| 7310105
| 100
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch - Chuyên ngành Quản trị Marketing
| 7340101
| 270
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Tài chính – Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Thẩm định giá
| 7340201
| 150
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành Quản lý công
| 7310205
| 70
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Luật Kinh tế - Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh
| 7380107
| 100
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Kế toán - Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
| 7340301
| 100
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Kinh tế số * - Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số
| 7310112
| 120
| A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
| Ngôn ngữ Anh (Dự kiến mở năm 2022)
| 7220201
| 100
| D01, A01, D07, D09
|
Ghi chú: (*) dự kiến tuyển sinh năm 2021. Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:
Ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Năm 2022
| Xét theo KQ thi THPT
| Đợt 1 (xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ)
| Đợt 2 (xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển)
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10)
| Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30)
| Xét theo KQ thi TN THPT
| Xét theo KQ thi đánh giá tư duy
| Kinh tế
| 17,50
| 20
| 7,0
| 22,5
| 24,95
| 8,3
| 24,9
| 24,2
| 18,0
| Kinh tế quốc tế
| 20
| 22,75
| 8,2
| 25,5
| 25,6
| 8,5
| 25,5
| 24,7
| 18,0
| Quản trị kinh doanh
| 19,25
| 22,50
| 8,0
| 25,50
| 25,25
| 8,5
| 25,5
| 24,5
| 18,0
| Quản lý nhà nước
| 17,15
| 18,25
| 6,68
| 20,85
| 24
| 7,3
| 21,9
| 24,2
| 18,0
| Tài chính - ngân hàng
| 19
| 22,25
| 7,5
| 23,5
| 25,35
| 8,3
| 24,9
| 24,5
| 18,0
| Kinh tế phát triển
| 17,20
| 19
| 7,0
| 21,65
| 24,85
| 8,0
| 24,0
| 24,45
| 18,0
| Luật kinh tế
| 17,15
| 21
| 7,0
| 21,25
| 26
| 8,2
| 24,6
| 27,0
| 18,0
| Kế toán
|
| 20,25
|
|
| 25,05
| 8,4
| 25,2
| 25,0
| 18,0
| Kinh tế số
|
|
|
|
| 24,65
| 7,8
| 23,4
| 24,6
| 18,0
| Ngôn ngữ Anh
|
|
|
|
|
|
|
| 30,8
| 18,0
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Học viện Chính sách và Phát triểnSinh viên trường Học viện Chính sách
và Phát triển trong giờ học
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: |