Ngày nay, các bạn trẻ ngày càng có nhiều hình thức vui chơi giải trí khác nhau và từ vựng về chủ đề này cũng vì thế mà trở nên đa dạng phong phú hơn rất nhiều. Các từ như “Đi xõa” , “đi quẩy” trong tiếng Anh có tồn tại không nhỉ? Câu trả lời là có! Hãy cùng Step Up đọc bài viết sau đây và nạp ngay các từ vựng tiếng Anh về giải trí (entertainment vocabulary) vào trong kho lưu trữ của mình nhé! Show Nội dung bài viết
1. Từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chungNhắc tới giải trí mà chỉ có xem phim, nghe nhạc thì đã quá quen thuộc rồi. Có những lúc bạn muốn chia sẻ những điều thú vị hơn về bản thân, hay có khi đơn giản là bạn muốn bài nói của mình ghi điểm cao hơn bằng cách sử dụng từ vựng hay ho. 60 từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung dưới chính là dành cho bạn: Từ vựng tiếng Anh về giải trí 1 A leisure centre trung tâm giải trí 2 Action movie phim hành động 3 Adventure movie phim phiêu lưu 4 American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc. 5 Autobiography tự truyện 6 Bingo một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô 7 Carnival ngày hội 8 Classical concert buổi hòa nhạc cổ điển 9 Comedy phim hài 10 Comics truyện tranh 11 Cookbook sách nấu ăn 12 Country music nhạc đồng quê 13 Darts/ pool/ a type of snooker trò chơi ném phi tiêu 14 Documentary phim tài liệu 15 Drama phim tâm lý 16 Event sự kiện 17 Family entertainment giải trí gia đình 18 Favorite yêu thích 19 Folk music nhạc truyền thống 20 Fun-day ngày hội 21 Funfair/ fair, carnival hội chợ, ngày hội 22 Gig/concert buổi hòa nhạc 23 Hip Hop Nhạc Hip Hop 24 Hobby/ Pastime sở thích, hoạt động yêu thích (lúc rảnh rỗi) 25 Horror books truyện kinh dị 26 Horror movie phim kinh dị 27 Jazz nhạc Jazz 28 Live music nhạc sống 29 Local/pub quán rượu 30 Music festival lễ hội âm nhạc 31 Opera concert buổi hòa nhạc ô-pê-ra 32 Parade cuộc diễu hành 33 Pop music nhạc trẻ 34 Popular phổ biến, được yêu thích 35 Relaxation sự thư giãn, thời gian thư giãn 36 Relaxed (tính từ) cảm thấy thư giãn, thoải mái 37 Relaxing (tính từ) tạo cảm giác sảng khoái, thoải mái 38 Rock and Roll Nhạc Rock 39 Science fiction book sách khoa học viễn tưởng 40 Science fiction movie phim khoa học viễn tưởng 41 Spare time/ Free time thời gian rảnh rỗi 42 To bet đặt cược 43 To cook nấu ăn 44 To dance nhảy, múa, khiêu vũ 45 To go clubbing/ night clubs đến câu lạc bộ đêm 46 To go on the rides đi xe 47 To listen to music nghe nhạc 48 To paint vẽ tranh 49 To play musical instrument (play piano/ guitar) chơi nhạc cụ (chơi đàn piano, đàn ghi-ta) 50 To play video games chơi điện tử 51 To read books đọc sách 52 To spend time with family dành thời gian cùng gia đình 53 To surf the Internet (Facebook/ Instagram/ Twitter) lướt web (Facebook/ Instagram/ Twitter) 54 To visit friends/ relatives thăm bạn bè/ họ hàng 55 To watch TV/ Film xem TV/ xem phim 56 YOLO (You only live once) “quẩy đi”, chơi đi 57 Let one’s hair down thư giãn, xóa 58 Blow off the steam xả hơi 59 Chew the fat tám chuyện 60 Paint the town (red) đi ra ngoài chơi (đến hàng quán)
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY 2. Từ vựng tiếng anh về giải trí: các loại hình thư giãn, giải tríSở thích có thể là bất cứ điều gì khiến mình cảm thấy thư giãn hơn. Dưới đây là các loại hình cụ thể hơn trong kho từ vựng tiếng Anh về giải trí. Từ vựng tiếng Anh về giải trí 1 To do exercise/ workout tập thể dục 2 To play a sport chơi thể thao 3 Art and crafts nghệ thuật và thủ công 4 Badminton cầu lông 5 Basketball bóng rổ 6 Cook nấu nướng 7 Exercise tập thể dục 8 Football bóng đá 9 Gardening làm vườn 10 Go fishing đi câu cá 11 Go for a picnic đi dã ngoại 12 Go out with friends đi chơi với bạn bè 13 Go to cultural locations and events đi đến khu sự kiện và văn hóa 14 Go to the cinema đi xem phim 15 Go to the movies đi xem phim 16 Go to the park đi công viên 17 Jogging đi bộ 18 Listen to music nghe nhạc 19 Picnic dã ngoại 20 Play a musical instrument chơi nhạc cụ 21 Play a sport chơi thể thao 22 Play video games chơi game 23 Read đọc 24 Shuttlecock đá cầu 25 Study something học môn gì đó 26 Surf the internet lướt web 27 Swimming bơi 28 Table tennis bóng bàn 29 Volleyball bóng chuyền 30 Watch TV xem tivi 31 Write viết Xem thêm:
3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải tríTrong các bài phỏng vấn bản thân, câu hỏi “Em thích làm gì trong thời gian rảnh?” thường xuyên được xuất hiện. Hay những lúc làm quen, để hỏi về thú vui bạn bè mình, các bạn sẽ hỏi như thế nào? Tham khảo các mẫu câu sau đây nhé.
Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
Sở thích của bạn là gì?
Bạn thích làm gì?
Bạn thường làm gì để giải trí?
In my free time, I usually watch horror film Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị.
When I have free time, I go shopping with my close friends Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân.
I love going to cultural locations and events Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện.
I relax by listening to a soft melody. Tôi thư giãn bằng cách lắng nghe một giai điệu nhẹ nhàng.
Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?
Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?
Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không?
Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa?
Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không? Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. TÌM HIỂU NGAY Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giải trí hay gặp nhất trong các cuộc đối thoại với người nước ngoài. Hi vọng với những từ vựng trên, các bạn có thể tự tin hơn khi giao lưu kết bạn với bạn bè quốc tế ở khắp mọi nơi nhé!
|