Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Đại Nam 2022, Xem danh sach trung tuyen Dai Hoc Dai Nam nam 2022
Danh sách trúng tuyển vào trường Đại học Đại Nam năm 2022
Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức năm 2022: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển; Sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển và Xét tuyển thẳng ngành Quản lý thể dục thể thao theo quy định của Bộ GD và Nhà trường.
Bấm vào để tra cứu điểm tại đây
Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin danh sa'ch mới nhất
Thống kê nhanh:
Bấm để xem:
cập nhật xong dữ liệu năm 2018
Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Đại Nam năm 2022. Xem điểm trúng tuyển trung tuyen truong Dai Hoc Dai Nam 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
Trụ sở: Số 118A tổ 8, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần Thái Tông- Q.Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04.66.869.247 - Hotline: 0962.951.247 -
Trường đại học Đại Nam chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó, điểm chuẩn của trường phương thức xét kết quả tốt nghieejo THPT dao động từ 15 đến 22 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2021 các bạn hãy xem tại bài viết này.
Nội dung chính
- Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Đại Nam 2021:
- Hồ Sơ Nhập Học Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:
- ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2020
- ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2019
- Hướng dẫn thủ tục nhập học
- Điểm chuẩn đại học Đại Nam 2021
- Điểm chuẩn trường ĐH Đại Nam 2021 xét theo điểm thi
- Điểm sàn đại học Đại Nam 2021
- Điểm chuẩn ĐH Đại Nam (Xét học bạ)
- Điểm chuẩn trường đại học Đại Nam 2020
- Điểm chuẩn ĐH Đại Nam 2020 (Xét điểm thi THPTQG)
- Điểm chuẩn đại học Đại Nam năm 2019
- Đại học Đại Nam điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
- Video liên quan
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Chú ý:
-Khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Đại Nam 2021:
-Xác nhận nhập học:
+Chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi về trường trước 17h ngày 26/09/2021
_Địa chỉ nhận thư: Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Đại Nam
Số 1, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội.
Hotlines/Zalo: 0961 595599 – 0971 595599 – 0931 595599.
Lưu ý: Sau ngày 26/09/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, các trường có quyền tự động hủy kết quả trúng tuyển và loại thí sinh khỏi danh sách trúng tuyển.
Hồ Sơ Nhập Học Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:
-Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh TN trước 2021 - photo công chứng).
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Đối với thí sinh TN 2021 - photo công chứng).
-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính).
-Học bạ THPT lớp 12 (photo công chứng).
-Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân (photo công chứng).
-Giấy khai sinh (bản sao).
-Sơ yếu lý lịch (có dấu xác nhận của xã/ phường).
-Giấy chuyển nghĩa vụ (Đối với nam).
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | 22 |
7720201 | Dược học | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7580102 | Kiến trúc | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2019
Trường đại học Đại Nam có 1530 chỉ tiêu tuyển sinh ở 13 ngành đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 hình thức: Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 (theo học bạ).
- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia. Điểm sàn xét tuyển đối với tất cả các tổ hợp vào các ngành là 13 điểm.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điều kiện kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt 18 điểm trở lên và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Một số ngành học xét tuyển theo tổ hợp môn năng khiếu thì nhà trường sử dụng kết quả thi 2 môn tại kì thi THPT Quốc Gia và kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật và Tin học) do trường đại học Đại Nam cùng với các trường đại học khác tổ chức thi để xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Đại Nam như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 14.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D65, D71 | 14.5 |
Quan hệ công chúng | C00; C19; C20; D15 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 14.5 |
Tài chính – Ngân hàng | A01, A10; D01; C14 | 14.5 |
Kế toán | A01; A10; C14; D01 | 14.5 |
Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | A00; A15; D84; K01 | 14.5 |
Kiến trúc | H06; H08; V00; V01 | 14.5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A10, C14 | 14.5 |
Dược học | A11; A00; B00; D07 | 16 |
Điều dưỡng | B00; C14, D07, D66 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00; D01 | 14.5 |
Hướng dẫn thủ tục nhập học
Những thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia và học bạ xác nhận nhập học bằng cách:
- Nộp bản chính phiếu báo điểm kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Đơn xin xét tuyển.
- Học bạ THPT(bản sao có công chứng)
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).
- Các loại giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Nếu nhà trường có tuyển nguyện vọng bổ sung thì sẽ có thông báo sau. Mong rằng các thí sinh có nhu cầu tuyển sinh đợt 2 sẽ cập nhật thông tin trên kênh tuyển sinh website của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam Mới Nhất.
PL.
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Đại Nam 2021 - điểm chuẩn DNU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Đại Nam năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Đại Nam 2021
Trường đại học Đại Nam (mã trường DDN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Đại Nam 2021 xét theo điểm thi
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Đại Nam 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9, cụ thể như sau:
Điểm sàn đại học Đại Nam 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Đại Nam theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng theo ngưỡng đảm bảo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Điểm sàn xét tuyển của các ngành còn lại là 15 điểm (tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng ưu tiên theo quy định).
Điểm chuẩn ĐH Đại Nam (Xét học bạ)
Trường Đại học Đại Nam vừa có thông báo chính thức về điểm trúng tuyển đợt 1 (theo phương thức xét tuyển học bạ) hệ đại học chính quy năm học 2021.
Riêng khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi; ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Điểm chuẩn học bạ trường đại học Đại Nam 2021
Điểm chuẩn trường đại học Đại Nam 2020
Trường đại học Đại Nam (mã trường DDN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Đại Nam 2020 (Xét điểm thi THPTQG)
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Đại Nam năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; D07; B00; A11 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D66; C14 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; K01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 15 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01; H06; H08 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C03; D10 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; C01; A00; C14 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; A00; C14 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A08; A09; C19 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; D01; C00 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D11 | 15 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D09; D65; D71 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | D01; D09; D65; D71 | 15 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 |
Điểm chuẩn đại học Đại Nam năm 2019
Trường ĐH Đại Nam (mã trường DDN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Đại Nam điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Đại Nam năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D11, D14 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D65, D71 | 15 | |
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00, C19, D01, D15 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C03, D01, D10 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A01, A10, C14, D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A01, A10, C14, D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08, A09, C00, C19 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A10, D84, K01 | 15 | |
9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | H06, H08, V00, V01 | 15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A10, A11 | 15 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00, A11, B00, D07 | 20 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, C14, D07, D66 | 18 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00, D01 | 15 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Đại Nam năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Đánh giá bài viết