Đánh giá đại học nông lâm thành phố hồ chí minh

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Đợt 1: Từ ngày 14 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 13 tháng 05 năm 2022.

+ Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 (nếu có).

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Đối tượng tuyển sinh

4. Phạm vi tuyển sinh

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Tại cơ sở chính: Chỉ xét tuyển dựa trên điểm trung bình 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Điểm trung bình của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6,00 điểm trở lên.

Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó).

Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020 và 2021: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 06 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó).

+ Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (ngành mới – dự kiến) và Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng), điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

- Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

6. Học phí

Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, Địa, Anh

  Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

  Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

  Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

7340101C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

  Bất động sản

7340116

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Địa

Toán, Văn, Anh

  Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

  Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

  Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

7420201C

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Khoa học môi trường

7440301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

  Hệ thống thông tin

7480104

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)

7510201C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

7519007

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

  Kỹ thuật môi trường

7520320

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

  Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

7520320C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

  Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

7540101T

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

  Chăn nuôi

7620105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Nông học

7620109

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

    Kinh doanh nông nghiệp

7620114

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

  Phát triển nông thôn

7620116

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

  Lâm học

7620201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Lâm nghiệp đô thị

7620202

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Thú y

7640101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Thú y (Chương trình tiên tiến)

7640101T

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

  Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

  Quản lý đất đai

7850103

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Địa

Toán, Văn, Anh

  Tài nguyên và du lịch sinh thái

7859002

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, Anh

  Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

7859007

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

 

I. Chương trình đào tạo đại trà

II. Chương trình tiên tiến

III. Chương trình chất lượng cao

IV. Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]