Bạn đang xem: Top 14+ Cục Gôm Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề cục gôm nghĩa tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.Bạn đang xem: Top 14+ Cục Gôm Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề cục gôm trong tiếng anh đọc là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.cục gôm
translations cục gôm
+ Add-
eraser
nounen thing used to erase something written or drawn
+1 definitionsSự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!
Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!
omegawiki
-
rubber
nounen A kind of rubber that can remove something written by a pen or a pencil.
omegawiki
Show algorithmically generated translations
Picture dictionary
Examples
AddStem
Match all exact any words
Tôi sẽ không cục gôm bắn này.
I'll not bungle this shot.
QED
Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!
Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!
LDS
Phép dịch "cục gôm" thành Tiếng Anh
cục gôm
+ Thêm bản dịch Thêm cục gôm
"cục gôm" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
- eraser noun
thing used to erase something written or drawn [..]
Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!
Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!
omegawiki
- rubber noun
A kind of rubber that can remove something written by a pen or a pencil.
omegawiki
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " cục gôm " sang Tiếng Anh
Glosbe Translate
Google Translate
Hình ảnh có "cục gôm"
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "cục gôm" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
Dopasowanie słówtất cả chính xác bất kỳ
Tôi sẽ không cục gôm bắn này.
I'll not bungle this shot.
QED
Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!
Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!
LDS
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Cấu trúc: She/ He/ It + V+e/es
get => gets
Tạm dịch: Nam thức dậy vào lúc 6 giờ.
Chọn B.
6. C
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Cái nào
B. Cái gì
C. Như thế nào
D. Ai
Sau chỗ trống có “many” => dùng “How many”: Bao nhiêu
Tạm dịch: Trường học của bạn có bao nhiêu tầng?
Chọn C.
7. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: tobe in grade …: ở lớp …
Tạm dịch: Cô ấy đang học lớp 6.
Chọn A.
8. C
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: How many + Danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
bench => benches
Tạm dịch: Có bao nhiêu chiếc ghế dài trong lớp của bạn? – Có 35 chiếc.
Chọn C.
II.
1. is
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)
Cấu trúc: She/ He/ It + is …
Tạm dịch: Cô ấy là giáo viên.
Đáp án: is
2. are
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)
Cấu trúc: You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are …
Tạm dịch: Hoa và tôi là học sinh.
Đáp án: are
3. has
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)
Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es.
Tạm dịch: Lớp học của cô ấy có một chiếc bàn.
Đáp án: has
4. writes
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có trạng từ “every week” – hàng tuần
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)
Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es.
Tạm dịch: Bạn thân của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần.
Đáp án: writes
Part 3:
I.
1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Có bao nhiêu người trong gia đình của anh ấy?
Thông tin: There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me, Minh.
Tạm dịch: Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh.
Đáp án: There are four people in his family.
2.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ sống ở đâu?
Thông tin: We live on Quang Trung Street.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trên đường Quang Trung.
Đáp án: They live on Quang Trung Street.
3.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bố của anh ấy bao nhiêu tuổi?
Thông tin: My father is forty years old.
Tạm dịch: Cha tôi bốn mươi tuổi.
Đáp án: His father is forty years old.
4.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ông ấy có phải là bác sĩ không?
Thông tin: He is a teacher.
Tạm dịch: Ông là một giáo viên.
Đáp án: No, he isn’t.
Dịch đoạn văn:
Đây là gia đình tôi. Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Chúng tôi sống trên đường Quang Trung. Cha tôi bốn mươi tuổi. Ông là một giáo viên. Mẹ tôi ba mươi tám tuổi. Cô ấy là bác sĩ. Anh trai tôi mười lăm. Tôi mười hai tuổi. Chúng ta là học sinh.
II.
1. B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cấu trúc: She/ He/ It + is …
My name (1) is Thuy.
Tạm dịch: Tên tôi là Thủy.
Chọn B.
2. C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cấu trúc: I + am …
(2) I am eleven years old.
Tạm dịch: Tôi 7 tuổi.
Chọn C.
3. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. căn nhà
B. trường học
C. lớp học
D. tầng nhà
My (3) class is nice and big.
Tạm dịch: Lớp học của tôi to và đẹp.
Chọn C.
4. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: on … floor: ở trên tầng bao nhiêu
Tạm dịch: Nó ở trên tầng 2.
Chọn D.
Dịch đoạn văn:
Xin chào, tên tôi là Thủy. Tôi là học sinh trường Quang Trung. Tôi 7 tuổi. Tôi sống ở số 255 phố Nguyễn Du. Lớp học của tôi đẹp và to. Nó ở trên tầng 2.