Cosx0 thì x bằng bao nhiêu

Hàm số $y = \tan x = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}$ có tập xác định R là $D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}$.

$y = \tan x$ là hàm số lẻ.

$y = \tan x$ là hàm số tuần hoàn với chu kì $\pi $.

Hàm số $y = \tan x$ nhận các giá trị đặc biệt:

* $\tan x = 0$ khi $x = k\pi ,k \in Z$.

* $\tan x = 1$ khi $x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z$.

* $\tan x =  - 1$ khi $x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z$ .

Đồ thị hàm số $y = \tan x$:

Cosx0 thì x bằng bao nhiêu

b) Hàm số côtang

Hàm số $y = \cot x = \frac{{\cos x}}{{\sin x}}$ có tập xác định R là $D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}$.

1. Định nghĩa

Với mỗi góc $\alpha $ (${0^0} \leqslant \alpha  \leqslant {180^0}$) ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho $\widehat {xOM} = \alpha $ và giả sử điểm M có toạ độ $M\left( {{x_0};{y_0}} \right)$. Khi đó ta định nghĩa :

* sin của góc $\alpha $ là ${y_0}$, kí hiệu $\sin \alpha  = {y_0}$;

* côsin của góc $\alpha $ là ${x_0}$, kí hiệu $\cos \alpha  = {x_0}$;

* tang của góc $\alpha $ là $\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\left( {{x_0} \ne 0} \right)$, kí hiệu $\tan \alpha  = \frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}$;

* côtang của góc $\alpha $ là $\frac{{{x_0}}}{{{y_0}}}\left( {{y_0} \ne 0} \right)$, kí hiệu $\cot \alpha  = \frac{{{x_0}}}{{{y_0}}}$.

Các số sin$\alpha $, cos$\alpha $, tan$\alpha $, cot$\alpha $ được gọi là các giá trị lượng giác của góc $\alpha $.

Cosx0 thì x bằng bao nhiêu

Chú ý

* Nếu $\alpha $ là góc tù thì cos$\alpha $< 0, tan$\alpha $< 0, cot$\alpha $< 0.

* tan$\alpha $ chỉ xác định khi $\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $, cot$\alpha $ chỉ xác định khi $\alpha  \ne k\pi ,k \in Z.$

2. Tính chất

Ta có dây cung NM song song với trục Ox và nếu $\widehat {xOM} = \alpha $ thì $\widehat {xON} = {180^0} - \alpha $. 

Ta có ${y_M} = {y_N} = {y_0};{x_M} =  - {x_N} = {x_0}$. Do đó:

$\begin{gathered}   \sin \alpha  = \sin \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) \hfill \\   \cos \alpha  =  - \cos \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) \hfill \\   \tan \alpha  =  - \tan \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) \hfill \\   \cot \alpha  =  - \cot \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) \hfill \\ \end{gathered} $

Cosx0 thì x bằng bao nhiêu

3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Cosx0 thì x bằng bao nhiêu

Trong bảng, kí hiệu $\parallel $ để chỉ giá trị lượng giác không xác định.

Chú ý

Từ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt đã cho trong bảng và tính chất trên, ta có thể suy ra giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt khác.

Chẳng hạn:

$\begin{gathered}   \sin {120^0} = \sin \left( {{{180}^0} - {{60}^0}} \right) = \sin {60^0} = \frac{{\sqrt 3 }}{2} \hfill \\   \cos {135^0} = \cos \left( {{{180}^0} - {{45}^0}} \right) =  - \cos {45^0} =  - \frac{{\sqrt 2 }}{2} \hfill \\ \end{gathered} $

4. Góc giữa hai vectơ

a) Định nghĩa

Cho hai vectơ $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $ đều khác vectơ $\overrightarrow 0 $. Từ một điểm O bất kì ta vẽ $\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow a $ và $\overrightarrow {OB}  = \overrightarrow b $ . Góc $\widehat {AOB}$ với số đo từ ${0^0}$ đến ${180^0}$ được gọi là góc giữa hai vectơ $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $. Ta kí hiệu góc giữa hai vectơ $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $ là ($\overrightarrow a $, $\overrightarrow b $). Nếu ($\overrightarrow a $, $\overrightarrow b $) $ = {90^0}$ thì ta nói rằng $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $ vuông góc với nhau, kí hiệu là $\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b $ hoặc $\overrightarrow b  \bot \overrightarrow a $.

b) Chú ý

Từ định nghĩa ta có ($\overrightarrow a $, $\overrightarrow b $) = ($\overrightarrow b $, $\overrightarrow a $).

Cosx0 thì x bằng bao nhiêu

5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc

Ta có thể sử dụng các loại máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc, chẳng hạn đối với máy CASIO fx - 500MS cách thực hiện như sau :

Nghiệm của phương trình cos x=0 là:

A.

x=kπ

B.

x=k2π

C.

x=π2+kπ

D.

x=π2+k2π

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

x=π2+kπ

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Trắc nghiệm 40 phút Toán lớp 11 - Chủ đề Hàm số lượng giác - Đề số 6

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Giá trị lớn nhất của hàm số

    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
     là:

  • Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  là

  • Nghiệm của phương trình cos x=0 là:

  •  Hàm số đồng biến trên khoảng  là

  • Cosx0 thì x bằng bao nhiêu

  • Nghiệm của phương trình  là

  • Phương trình có nghiệm là ( với  )

  •  Cho hàm số  Tập xác định của hàm số là

  • Giá trị của m để phương trình sinx = m - 3 có nghiệm là:

  • Cho hàm số   y = tanx + cotx.Tập xác định của hàm số là:

  • Giá trị của m để phương trình: 4cos2x - 2(m + 3)cosx + 3m = 0 có nghiệm là:

  • Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là

  • Cho hàm số  Tập xác định của hàm số là

  • Cho hàm số  Tập xác định của hàm số là

  • Phương trình  có nghiệm là

  •  Trong các hàm số sau, hàm số chẵn là

  • Các nghiệm của phương trình

    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
     với 90° < x < 180° là:

  • Nghiệm của phương trình  là

  • Phương trình 3sinx + 4cosx = 5 có nghiệm là:

  • Cho hàm số  Tập xác định của hàm số là

  • Phương trình cos2x.cos3x = cosx.cos4x có nghiệm là:

  • Giá trị của m để phương trình msinx + (m - 1)cosx = 2m + 1 có nghiệm là:

  • Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • Phương trình  có nghiệm là

  •  Biến đổi sai ( với ) là

  • Hàm số  xác định khi

  • Giá trị của m để phương trình tanx + m.cotx = 1 vô nghiệm là:

  • Phương trình  có nghiệm là

  • Hàm số y=cos x+sin2x

  • Nghiệm của phương trình cos x=0 là:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cá nhân có trách nhiệm thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy định, những nguyên tắc

  • Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 

    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    .         

  • My child didn't know you were learning. Otherwise, he_____ so much noise.

  • Để bảo vệ chế độ phong kiến, nhà Nguyễn đề cao tôn giáo nào?

  • Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) vào năm

  • Định luật I Niutơn xác nhận rằng:

  • Cho các số

    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    ,
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    ,
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    ,
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    ,
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    ,
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    ,
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    lập một số tự nhiên có
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    chữ số đôi một khác nhau dạng
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    . Tính xác suất để số lập được thỏa mãn
    Cosx0 thì x bằng bao nhiêu
    ?         

  • Sự thống nhất giữa các mặt đối lập được hiểu là, hai mặt đối lập

  • Hai đường sông quan trọng nhất sông Rai-nơ và sông Đa-nuyp là thuộc châu lục nào?

  • Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
    Các vật nuôi vốn là . . . . . . . . được con người thuần dưỡng, chọn giống, lai tạo, làm cho chúng thích nghi với cuộc sống gần người