Cách phát âmSửa đổi
kɔn˧˧ | kɔŋ˧˥ | kɔŋ˧˧ |
kɔn˧˥ | kɔn˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𡥵: con
- 昆: con, côn, gon
Danh từSửa đổi
con
- Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố mẹ của chúng. sinh con có ba con Con hư tại mẹ. (tục ngữ) Con hơn cha là nhà có phúc (tục ngữ) Gà con theo mẹ. (tục ngữ) Đời cha ăn mặn, đời con khát nước. (tục ngữ)
- Cây giống, cây mới mọc. Mua vài trăm con rau để trồng.
- Từng đơn vị động vật hoặc một số vật thể khác. hai con gà con mắt con dao
- Từng người đàn bà, phụ nữ (hàm ý coi khinh hoặc thân mật). con mụ già Con chị nó đi con dì nó lớn. (tục ngữ)
- Vóc dáng thân hình. người to con người nhỏ con
DịchSửa đổi
người hoặc động vật thuộc thế hệ sau
- Tiếng Anh: child, kid
- Tiếng Hà Lan: kind gt
- Tiếng Nga: дитя gt (ditjá)
- Tiếng Pháp: enfant gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: niño gđ, niña gc
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- con cái
Đại từSửa đổi
con
- đại từ chỉ động vật, đứng trước danh từ chỉ động vật Con gà này đẻ được nhiều trứng.
- Đại từ xưng hô chỉ về mình, khi nói với cha, mẹ hay với thầy, cô Con thưa mẹ con đi học ạ.
- Đại từ xưng hô chỉ về người khác, khi họ là người mình đẻ ra. Cố gắng lên con.
- Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người giới nữ ở hàng dưới mình hoặc đáng khinh. Con kia, quay lại đây!
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Sử dụng đại từ với dụng ý chỉ người là thô tục, chỉ nên dùng trong giao tiếp khi hai bên quen biết, ngang hàng nhau hoặc với mục đích xúc phạm.
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: I (ngôi thứ nhất), you (ngôi thứ hai), he (ngôi thứ ba cho nam), she (ngôi thứ ba cho nữ)
- Tiếng Hà Lan: ik (ngôi thứ nhất), jij (ngôi thứ hai), hij (ngôi thứ ba cho nam), zij (ngôi thứ ba cho nữ)
- Tiếng Nga: я (ja) (ngôi thứ nhất), ты (ty) (ngôi thứ hai), он (on) (ngôi thứ ba cho nam), она (oná) (ngôi thứ ba cho nữ)
- Tiếng Pháp: je (ngôi thứ nhất), tu (ngôi thứ hai), il (ngôi thứ ba cho nam), elle (ngôi thứ ba cho nữ)
- Tiếng Tây Ban Nha: yo (ngôi thứ nhất), tú (ngôi thứ hai, thân mật), vos (ngôi thứ hai, thân mật), usted (ngôi thứ hai, nghi thức), él gđ (ngôi thứ ba), ella gc (ngôi thứ ba)
Tính từSửa đổi
con
- Thuộc loại phụ, trong quan hệ với cái chính. rễ con cột con
- Thuộc loại nhỏ. chiếc mâm con chiếc xe con
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkɒːn/ (Anh), /ˈkaːn/ (Mỹ)
Từ nguyênSửa đổi
điều khiển Từ cond, từ tiếng Anh trung cổ conduen, từ tiếng Pháp cổ conduire, từ tiếng Latinh condūcere, từ condūcō. học thuộc lòng, hiểu biết Từ tiếng Anh trung cổ connen, từ tiếng Anh cổ cunnan (“biết, biết cách”). điểm bất lợi Viết tắt của tiếng Latinh contra (“phản đối”). tù nhân Viết tắt của convict. trò chơi bội tín Từ con trick, viết tắt của confidence trick. hội chợ Từ tiếng Latinh con-, từ cum (“với, với nhau”).Ngoại động từSửa đổi
con ngoại động từ
- Lừa gạt, lừa bịp.
- (Hàng hải) Điều khiển, lái (con tàu).
- (Hiếm) Học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm.
- (Cổ) Hiểu biết; nhận, thừa nhận, công nhận.
Chia động từSửa đổi
con
to con | |||||
conning | |||||
conned | |||||
con | con hoặc connest¹ | cons hoặc conneth¹ | con | con | con |
conned | conned hoặc connedst¹ | conned | conned | conned | conned |
will/shall²con | will/shallcon hoặc wilt/shalt¹con | will/shallcon | will/shallcon | will/shallcon | will/shallcon |
con | con hoặc connest¹ | con | con | con | con |
conned | conned | conned | conned | conned | conned |
weretocon hoặc shouldcon | weretocon hoặc shouldcon | weretocon hoặc shouldcon | weretocon hoặc shouldcon | weretocon hoặc shouldcon | weretocon hoặc shouldcon |
— | con | — | let’s con | con | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩaSửa đổi
lừa gạt- be sold a pup (thông tục; Anh, Úc)
- conn
Từ liên hệSửa đổi
học thuộc lòng- ken
- unconned
- con artist
- con game
- con man
- con trick
Danh từSửa đổi
con
- Điểm bất lợi, điểm hại.
- (Lóng) Tù nhân; kẻ phạm tội.
- trò chơi bội tín, sự lừa gạt.
- (Hàng hải) Hướng tàu.
- Hội chợ.
Đồng nghĩaSửa đổi
điểm bất lợi- disadvantage
- con game
- conning tower
- take the con
- convention
- conference
- confab
Trái nghĩaSửa đổi
điểm bất lợi- pro
Từ dẫn xuấtSửa đổi
điểm bất lợi- pros and cons
- con-
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).
Giới từSửa đổi
con
- Với, cùng, cùng với.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- col
- cola
- coles
- colo
- colos
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh conus.
Danh từSửa đổi
con
- Hình nón; vật hình nón.
Từ liên hệSửa đổi
- cònic
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).
Giới từSửa đổi
con
- Với, cùng, cùng với.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- coa, coas
- co, cos
- cun, cuns
- cunha, cunhas
Danh từSửa đổi
con
- Con.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /kɔ̃/
Paris, Pháp (nam giới)(trợ giúp · chi tiết)[kɔ̃]
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh cunnus.
Tính từSửa đổi
Số ít Số nhiều | ||
Giống đực | con /kɔ̃/ |
cons /kɔ̃/ |
Giống cái | conne /kɔn/ |
connes /kɔn/ |
con /kɔ̃/
- (Thô tục) Ngu ngốc, ngu xuẩn.
Danh từSửa đổi
Số ít Số nhiều | ||
Giống đực | con /kɔ̃/ |
cons /kɔ̃/ |
Giống cái | conne /kɔn/ |
connes /kɔn/ |
con /kɔ̃/
- (Lóng) Bộ phận sinh dục của giống cái.
- (Lóng) Kẻ ngu ngốc, kẻ ngu xuẩn.
Từ liên hệSửa đổi
- connard
- connasse
- connerie
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /kon/
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).
Từ đồng âmSửa đổi
- cõ (cổ)
Giới từSửa đổi
con
- Với, cùng, cùng với. Antonio está con Felipe. — Antôniô đang gặp với Philipphê.
- Có. una moto con un sidecar —xe máy có gắn sidecar; xe ba bánh
- (+ động từ nguyên mẫu) Theo cách, bằng cách. Con pelearse no se arregla nada. —Đánh nhau không được gì.
- Bằng. comer con cuchillo y tenedor —ăn bằng dao và dĩa
- Mặc dù, mặc dầu. Con llevar tantos años en la empresa, aun no lo ascienden. —Mặc dù đã làm việc nhiều năm trong sở, nhưng họ không được đưa lên (không được tăng lương).
- (Dùng để nhấn mạnh) ¡Vaya con el asunto difícil este!
- (Khi than phiền) Do, vì. ¡Con lo bien que iba todo, ya has venido a fastidiarlo!
Đồng nghĩaSửa đổi
với- cõ (cổ)
- a pesar de
Trái nghĩaSửa đổi
với- sin
Thành ngữSửa đổi
con que Trong trường hợp.Từ liên hệSửa đổi
- con-
- conmigo
- contigo
- consigo
- connosco (cổ)
- convosco (cổ)
Liên từSửa đổi
con
- Và, cùng, với. El cantante con su guardaespaldas se fue al hotel.
Đồng nghĩaSửa đổi
- y, e
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /kon/
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).
Giới từSửa đổi
con
- Với, cùng, cùng với.
Trái nghĩaSửa đổi
- senza
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- col (+ il)
- collo (+ lo)
- coll' (+ l')
- coi (+ i)
- cogli (+ gli)
- colla (+ la)
- colle (+ le)