Chuyên khoa trong y học tiếng anh gọi là gì

Y Khoa từ lâu trở thành một trong những ngành nghề hết sức quan trọng trong cuộc sống và các tài liệu liên quan đến chuyên ngành y khoa cũng ngày càng trở nên phổ biến. Chính vì điều đó mà tiếng anh chuyên ngành y khoa đang đóng vai trò như một công cụ hỗ trợ cho sự phát triển của khoa học công nghệ, ngành y của nước ta. Sự tiến bộ vượt bậc luôn đòi hỏi nguồn nhân lực cần phải có một kiến thức chuyên môn và kỹ năng giao tiếp trên sàn đấu tế.

Chính vì điều đó, ngày hôm nay hãy cùng Platerra tìm hiểu ngay từ vựng trong tiếng Anh về y tế, y học và các cụm từ khác liên quan đến y khoa nhé!

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh về y tế, y học liên quan đến thi khoa

Những tài liệu về kiến thức tiếng anh chuyên ngành y khoa ngày càng đóng vai trò quan trọng đối với các y bác sĩ. Không chỉ riêng những tài liệu và các kiến thức lý thuyết trong ngành y khoa mà việc giao tiếp trong môi trường quốc tế còn là điều vô cùng cần thiết để đưa ngành y Việt Nam trở thành một chuyên ngành phát triển. Chính vì điều đó mà tiếng Anh, đặc biệt là các từ vựng tiếng anh chuyên ngành y học đã và đang nắm một vị thế chủ chốt giúp ngành này phát triển. Không chỉ riêng ngành y mà đối với tất cả các chuyên ngành khác, tiếng anh vẫn đóng vai trò như một công cụ và là cơ hội để chúng ta có thể phát triển bản thân tại thị trường Việt Nam và toàn thế giới.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa về bệnh viện

HospitalBệnh việnMental/ psychiatric hospitalBệnh viện tâm thầnGeneral hospitalBệnh viện đa khoaField hospitalBệnh viện dã chiếnNursing homeNhà dưỡng lãoCottage hospitalBệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyệnOrthopedic hospitalBệnh viện chỉnh hình

Từ vựng trong tiếng Anh về y học chuyên khoa

Surgery:Ngoại khoaNuclear medicineY học hạt nhânOrthopedic surgeryNgoại chỉnh hìnhThoracic surgeryNgoại lồng ngựcPlastic surgeryPhẫu thuật tạo hìnhNeurosurgeryNgoại thần kinhInternal medicineNội khoaAndrologyNam khoaAnesthesiologyChuyên khoa gây mêCardiologyKhoa timDermatologyChuyên khoa da liễuDietetics (and nutrition)Khoa dinh dưỡngEpidemiologyKhoa dịch tễ họcEndocrinologyKhoa nội tiếtGastroenterologyKhoa tiêu hóaGeriatricsLão khoaHematologyKhoa huyết họcGynecologyPhụ khoaNephrologyThận họcImmunologyMiễn dịch họcNeurologyKhoa thần kinhOdontologyKhoa răngOncologyUng thư họcOphthalmologyKhoa mắtOrthopedicsKhoa chỉnh hìnhTraumatologyKhoa chấn thươngUrologyNiệu khoa (từ vựng tiếng anh y khoa)Inpatient departmentKhoa bệnh nhân nội trúOutpatient departmentKhoa bệnh nhân ngoại trú

Từ vựng trong tiếng anh về y tế, y học bác sĩ chuyên khoa

AndrologistBác sĩ nam khoaAn(a)esthesiologistBác sĩ gây mêCardiologistBác sĩ tim mạchDermatologistBác sĩ da liễuEndocrinologistBác sĩ nội tiết. đn. hormone doctorEpidemiologistBác sĩ dịch tễ họcGastroenterologistBác sĩ chuyên khoa tiêu hóaGyn(a)ecologistBác sĩ phụ khoaH(a)ematologistBác sĩ huyết họcHepatologistBác sĩ chuyên khoa ganImmunologistBác sĩ chuyên khoa miễn dịchNephrologistBác sĩ chuyên khoa thậnNeurologistBác sĩ chuyên khoa thần kinhOncologistBác sĩ chuyên khoa ung thưOphthalmologistBác sĩ mắt. đn. oculistOrthopedistBác sĩ ngoại chỉnh hìnhOtorhinolaryngologist/otolaryngologistBác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialistPathologistBác sĩ bệnh lý họcProctologistBác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràngPsychiatristBác sĩ chuyên khoa tâm thầnRadiologistBác sĩ X-quangRheumatologistBác sĩ chuyên khoa bệnh thấpTraumatologistBác sĩ chuyên khoa chấn thươngObstetricianBác sĩ sản khoaPaeditricianBác sĩ nhi khoa

Từ vựng trong tiếng Anh về chuyên ngành y tế - Các loại bệnh

Abdominal pain Đau bụng Abscess Nổi mụn nhọt Acariasis Bệnh ghẻ Acne Mụn trứng cá Acute appendicitis Viêm ruột thừa cấp Acute bronchiolitis Viêm tiểu phế quản cấp Acute gingivitis Cấp tính viêm nướu Acute laryngitis Viêm thanh quản cấp tính Acute myocardial infarction Nhồi máu cơ tim cấp Acute myocarditis Viêm cơ tim cấp Acute nasopharyngitis (common cold) Viêm mũi họng cấp (cảm thường) Acute nephritis syndrome Hội chứng viêm cầu thận cấp – Acute pancreatitis Viêm tụy cấp tính Acute pancreattitis Viêm tuỵ cấp Acute pericarditis Viêm ngoài tim cấp tính Acute pharyngitis Viêm họng cấp tính Acute renal failure Suy thận cấp Acute rheumatic fever Thấp khớp cấp Acute sinusitis Viêm xoang cấp tính Acute tonsilitis Viêm amiđan Acute tracheitis Viêm phế quản cấp Acute upper respiratory infections Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính Aeremia Bệnh khí ép Ague Bệnh sốt rét cơn Albinism Bệnh bạch tạng Allergic reaction Phản ứng dị ứng Allergic rhinitis Viêm mũi dị ứng Allergy Dị ứng Ancylostomiasis Bệnh giun móc Anemia Bệnh thiếu máu Angina pectoris Cơn đau thắt ngực Anthrax Bệnh than Aphtha Lở miệng/đẹn trong miệng Appendicitis Viêm ruột thừa Arterial embolism and thrombosis Thuyên tắc và huyết khối động mạch Arthritis Viêm khớp Ascariasis Bệnh giun đũa Asthma Hen suyễn Atheroscclerosis Xơ vữa động mạch Athlete’s foot Bệnh nấm bàn chân Atopic dermatitis Viêm da dị ứng Atrial fibrillation Rung nhĩ Backache Đau lưng Bacterial enteritis Vi khuẩn ruột Bacterial pneumonia Vi khuẩn phổi Bilharzia Bệnh giun chỉ Black eye Thâm mắt Bleeding Chảy máu Blindness Mù Blister Phồng rộp Bradycardia Nhịp tim chậm Breast nodule Hạch vú Broken bone Gãy xương Bronchiectasis Giãn phế quản Bronchitis Viêm phế quản Bruise Vết thâm Burn Bị bỏng Cancer Bệnh ung thư Candidiasis Bệnh nấm candida Carcinomatosis Ung thư biểu bì Cardiac arrest Ngừng tim (từ vựng tiếng anh y khoa) Cardiac arrhythmia Rối loạn nhịp tim Cardiomyopathy Bệnh cơ tim Cataract Đục thủy tinh thể Cerebral infarction Chảy máu não Cerebral palsy Bệnh liệt não Cerebro-vascular accident (cva) Tai biến mạch máu não Cervical polyp Polyp cổ tử cung Cervicitis Viêm cổ tử cung Chest pain Đau ngực Chicken pox Bệnh thủy đậu Chill Cảm lạnh Cholecystitis Viêm túi mật Cholelithiasis Sỏi mật Cholera Bệnh tả Chronic gingivitis Viêm nướu mãn tính Chronic hepatitis Viêm gan mãn tính Chronic ischaemic heart diseases Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn Chronic laryngitis Viêm thanh quản mạn tính Chronic nasopharyngitis Viêm mũi họng mãn tính Chronic nephritis syndrome Hội chứng viêm cầu thận mạn Chronic pancreatitis Viêm tụy mãn tính Chronic pharyngitis Viêm họng mãn tính Chronic renal failure Suy thận mãn tính Chronic rheumatic heart diseases Bệnh tim mãn tính Chronic rhinitis Viên mũi mãn tính Chronic sinusitis Viêm xoang mãn tính Cirrhosis Xơ gan Cold Cảm lạnh Colic Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em) Color vision deficiencies Mù màu Conjunctivitis Viêm kết mạc Constipation Táo bón Contact dermatitis Viêm da tiếp xúc Corneal abrasion Mài mòn giác mạc Cough Ho Cramps Chuột rút Cystitis Viêm bàng quang Deaf Điếc (từ vựng tiếng anh y khoa) Dengue fever Sốt xuất huyết Dental caries Sâu răng Depression Trầm cảm Dermatitis Viêm da Dermatomycosis Bệnh nấm da Diabetes Bệnh tiểu đường Diaphragmatic hernia Thoát vị cơ hoành Diarrhoea Bệnh tiêu chảy Diphtheria Bệnh bạch hầu Diseases of tongue Các bệnh của lưỡi Dizziness Chóng mặt Dumb Câm (từ vựng tiếng anh y khoa) Duodenal ulcer Loét tá tràng Duodenitis Viêm tá tràng Dysentery Bệnh kiết lị Dyspepsia Rối loạn tiêu hoá Earache Đau tai Endometriosis Bệnh lạc nội mạc tử cung Epididymitis Viêm mào tinh hoàn Erythema Ban đỏ Eye dryness Mắt bị khô Eye itching Ngứa mắt Female infertility Vô sinh nữ Fever Sốt Food allergy Dị ứng thực phẩm Food poisoning Ngộ độc thực phẩm Fracture Gãy xương Fungus Nấm (từ vựng tiếng anh y khoa) Ganglion cyst U hạch (từ vựng tiếng anh y khoa) Gastric ulcer Loét dạ dày Gastroenteritis Viêm dạ dày Gastrointestinal hemorrhage Xuất huyết dạ dày Gingivitis Viêm nướu Glaucoma Bệnh tăng nhãn áp Glycosuria Bệnh tiểu đường Gonorrhea Bệnh lậu Gout Bệnh gút Headache Nhức đầu Hearing loss Nghe kém Heart attack Đau tim Heart disease Bệnh tim Heart failure Suy tim (từ vựng tiếng anh y khoa) Hemorrhoids Bệnh trĩ Hepatic failure Suy gan Hepatitis Viêm gan Hepatitis a Viêm gan a Hepatitis b Viêm gan b Hepatitis c Viêm gan c High blood pressure Cao huyết áp Hiv disease Bệnh HIV Hypertensive diseases Bệnh cao huyết áp Hypotension Huyết áp thấp Hypothyroidism Suy giáp (từ vựng tiếng anh y khoa) Hysteropathy Bệnh tử cung Impetigo Bệnh lở da Infection Nhiễm trùng Inflammation Viêm (từ vựng tiếng anh y khoa) Influenza Cúm Injury to nerve & spinal cord Tổn thương thần kinh và cột sống Insomnia Mất ngủ Intertrigo Chốc mép Intestinal malabsorption Ruột kém hấp thu Intracerebral haemorrhage Xuất huyết trong não Iritis Viêm mống mắt Irregular menstruation Kinh nguyệt không đều Ischaemic heart diseases Bệnh tim do thiếu máu cục bộ Jaundice Bệnh vàng da Joint pain Đau khớp (từ vựng tiếng anh y khoa) Keratitis Viêm giác mạc Kwashiorkor Suy dinh dưỡng thể phù Laryngopathy Bệnh thanh quản Leukoplakia Bạch sản Lipoma U mỡ Liver cirrhosis Gan xơ gan Lues Bệnh giang mai Lump Bướu Lung cancer Ung thư phổi Malaria Bệnh sốt rét Male infertility Vô sinh nam Malnutrition Suy dinh dưỡng Mastitis Viêm vú Measles Bệnh sởi Meningitis Viêm màng não Menopause symptoms Các triệu chứng mãn kinh Miscarriage Sẩy thai Mumps Quai bị Muscular dystrophy Bệnh teo cơ Mycosis Bệnh nấm Myocardial infarction Nhồi máu cơ tim (từ vựng tiếng anh y khoa) Nephropathy Bệnh thận Neuromatosis Bệnh u xơ thần kinh Obesity Bệnh béo phì Oesophagitis Viêm thực quản Orchitis Viêm tinh hoàn Osteoporosis Loãng xương Otitis media Viêm tai giữa Paralytic ileus Tắt ruột liệt Pelvic pain Đau vùng chậu Peritonitis Viêm màng bụng Phlebitis Viêm tĩnh mạch Phthisis Bệnh lao phổi Pleural effusion Tràn dịch màng phổi Pleural mouse Dị vật màng phổi Pleurisy Viêm màng phổi Pneumonia Viêm phổi (từ vựng tiếng anh y khoa) Pneumothorax Tràn khí màng phổi Pox Bệnh giang mai Premenstrual syndrome Hội chứng tiền kinh nguyệt Prostatitis Viêm tuyến tiền liệt Pseudoleukemia Bệnh bạch cầu giả Psoriasis Bệnh vẩy nến Psychosis Rối loạn tâm thần Psychosis Rối loạn thần kinh Pulmonary tuberculosis Bệnh lao phổi (từ vựng tiếng anh y khoa) Pyothorax Mủ lồng ngực Rabies Bệnh dại Rachitis Bệnh còi xương Rash Phát ban Red eye Mắt đỏ Runny nose Sổ mũi Scabies Bệnh ghẻ (từ vựng tiếng anh y khoa) Skin-disease Bệnh ngoài da Smallpox Bệnh đậu mùa Sneeze Hắt hơi Sniffles Sổ mũi Sore eyes Đau mắt Sore throat Viêm họng Sprains Bong gân (từ vựng tiếng anh y khoa) Stomachache Đau dạ dày Stroke Đột quỵ Swelling Sưng tấy Syncope Ngất Tachycardia Nhịp tim nhanh Tendonitis Viêm gân Tetanus Bệnh uốn ván Thymopathy Bệnh tuyến ức (từ vựng tiếng anh y khoa) Toothache Đau răng Trachoma Bệnh đau mắt hột Travel sick Say xe, trúng gió Trichomycosis Bệnh nấm tóc Tuberculosis Bệnh lao Typhoid Bệnh thương hàn Ulcerative colitis Viêm loét đại tràng Vaginitis Viêm âm đạo Variola Bệnh đậu mùa

Tổng kết

Không thể phủ nhận rằng từ vựng về tiếng Anh trong chuyên ngành y khoa, y học, y tế đóng vai trò quan trọng và chúng thực sự khó nhàng so với thời gian hạn hẹp của các y bác sĩ. Chính vì điều đó mà để có thể học được tất cả những từ vựng này, đòi hỏi sự quyết tâm và phương pháp phù hợp nhằm kích thích bộ não ghi nhớ nhanh chóng. Chính vì điều đó, đừng ngần ngại, hãy đến ngay với Platerra để được tư vấn phương pháp học và có lộ trình rõ ràng, nhanh gọn giúp trình độ tiếng Anh của chúng ta tăng lên đáng kể trong thời gian ngắn nhất nhé!

Chuyên khoa lẽ là gì?

Chuyên khoa lẻ là các chuyên khoa không thuộc cả nội khoa và ngoại khoa. 1. Ngoài nội khoa và ngoại khoa, các bệnh viện còn có nhiều chuyên khoa lẻ khác nhau. Besides internal medicine and surgery, hospitals also have different other specialties.

Bác sĩ chuyên khoa trong tiếng Anh là gì?

Bác sĩ chuyên khoa là những người sở hữu chuyên môn cao và làm việc trong các lĩnh vực Y khoa cụ thể. Họ phải trải qua quá trình đào tạo chuyên sâu sau khi hoàn thành bậc đại học ngành Y khoa, có vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong hệ thống khám, chữa bệnh của các bệnh viện.

Chuyên môn y tế tiếng Anh là gì?

Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health (Health Sciences). Ngành này chuyên tổ chức việc phòng bệnh, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ cho con người & động vật. Ngoài ra, trong tiếng Anh cũng có từ Medicine chỉ Y khoa - đặt nặng việc chẩn đoán, điều trị, và chăm sóc bệnh nhân.

Chuyên ngành Y học tiếng Anh là gì?

Ngành y tế tiếng Anh là gì? Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health (Health Sciences), lĩnh vực này tập trung vào việc tổ chức công tác phòng bệnh, điều trị bệnh cũng như bảo vệ sức khỏe cho cả con người và động vật.

Chủ đề