Cập nhật lúc 13/06/2022 23:41
Bạn dự định học trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng mà chưa hiểu rõ về trường và mức học phí mà bạn phải nộp. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu nhé!
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong 7 trường thuộc hệ thống trường Đại học Đà Nẵng. Ngoài các chương trình đào tạo hệ đại học chính quy, trường còn đào tạo hệ sau đại học và đại học hệ vừa làm vừa học.
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo chuyên về kĩ thuật công nghệ và các chuyên ngành kĩ thuật. Đây cũng là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn sinh viên nếu như đam mê công nghệ.
Bảng xếp hạng Trường Đại học tại Việt Nam
Học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 - 2023
Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:
-
Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
-
Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
-
Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
-
PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.
Học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 - 2022
Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:
Chương trình đào tạo
|
Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm
|
2021 - 2022
|
2022 - 2023
|
2023 - 2024
|
2024 - 2025
|
2025 - 2026
|
Đại trà
|
11.700.000
|
Theo quy định của Nhà nước.
|
Chất lượng cao
|
30.000.000
|
Tiên tiến
|
34.000.000
|
PFIEV
|
19.000.000
|
Thông tin học phí năm học 2020 - 2021
Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng như sau:
- Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm
- Chương trình Chất lượng cao: 30.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình PFIEV: 19.000.000 VNĐ/năm
Tham khảo thông tin học phí năm 2018 và 2019
* Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống:
- Năm học 2018 – 2019: 9.600.000 VNĐ/năm
- Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 VNĐ/năm
- Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 VNĐ/năm
* Mức học phí của các chương trình chất lượng cao tuyển năm 2018 và chương trình đào tạo đặc thù:
- Năm học 2018 – 2019: 28.000.000 VNĐ/năm
- Năm học 2019 – 2020: 30.000.000 VNĐ/năm
- Năm học 2020 – 2021: 32.000.000 VNĐ/năm
- Năm học 2021 – 2022: 34.000.000 VNĐ/năm
- Năm học 2022 – 2023: 36.000.000 VNĐ/năm (Thời gian khóa đào tạo ngành Kiến trúc là 4,5 năm và học phí ở học kỳ cuối cùng là 18.000.000 VNĐ.
đánh giá của sinh viên đại học Bách khoa - đại học đà nẵng
Sinh viên Đại học Bách Khoa Đà Nẵng (Nguồn: Đại học Bách Khoa Đà Nẵng)
Tham khảo thêm thông tin học phí năm 2017
- Chương trình tiên tiến: 30.000.000 VNĐ/SV/năm học (3 học kỳ), bao gồm học phí tiếng Anh.
- Chương trình chất lượng cao: 21.750.000 VNĐ/sinh viên/năm học, bao gồm học phí học tiếng Anh.
- Các lớp đại học hệ vừa làm vừa học: 6.525.000 VNĐ/sinh viên/học kỳ.
Tham khảo thêm thông tin học phí năm 2016
- Chương trình PFIEV: 13.000.000 VNĐ/SV/năm học/2 học kỳ.
- Chương trình đại trà: Học phần lý thuyết, học phần đồ án: 245.000 VNĐ/tín chỉ. Học phần thực hành, thí nghiệm, thực tập: 294.000 VNĐ/tín chỉ.
Ghi chú:
- Mỗi năm học có 2 học kỳ chính (I và II), mỗi học kỳ có 5 tháng
- Học kỳ hè không bắt buộc phải học. Sinh viên học trong học kỳ hè thì đóng học phí theo mức của kỳ hè.
- Học phí sinh viên đóng trong mỗi học kỳ: phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ. Sinh viên có khả năng học vượt sẽ phải đóng học phí với mức thấp hơn.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây
Hồng Phương (tổng hợp)
Học phí các trường đại học công lập
Bạn muốn được học tại trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng? Vậy học phí 2016 – 2017 là bao ...
Ký túc xá gì mà như khách sạn thế! Ở đây một ngày thôi cũng thấy đã rồi! Có hồ bơi, sân bóng, ...
Khung điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2022 dao động từ 17 đến 26,75 điểm, giảm 2 điểm ...
Mùa tuyển sinh 2022 đầy biến động đã khép lại. Hãy cùng Edu2Review nhìn lại toàn cảnh điểm chuẩn ...
- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email:
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
1. Thời gian xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: - Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau: - Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học. II. Các ngành tuyển sinh TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | I | | | | 3200 | I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.
| 405 | 1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 210 | 2 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 90 | 3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 45 | 4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | I.2 | Khoa học sự sống | 742 | 110 | 5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | 6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | 355 | 7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 160 | 9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 | 10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | I.4 | Kỹ thuật | 752 | 1425 | 11 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 120 | 12 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 150 | 13 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 90 | 14 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | 15 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 195 | 16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 180 | 17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | 18 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | 20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 21 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | 22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 60 | 23 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 45 | 25 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 100 | I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | 130 | 26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 130 | I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | 715 | 27 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | 28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 180 | 29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 60 | 30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | 31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | 32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | 34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 90 | 35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | I.6 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | 60 | 36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Công nghệ sinh học | 20 | 23 | 25,75 | 24 | 26,92 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 23 | 25,65 | | 26 | | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | 23,5 | 25,65 | | 25,50 | | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | | 27,5 | | 27,20 | | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18,5 | 19,3 | 18 | 20,05 | 20,61 | Công nghệ chế tạo máy | 20,5 | 24 | 22 | 23,85 | 25,74 | Quản lý công nghiệp | 18 | 23 | 20 | 23,85 | 26,25 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | - | 24,65 | 24,50 | 24,75 | 26,89 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 16,5 | 20 | 18 | 23,10 | 23,92 | Kỹ thuật cơ điện tử | - | 25,5 | 25 | 25,65 | 27,37 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 19,5 | 23,25 | 19 | 23,50 | 25,08 | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) | - | 22,25 | 21 | 23,65 | 24,18 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 15,5 | 16,15 | 16 | 17,65 | 18,10 | Kỹ thuật tàu thủy | 16,15 | 17,5 | 16 | 18,05 | 17,53 | Kỹ thuật điện | | 24,35 | 24,50 | 25,00 | 26,85 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 17 | 19,5 | 18 | 21,00 | 23,63 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | - | 24,5 | 25 | 25,25 | 27,15 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 17 | 19,8 | 18 | 21,50 | 24,37 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | - | 26,55 | 27,50 | 26,50 | 28,40 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 21,25 | 24,9 | 24 | 24,70 | 26,76 | Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) | 17,5 | 21 | 18 | 23,25 | 25,43 | Kỹ thuật môi trường | | 16,55 | 16 | 16,85 | 21,16 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 16,45 | | | | | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | - | 20,5 | 23 | 23 | 25,09 | Công nghệ thực phẩm | - | 24,5 | 25,75 | 25,15 | 27,25 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 17,55 | | 18 | 19,65 | 24,21 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 19,5 | 21,5 | 18 | 22,00 | | Kiến trúc | | 21,85 | 18 | 23,25 | | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | - | 23,75 | 22,75 | 23,45 | 26,38 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) | 16,1 | 17,1 | 18 | 18,00 | 18,94 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | 20 | 20,9 | 20 | 22,55 | 23,63 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | - | 17,6 | 16 | 18,40 | 17,80 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 16,8 | | | | | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | 19,3 | 18 | 21,00 | 22,48 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 15,3 | 16,75 | 18 | 16,70 | 19,65 | Kinh tế xây dựng | - | 22,1 | 23 | 23,75 | 26,10 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 15,5 | 18,5 | 18 | 19,25 | 20,15 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 17,5 | 18,2 | 18 | 19,00 | 23,24 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 15,11 | 16,88 | 18 | 21,04 | 21,05 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 15,34 | 18,26 | 18 | 19,28 | 21,05 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp | 17,55 | 18,88 | 18 | 20,50 | 19,48 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 16,2 | | | | | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,25 | 17,5 | 16 | 22,50 | 17,27 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,35 | 15,5 | 16 | 17,05 | 17,40 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | | 25,65 | | 25,10 | | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | | 24 | 26 | 23,80 | 26,48 | Kỹ thuật máy tính | | 25,65 | 26 | 25,85 | 28,04 | Kỹ thuật ô tô | | | | 25,00 | | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|