Chương trình giáo dục tiểu học theo qđ 16

Chương trình giáo dục phổ thông được Bộ GDĐT ban hành kèm theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05-5-2006 gồm 1. Chương trình giáo dục phổ thông - những vấn đề chung;2. Chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học,  Chương trình giáo dục phổ thông cấp Trung học cơ sở,  Chương trình giáo dục phổ thông cấp Trung học phổ thông;3. Chương trình giáo dục phổ thông của 23 môn học và hoạt động giáo dục.Chương trình giáo dục phổ thông bao gồm các nội dung:- Mục tiêu giáo dục phổ thông, mục tiêu giáo dục các cấp học, mục tiêu giáo dục các môn học và hoạt động giáo dục;- Phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục đáp ứng mục tiêu giáo dục cùa từng môn học, hoạt dộng giáo dục và phù hợp với sự phát triền tuần tự cùa các cấp học;- Chuẩn kiến thức, kỳ năng và yêu cầu cơ bản về thái độ mà học sinh cần phải và có thể đạt được;- Phương pháp giáo dục và hình thức tồ chức giáo dục phù hợp với đặc trưng của giáo dục phổ thông;

- Cách thức đánh giá kết quả giáo dục phù hợp với đặc trưng của môn học và hoạt động giáo dục ờ từng cấp học.

Nội dung chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.17 KB, 128 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐẢO
TẠ O
Đôc lập
-Tưdo - Hạnh phúc
Số: 16/2006/QĐ-BGDĐT

Hù Nội, ngày 05 thání? 5 nâm 2006

QUYÉT ĐỊNH Ban hành Chirong trình giáo dục phổ thông

Bộ TRƯỞNG Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Cân cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

«
1


Cân cứ Nghị dịnh số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 cua Chính phũ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cùa Bộ, cor quaiil ngang
Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 cùa Chính phui
quy (lịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cùa Bộ Giáo dục vq®
Đào tao;

*

Căn cứ kết luận cùa Hội đồng quốc gia thắm định Chương trình eiáo dục pháp

£
thông ngày 05 tháng 4 năm 2006 và dê nghị cùa ông Viện irưởns Viện Chiên lược' và


Chương trình giáo dục;
Theo đề nghị của Vụ trướng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trirỡng Vụ Giáo cỉục Tiêu
học,

QUYÉTĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình giáo dục phố thông
bao gồm:
1. Chương trình giáo dục phổ thônc - Nhừng vấn đề chung;
2. Chương trình giáo dục plìổ thông cấp Tiểu học, Chương trình giáo dục phô thông


cấp Trung học cơ sở, Chương trình giáo dục phô thông cấp Trung học phô thông;
3. Chương trình giáo dục phô thông của 23 môn học và hoạt tlộim giáo dục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể lừ ngày đăng Công báo.
Đổi với cấp Tiều học và cấp Trung học cơ sở: Quyết dịnh này thay thế Quyết định
số 43/200l/QĐ-BGD&ĐT ngày 09 tháng 11 năm 2001 của Bộ trưởns Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Chương trình Tiểu học; Quyết định số 03/2002/ QĐ-BGD&ĐT ngày
24 tháng 01 năm 2002 cùa Bộ tnrớng Bộ Giáo dục và Dào tạoỊ
ban hành Chương trình Trung học cơ sơ.
Dối với cấp Trung học phổ thông: Quyết định này được thực hiện dối với lớp 10

I
08

từ năm học 2006 - 2007, thực hiện đối với lớp 10 và lớp I I từ năm học 2007 - 2(X)8Ì
p Từ năm học 2008 - 2009 thực hiện dôi với câp Trung học phô thôiiii và thay thOi
Quyết định số 329/ỌĐ ngày 31 tháng 3 năm 1990 của Bộ trường Bộ Giáo dục vỉ£
. ..


.

Đào tạo ban hành Quy định vê mục tiêu và kê hoạch đào tạo cùa trường Phô thông®
trung học, Quyết định số 04/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 08 thánu 3 năm 2002! cíur Bộ
irường Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tạm thời vê mục tiêu và k<ặ hoạch
giáo dục của trường Trung học phổ thông.

5

*

Điều 3. c 'ác ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trướng Vụ Giáo dục Trung học, VÊt
trưởng Vụ Giáo dục Tiêu học, Viện trưởng Viện Chiên lược và Chương trình íỉiá<£
dục, Thủ tnrởng các dơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chú tịc*h=
Uy ban nhân dân các lỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám dốc các sớ giáo
dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Bộ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Hiển
BỢ GIÁO DỤC VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐẢO
TẠO
Độc lập
Tự do-Hạnh
phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHÓ THÔNG


Những vấn đề chung
(Ban hành kèm theo Quyết định số Ỉ6/2006/QĐ-BGDDT ngàx 05 tlưuiỊỊ 5 năm 2006 cùa


Bộ tnrớn IỊ Bộ Giáo dục vò Đào tạo)

LỜI NÓI ĐÀU

I

Dôi mới giáo dục phò thông theo Nghị quyết số 40/2000/QH10 cùa Quôe hội là một
quá trình dôi inới về nhiều lĩnh vực cùa giáo dục mà tâm diểm cùa quá trìnlf này lù đồi
mới chương trình giáo dục từ Tiểu học tới Trung học phố thông.
Quá trình triển khai chính thức chương trình giáo dục ớ Tiểu học, Trung lìọc CCS
sơ và thí điểm ớ Trung học phổ thông cho thấy có một sổ vấn dề cần dược tiếp tụt£
đieu chinh dể hoàn thiện. Luật Giáo dục năm 2005 dã quy định về chương trình giáo
dục phô thông với cách hiêu đây đú và phù hợp với xu thế chung của thể giớỈP Do
vậy, chương trình giáo dục phổ thông cần phải tiếp tục dược điều chinh de hoàn thiện
và tổ chức lại theo quy định cùa Luật Giáo dục.
Từ tháng 12 năm 2003, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tố chức hoàn thiện bộ Chương
trình giáo dục phố thông với sự tham gia cùa đông đáo các nhà khoa học, nhà sư
phạm, cán bộ quàn lí giáo dục và giáo viên đang giảng dạy tại các nhà trường. Hội
đồng Quốc gia thẩm định Chương trình giáo dục phổ thông được thành lập và đã dành
nhiều thời gian xem xét, thẩm định các chương trình. Bộ Chương trình giáo dục phổ
thông được ban hành lần này là kết quà cùa sự diều clìinh, hoàn thiện, tổ chức lại các
chương trình dã dược ban hành trước đây, làm căn cứ cho việc quản lí, chi đạo và lố
chức dạy học ở tất cả các cấp học, trưởng học trên phạm vi cả nước.
Bộ Chương trình giáo dục phổ thông bao gồm:


1. Nhừng vấn dê chung;
2. Chương trình chuẩn của 23 môn học và hoạt động giáo dục;
3. Chương trình các cấp học: Chương trình Tiếu học, Chương trình Truiiìỉ học cơ
sờ, Chương trình Trung học phổ thông.


Nhân dịp này, Bộ Giáo dục và Đào tạo xin trân trọng cám ơn các nhà khoa học. nhà
sư phạm, nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục đã tham gia tích cực vào quá trình biên
soạn, hoàn thiện các chương trình. Bộ Giáo dục và Đào tạo xin bày ló sự cảm ơn tới
các cơ quan, các tổ chức và những cá nhân đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho việc
hoàn thiện bộ Chương trình giáo dục plìồ thôns này.

I
§
H

CỘ

vệ oộ

O)
CN
C
I Ọ
OÒI (p
ơ>
o


NHỮNG VÁN ĐÈ CHUNG

Chương irình giáo dục phô thông bao gôm:

- Mục tiêu giáo dục phổ thông, mục tiêu giáo dục các cấp học, mục tiêu giáo dục các
môn học và hoạt động giáo dục;


- Phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục dáp ứng mục tiêu giáo dục cùa từng môn
học, hoạt động giáo dục và phù hợp với sự phát triền tuần tự cùa các cấp học;

- Chuẩn kiến thức, kỳ năng và yêu cầu cơ bản về thái độ mà học sinh cần phá§
và có thê đạt được;

*

08

- Phương pháp giáo dục và hình thức tồ chức giáo dục phù hợp với đặc inrnẸ của
giáo dục phổ thông;
H

- Cách thức đánh giá kếi quả giáo dục phù hợp với dặc trưng cua môn học v$
hoạt dộng giáo dục ở từng câp học.

I. MỤC TIÊU CỦA GIÁO DỤC PHÓ THÔNG

Mục tiêu của giáo dục phô thông là giúp học sinh phát triên toàn diện vê dạS
đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản, phái triển năng lực cá nhârịl tính
năng dộng và sáng tạo, hình thành nhân cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa,
xây dựng lư cách và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên hoặc
di vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng và báo vệ Tổ quốc.
Mục tiêu của giáo dục phô thông được cụ thể hóa ờ mục tiêu các cấp học và mục
tiêu các môn học, các hoạt động giáo dục.


Ọ)


0 o
5
ƯI
3
íĩ'

II. PHẠM VI. CẤU TRÚC VÀ YÊU CÀU ĐÓI VỚI NỘI DUNG GIÁO DỤC PHÓ THÔNG

mt

1. Kế hoạch giáo dục phố (hông

10 10

TIỂU HỌC

MÔN HỌC VÀ

MÔN HỌC VÀ HOẠT TRUNG HỌC Cơ Sớ

Lớp 10

ĐỘNG GIÁO DỤC

HOẠTĐỘNG GIÁO

1 I

00
oo



TRUNG HỌC PHÒ THÔNG
Lớp 11

Lớ Lứ Lứ Lớ Lớ
p p p p p

Lớ Lớ Lớ Lớ Chuẩ Nân Chuí Nân (7™
p p p p n
g ĩiì
g

Tiểng Việi

1 ?
10 9

3
8

4
8

5
8

Ngừ vẫn

6
4



7
4

8
4

9
5

Toán

4

5

5

5

5

Toán

4

4

4


Đạo đức

1

1

1

1

1

Giáo dục công dân

1

1

Tự nhiên và Xã hội 1

1

2
2

0

Vặt lý

1



1

Khoa học

Lịch sử và Địa lý

"ỉ

?

3

4

3

4

1

1

1

1

1

1



2,5

2

2,5

2

Hỏa học

?

9

2

2.5

T

2,5

9

2.5

Sinh học

1



1

1.5

1,5

1,5

1.5

1

3

3,5

4

3,5

1

1

cao ys
4
!
4


*
17 *
I
5*
1s. 5
HỄ ỉ
1*
3
H

1

2

1.5 1.5 1.5

1.5

1

9

1.5

0

Địa lý

1


1

1.5 1.5 1.5

2

1

1.5

1.5

0

1

1

1

1

Âm nhạc

1

1

1


0.5

Mì ihuặl

1

1

I

1

1

Mì thuật

1



1

0,5

Thủ công

1

1




Cóng níìhê

7

1.5 1.5

1

3,5

cao
4

Lịch sử

1



w

cao
4

Âm nhạc

Kì iliuậl


s
K)
K)
Nân 0
g ««

Lớp 12

VĐ•

1u

£

Ã
1



TIẺŨ HỌC

MÔN HỌC VÀ

MỒN HỌC VÀ

HOẠT ĐỘNG GIÁO

Thể dục

TRUNG HỌC PHÔ THÔNG



TRUNG HỌC Cơ Sớ

HOẠT ĐỘNG

Lớp 10

Lớp 11

Ivớ I^c Lxý Lớ Lớ
p Vp p p p

Lớ Lớ Lớ Lớ Chuẩ Nân Chuẩ Nân Chuẩ Nâng
p p p p n
g n
e
o
n

1
1

Thề dục

6
2

7
9


8
7

9
2

2

Ngoại ngừ

3

3

3

9

3

2
2

3
2

4
2

5


2

Tin học

cao

buộc)
Giáo dục tập thẻ



*

*

*

*

Tự chọn

9
4

3

2

2
4



1,5

3
1,5

35 lict/nãm

90
0C
- s
4 - c
l
Xn
Su
90
ọs
oya

2

2

2

4

1.5

4



1

4

1.5

oM
ỌD

2

2

2

2

4 tiél/lháng

Giáo dục ngoài giờ
lên lớp

7

Giáo dục (ập ihc
Giáo dục ngoài giờ lên
lớp

?



?

2
4

2

2

9

3 tict/tháng

Giáo duc nghe
*V
pho ihông
22+ 23 23+ 25+ 25+ Tốỉiíỉ sỗ tiết/tuần
+

2

4 tiếưtháng

Giáo dục hướng
nghiệp

Tồno số tiết/tuần

cao



cao

Giáo dục quảc phòng
và an ninh
Tự chọn (không bất

Lởp 12

3 tiếi/iuằn

27+ 28. 29. 29+ 29.5+
5+ 5+

29.5+

29.5+

Giai thích, hướng dutì

9()
()c
- 8
- c
I
«S
u
£0,
^5
oft


*
Tel
:
+8
48384
5
668
4 *
vvv
srv
v.Tl

a) Các sổ tro Iìi! cột tương ứng với mỗi môn học, hoạt dộng giáo dục là số tiết cua
môn học. hoạt động giáo dục đó trong một tuần. Các số kèm theo dầu + ớ ciònc tổng
số tiết/tuần chi tống thời lượng cùa các môn học và các hoạt động ỉiiáo dục trong một
tuần. Dấu * chi thời lượng cùa các nội dung tự chọn và môn học tự chọn ớ Tiểu học.
b) Ỏ Tiểu học, thời lượng mồi năm học ít nhất là 35 tuần. Dối với các trường, lớp
clạy học 5 buôi/tuần, mồi buôi học không quá 4 giờ (240 phút); các tnrờng, lớp dạy
học 2 buôi/ngùy hoặc nhiều hơn 5 buổi/tuần, mồi ngày học không quá 7 uiờ



• * § (420 phút). Môi tiêt học trung
bình 35 phút. Tât cả các tnrờng, lớp dẻu thực hiện? kế hoạch giáo dục này.
3


ơ Trung học cơ sở và Trung học plìổ thông, thời lượng mồi năm học ít nhất là!

f-T*



35 tuân. Dôi với các trường, lớp dạy học 6 buổi/tuần, mỗi buôi học không quá tiêt; các
trường, lớp dạy học 2 buổi/ngày hoặc nhiều hơn 6 buôi/tuần, mồi ngày học| không quá
8 tiết. Thời lượng mồi tiết học là 45 phút. Tất cả các trường, lớp dêiC thực hiện kế
hoạch giáo dục này.
c) Ớ Tiếu học, bắt đầu từ lớp 1, dối với những Inrờng, lớp dạy học liếng dân tộcĩ có
thê dùng thời lượng tự chọn dô dạy học tiếng dân tộc. Bắt đầu từ lớp 3, lhời+ lượng tự
chọn dùng de dạy học các nội dung tự chọn và hai môn học lự chọn^ (Ngoại ngữ và
Tin học). Học sinh có thế chọn hoặc không chọn học các nội dung£ và hai môn học
nêu trên.

%
ơ Trung học cơ sờ, phải sử dụng thời lượng dạy học lự chọn de dạy học một chu dề
tự chọn, tiếng dân tộc, Tin học,... Ở Trung học phố thông, phái sử dụng thời lượng dạy
học tự chọn dể dạy học một số chù đề tự chọn, một số môn học nâne cao.
d) Kế hoạch giáo dục Trung học phổ thông gồm kế hoạch giáo dục các môn học và
hoạt động giáo dục theo chưcmg trình chuẩn và kế hoạch giáo dục 8 môn học có nội
dung nâng cao.
e) Việc áp dụng kế hoạch giáo dục này cho các vùng miền, các trường chuyên biệt,
các trường, lớp học 2 buổi/ngày, các trường, lớp học nhiều hơn 5 buổi/tuần đối với tiểu
học, nhiều hơn 6 buổi/tuần đối với trung học cơ sờ và trung học phố tlìông, thực hiện
theo hướng dần cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo.


2. Ycu cầu đối vói nội dung giáo dục phổ thông
Nội dung giáo dục phổ thông phai đạt được các yêu cầu sau:
a) Bảo đàm giáo dực toàn diện; phát triển cân dối, hài hòa về đạo dửc, trí tuệ. thể
chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản; hình thành và phát triền nhừng phẩm chất, năng
lực cần thiết cùa con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện dại hóa dắt nước;


b) Bảo đám tính phố thông, cơ bàn, hiện đại. hướng nghiệp và có hệ ihổns: cluí trọng
thực hành, gẳn với thực tiễn cuộc sống, phù hợp với tâm sinh lí lứa môi cua học sinh,
dáp ứng mục tiêu giáo dục phố thông;
-M

*

c) Tạo diều kiện thực hiện phương plìáp giáo dục phát huy tính tích cực. tự giáo!
chù động, sáng tạo cùa học sinh, bôi dưỡng năng lực tự học:

§


d) Bào đảm tính thống nhất của chương trình giáo dục phô thông trong phạm v| cả
nước, đồng thời có thể vận dựng cho phù hợp với đặc điểm các vùng miền, nhà
trườnu và các nhóm đối tượnc học sinh:
e)

Tiếp cận trình độ giáo dục phổ thông cùa các nước có nền giáo dục phút triê|

KÉP

trong khu vực và trcn thế giới.

III.

CHUÁN KIỀN THÚC, KỸ NĂNG VÀ YÊU CÀU VẺ

THÁI ĐỘ CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHÓ
'PHÔNG



Chuẩn kiến thức, kỳ năng là các yêu cẩu cơ bán, tối thiểu về kiến thức, kì năng cùa
môn học, hoạt động giáo dục mà học sinh cần phái và có thế đạt được sau từng giai
đoạn học tập. Mỗi cấp học có chuẩn kiến thức, kT năng và yêu cầu về thái độ mà học
sinh cần phải đạt được.
Chuẩn kiến thức, kĩ năng là căn cứ dé biên soạn sách giáo khoa, quản lý dạy học,
dánh giá kết quả giáo dục ở từng môn học, hoạt động giáo dục nhàm bao dăm tính


thống nhất, lính khả thi của chương trình giáo dục plìổ ihông; bảo dám chất lượng và
hiệu quà cùa quá trình giáo dục.


IV. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THÚC TÓ CHỨC HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC PHÓ 'PHÔNG
1. Phương pháp giáo dục plìố thông phai phát huy dược tính tích cực, tự giác, chù
dộng, sáng tạo của học sinh; phù hợp với đặc trưng môn học. đặc diểm dối tượng học
sinh, điều kiện cùa từng lớp học; bồi dường cho học sinh phương pháp tự liọc, khá
năng hạp tác; rèn luyện kỳ năng vận dụng kiến thức vào thực tiền: lác dộng đến tình
cảm, đem lại niềm vui, hứng thú và trách nhiệm học lập cho học sinh.
Sách uiúo khoa và phương tiện dạy học phải dáp ứng yêu cầu của phương phápi giáo
dục phố thông.
2
2. Hình thức tồ chức giáo dục phố thông bao gồm các hình thức tổ clìức dạy lìọc và
hoạt động giáo đục trên lớp, trong và ngoài nhà trường. Các hình thức lô clìứcệ giáo
dục phai bão đám cân đối, hài hòa giữa dạy học các môn học và hoạt dộnýg giáo dục;
giữa dạy học theo lớp. nhóm và cá nhân; báo đám chất lượng giáo dụi! chung cho mọi
đòi tượng và tạo diều kiện phát triên năng lực cá nhân cùa học sinhs

SU ^


Đê bào đám quyền học lập vù học tập có chất lượng cho mọi trẻ em, có thê t(£
chức dạy học và hoạt dộng giáo dục theo lớp ghép, lớp học hòa nhập,...
',+
Đôi với học sinh có năng khiêu, có thê và cân phải vận dụng hình thức tô clúres
dạy học và hoạt dộng giáo dục thích hợp nhàm phát triển năng khiếu, góp phần bồi
dưỡng tài năng Iìgay từ giáo dục phố thông.
3. Giáo viên chú động lựa chọn, vận dụng các phương pháp và hình thức tô chứếj
giáo dục cho phù hợp với nội dung, đối tượng và điều kiện cụ thể.

V. ĐÁNH GIÁ KÉT QUÁ GIÁO DỤC PHỎ THÔNG

1. Đánh giá kết quà giáo dục cùa học sinh ở các môn học vù hoạt động giáo dục
trong mồi lớp, mồi cấp học nhàm xác định mức dộ đạt dược mục tiêu giáo dục, làm căn
cử để điều chinh quá trình giáo dục, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.
2. Đánh giá kết quả giáo dục cùa học sinh ơ các môn học, hoạt động giáo dục trong
mồi lớp, mồi cấp học cần phải:
a) Bảo đảm tính khách quan, toàn diện, khoa học và trung thực;
b) Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về thái dộ được cụ thẻ hóa ơ từng


môn học, hoạt động giáo dục;
c) Phổi hợp giữa đánh giá thường xuyên và dánh giá định kì, đánh giá của giáo viên
và tự đánh giá của học sinh, đánh giá cùa nhà trường và đánh giá cùa gia dinh, cùa
cộng đồng;
d) Kết hợp giừa hình thức trẳc nghiệm khách quan, tự luận và các hình thức đánh giá
khác;
e) Sir dụng công cụ đánh giá thích hợp.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo quy địnlì việc đánh giá bang điêm kết hợp với nhậft|

"cs



*..

xét của giáo viên hoặc chi đánh giá băng nhận xét của giáo viên cho từnc môn học| và
hoạt động giáo dục. Sau mồi lóp, câp học có đánh giá xêp loại kết quả giáo dụei của
học sinh. Kết thúc lớp 12, tồ chức kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông./. %

Bộ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Hiển

I I
I


Bộ GIẢO DỤC VÀ DÀO TẠO

õ»õ»0 ọ
cv
ƯI
33

1)0
(ỊQ
jặ/
ỵy
f—•

Is)
10


1

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHÓ THÔNG

I

00 00

I

I

I

gịj
0
Ọl

09

0>
ĩ
11

Cấp Tiểu học

(Ban hành kèm theo Quyết định sế 16/2006/QĐ’BGDĐT ngày 05 tháng 5 nám 2006
của Bộ trướng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

-



p*
I
£
0




h3

U\


Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤNG HÒA XÃ IIỌI CHÙ NGHĨA VIỆT NAM
ĩ



DỘC lập-Tự do-Hạnh phúc



CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHÓ THÔNG Cấp Tiểu học
(Ban hành kèm theo Quyết định số Ỉ6/2006/QĐ-BGDĐT ngấy 05 tháng 5 mun 2006
của Bộ trương Bộ Giáo dục và Dào lạo)



SỐ 05 ngày 1 2 - 8 - tá?" ■
Sổ 06 ngày 12 - 8 - 2006

=iax » 1ỊOSVVK1
CÔISÍO BÁO


5

LỜI NÓI ĐÀU

Đồi mới giáo dục phổ thông theo Nghị quyết số 40/2000/ỌI1I0 của Quốc hội là một quá trình đồi mới về nhiều lĩnh vực cua giáo dục mà
tâm điềm của quá trình này là đồi mới chương trình giáo dục từ Tiểu học tới Trung học phổ thông.
Quá trình triền khai chính thức chương trình giáo dục ờ Tiểu học, Trung học cơ sở và thí điềm ờ Trung học phố thông cho thấy có một
số vấn đc cần được tiếp tục điều chinh đề hoàn thiện. Luật Giáo dục năm 2005 đà quy định về chương trình giáo dục phô thông với cách
hiểu đầy đủ và phù hợp với xu thế chung cùa thê giới. Do vậy, chương trình giáo dục



pho thông cần phải tiếp tục đirợc điều chinh đc hoàn thiện và to chức lại theo quy định của Luật Giáo dục.
Từ tháng 12 năm 2003. Bộ Giáo dục và Đào tạo đâ tồ chức hoàn thiện bộ Chương trình giáo dục phổ thông với sự
tham gia cùa đông đào các nhà khoa học, nhà sư phạm, cán bộ quản lí giáo dục và giáo viên đang giàng dạy tại các nhà
trường. Hội đồne Quốc gia thấm định Chương trình siáo dục phổ thông được thành lập và đà dành nhiều thời gian xem
xét, thấm định các chương trình. Bộ Chương trình giáo dục phổ thông được ban hành lần này là kết quà của sự điều
chinh, hoàn thiện, tồ chức lại các chương trình đã được

ban hànhtrước đây, làm căn cứ cho việc quan lí. chi đạo và tô

SU ^.....................................................12
' , +................................................12


* . .............................................13
Trả lời câu hỏi; đặt câu hỏi đơn giàn (theo mâu). n $...........33
ii...........................................................33

2. Chương trình chuẩn của 23 môn học và hoạt động giáo dục;
3. Chương trình các cấp học: Chương trình Ticu học. Chương trình Trung học cơ sở. Chương trình Trung học phố thông.

n


ở cấp Trung học phổ thông có 8 môn học có nội dung nâng cao (Toán, Vậí lí. Hóa học, Sinh học. Ngừ văn, Lịch sử,
Địa lí, Ngoại ngừ). Chương trình chuẩn và chương trình nâng cao cùa 8 môn học này được trình bày trong vãn bản

w
73
0>'
0>'
cọ

o
Qro (]ra ưì
ụ, Ịi,
chương trình cấp Trung học pho thông.
K
*
<
Nhân dịp này, Bộ Giáo dục và Đào tạo xin trân trọng càm ơn các nhà khoa học, nhà sư phạm, nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục đã tham to
K)
33


t

—•

gia tích cực vào quá trình biên soạn, hoàn thiện các chương trình, Bộ Giáo dục và Đào tạo xin bày tò

10

sự cảm ơn tới các cơ quan, các tồ chức và những cá nhân đă đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho việc hoàn thiện bộ



Chương trình giáo dục phồ thông này.



I

I

00 00

II

5
I

H




o


MỤC LỤC

Lời nói đầu....................................................................................................................................................................
Phần thừ nhất
NHỬNG VÂN ĐÈ CHUNG......................................................................................................................................
Phần thứ hùi
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC...............................................................................
Mồn Tiếng Việt............................................................................................................................................
Môn Toán.....................................................................................................................................................
Môn Đạo đức...............................................................................................................................................
Môn Tự nhiên và Xã hội..............................................................................................................................
Môn Khoa học.............................................................................................................................................
Môn Lịch sử và Địa lí...................................................................................................................................
Môn Âm nhạc..............................................................................................................................................
Môn Mĩ thuật...............................................................................................................................................
Môn Thủ công, Kĩ thuật...............................................................................................................................
Môn Thề dục................................................................................................................................................
Phần thứ ba
CHUẢN KIẾN THỨC. KÌ NĂNG VÀ YÊU CẢU VẺ THÁI ĐỌ DÓI VỚI HỌC SINH TIÊU HỌC


Giáo dục tiểu học dirợc thực hiện trong 5 nám học, từ lớp 1 đến lớp 5. Tuồi cùa học sinh vào học lớp 1 là 6 tuồi.
Bộ trường Bộ Giáo dục và Đào lạo quy định những trường hợp có the bắt đẳu học trước tuồi hoặc ở tuổi cao hơn tuồi quy định.

I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC TIÉU HỌC


Giáo dục tiểu học nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sờ ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về (tạo đức, trí tuệ, thể chất,
thẩm mĩ và các kì năng cơ bàn đề học sinh ticp tục học Trung học cơ sờ.

ÕỹãÕNỘD 90()Z - s - cl *Ị?Su 90 9»s

' y ”I

Ũ y3WSoí"t * Tel: +84-8-3845 6684 * www. ThiiVl e IIP li apLi I StOtìỉ ■ 8 “ cl iÍRoll £0 05

PHẦN THỬ NHÁT
NHŨNG VẤN ĐÈ CHUNG


l
õ

II. PHẠM VI, CÁU TRÚC VÀ YÊU CÀU ĐÓI VỚI NỘI DUNG GIÁO Dực TIÉU HỌC
1. Kế hoạch giáo dục tiểu học
Môn học và hoạt động giáo dục

Lóp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lóp 4

Lớp 5


Tiếng Việt

10

9

8

8

8

Toán

4

5

5

5

5

Đạo đức

1

]


1

1

1

Tự nhiên và Xà hội

1

1

2

Khoa học

2

2

Lịch sử và Địa lí

2

2

Âm nhạc

1


1

1

1

1

Mĩ thuật

1

1

1

1

1

Thù công

1

1

1
1

1



Kĩ thuật
Thể dục

1

2

2

2

2

Giáo dục tập thế

2

2

2

2

2

Giáo dục ngoài giờ lên lớp

4 tiếưtháng


Tự chọn (không bắt buộc)
Tổng số tiết/tuần

*
22*

*

*

*

*

23*

23+

25*

25*

0
0, ''G
HÈj
ụ}
Ei
*





số kèm theo dấu + ờ dòng tồng số tiết/tuần chi tông thời lượng của các môn học và hoạt động giáo dục trong một tuần. Dấu * chi thời




o
33
w