Chọn cột nước tính toán đối với thủy điện nhỏ năm 2024

Sau hơn 2,5 năm trải qua các giai đoạn nghiên cứu khảo sát-thiết kế, xây lắp, ngày 25/01/15 Nhà máy thuỷ điện Văn Phong tỉnh Bình Định – là một hợp phần của công trình đầu mối Đập dâng Văn Phong tỉnh Bình Định đã được khánh thành và phát điện.

Công trình có nhiệm vụ tận dụng lượng nước xả theo chế độ điều tiết của công trình thủy lợi đầu mối đập dâng Văn Phong để phát điện, phát huy hiệu quả tổng hợp của toàn bộ dự án

Nhà máy Thủy điện Văn Phong sử dụng công nghệ Turbin kiểu bóng đèn, có thể phát điện với cột nước thấp (mức thấp nhất là 3,24 m và cột nước tính toán là 3,79m). Ưu điểm nổi bật của thuỷ điện cột nước thấp là thân thiện với môi trường, tận dụng tối đa nguồn thuỷ năng.

Với công suất lắp máy Nlm= 6,0MW, Nhà máy đã góp phần cung cấp điện lượng năm E0= 22,778 triệu KWh cho lưới điện Quốc gia nói chung và cho lưới điện Bình Định nói riêng.

Lời giới thiệu

3

Lời nói đầu 5 Mục lục 7 Các ký hiệu 11 A - CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN NĂNG LƯỢNG 13

Chương 1. CÔNG TRÌNH LẤY NƯỚC, BỂ LẮNG CÁT, ĐƯỜNG DẪN NƯỚC, BỂ ÁP LỰC CỦA TRẠM THỦY ĐIỆN

15

1.1. Các kiểu trạm thủy điện và sơ đồ bố trí các công trình

15

1.2. Công trình lấy nước

17

1.3. Bể lắng cát

37

1.4. Đường dẫn nước của trạm thủy điện

45

1.5. Bể áp lực

50

Chương 2. ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC ÁP LỰC TRẠM THỦY ĐIỆN

65

2.1. Mở đầu

65

2.2. Phân loại và cấu tạo ống dẫn nước áp lực tuabin

68

2.3. Lựa chọn tuyến ống và phương thức cấp nước tuabin

72

2.4. Các thiết bị bố trí trên đường ống và sơ đồ bố trí van trước tuabin

74

2.5. Mố ôm và mố đỡ

78

2.6. Tính toán thủy lực và xác định đường kính kinh tế đường ống áp lực

83

2.7. Tính toán tĩnh lực đường ống thép

90

2.8. Ống phân nhánh

107

2.9. Ống bê tông cốt thép áp lực

113

Chương 3. CÔNG TRÌNH ĐIỀU ÁP

129

3.1. Nước va trong công trình dẫn nước của trạm thủy điện

129

3.2. Tháp điều áp

154

Chương 4. NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

194

4.1. Tổng quan về nhà máy thủy điện

194

4.2. Những tài liệu cơ bản cần cho thiết kế

202

4.3. Phân tích ổn định tổng thể nhà máy thủy điện và xử lý nền

207

4.4. Nguyên tắc xác định kích thước và các cao trình chủ yếu của nhà máy

214

4.5. Bố trí các tầng trong nhà máy và khu nhà máy trong công trình đầu mối

223

4.6. Bố trí kết cấu nhà máy thủy điện

228

4.7. Tính toán bệ máy phát

246

4.8. Tính toán kết cấu buồng xoắn

256

4.9. Tính toán kết cấu ống hút

266

B - THIẾT BỊ THỦY ĐIỆN 277

Chương 5. CÁC LOẠI TUABIN NƯỚC VÀ NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA CHÚNG

279

5.1. Các thông số chính của tuabin nước

279

5.2. Các loại tuabin nước và phạm vi ứng dụng

281

5.3. Thông số cơ bản của tuabin, các loại bánh xe công tác

284

5.4. Luật tương tự

285

5.5. Ảnh hưởng của kích thước bánh xe công tác và cột nước đến hiệu suất

288

5.6. Tốc độ quay lồng của tổ máy và biện pháp chống quay lồng

290

5.7. Lực dọc trục

292

5.8. Buồng tuabin

293

5.9. Ống hút tuabin

300

Chương 6. GAM TUABIN VÀ CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỦA CHÚNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TUABIN

310

6.1. Gam tuabin và phạm vi ứng dụng của chúng

310

6.2. Đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin

325

6.3. Chọn tuabin phản kích theo đường đặc tính tổng hợp chính

350

6.4. Đường đặc tính công tác và đường đặc tính tổng hợp vận hành của tuabin

352

6.5. Chọn tuabin gáo

355

6.6. Thí dụ tính toán

358

Chương 7. TUABIN NƯỚC CỠ NHỎ

364

7.1. Giới thiệu khái quát về tuabin nước cỡ nhỏ

364

7.2. Gam tuabin nhỏ

366

7.3. Tuabin tâm trục cỡ nhỏ

366

7.4. Tuabin hướng trục cỡ nhỏ

373

7.5. Tính toán và lựa chọn tuabin gáo cỡ nhỏ

379

7.6. Tính toán và lựa chọn tuabin tia nghiêng

387

7.7. Tuabin xung kích 2 lần

392

Chương 8. TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TUABIN

398

8.1. Khái niệm chung

398

8.2. Thiết bị dầu áp lực

398

8.3. Máy điều tốc

403

8.4. Chọn thiết bị điều tốc

409

8.5. Khái niệm cơ bản về điều chỉnh đảm bảo

412

8.6. Tính toán sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng mở tuabin

414

8.7. Phương pháp chính xác tính toán nước va và sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng tuabin (trường hợp cắt phụ tải đột ngột)

420

8.8. Phương pháp chính xác tính toán điều chỉnh đảm bảo của nhà máy kim loại Lêningrad (LMZ)

422

8.9. Thí dụ tính toán bằng phương pháp đồ giải

423

Chương 9. THIẾT BỊ PHỤ TRỢ CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

433

9.1. Khái niệm chung

433

9.2. Hệ thống cung cấp và bảo quản dầu

433

9.3. Hệ thống cung cấp khí nén

439

9.4. Hệ thống cấp nước kỹ thuật

446

9.5. Hệ thống bơm cạn nước trong phần dẫn dòng tuabin và hệ thống tiêu thoát nước thấm rò trong nhà máy

455

9.6. Hệ thống cấp nước phòng hỏa

461

Chương 10. THIẾT BỊ ĐIỆN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

464

  1. MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN

464

10.1. Những thông số kỹ thuật cơ bản của máy phát thủy điện

464

10.2. Phân loại và cấu tạo của máy phát thủy điện

466

10.3. Hệ thống kích thích của máy phát

479

10.4. Các hệ thống tự động hóa của máy phát thủy điện

481

10.5. Hệ thống làm mát máy phát thủy điện

483

10.6. Hệ thống cứu hỏa

484

10.7. Điều chỉnh U, P, Q của máy phát điện

484

II. PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

487

10.8. Các đặc điểm của nhà máy thủy điện

487

10.9. Sơ đồ điện chính của nhà máy thủy điện

487

10.10. Máy biến áp chính trong nhà máy thủy điện

502

10.11. Thiết bị đóng cắt điện cao và hạ áp

506

10.12. Hệ thống điều khiển, giám sát và hệ thống đo lường - bảo vệ rơle trong nhà máy thủy điện

508

10.13. Thiết bị phân phối điện ngoài trời (OPY)

510

10.14. Hệ thống điện tự dùng trong nhà máy thủy điện

512

III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

513

10.15. Giới thiệu chung

513

10.16. Thiết kế ĐZK tải điện từ nhà máy thủy điện vào hệ thống điện

519

Tài liệu tham khảo

535