Sau hơn 2,5 năm trải qua các giai đoạn nghiên cứu khảo sát-thiết kế, xây lắp, ngày 25/01/15 Nhà máy thuỷ điện Văn Phong tỉnh Bình Định – là một hợp phần của công trình đầu mối Đập dâng Văn Phong tỉnh Bình Định đã được khánh thành và phát điện. Công trình có nhiệm vụ tận dụng lượng nước xả theo chế độ điều tiết của công trình thủy lợi đầu mối đập dâng Văn Phong để phát điện, phát huy hiệu quả tổng hợp của toàn bộ dự án Nhà máy Thủy điện Văn Phong sử dụng công nghệ Turbin kiểu bóng đèn, có thể phát điện với cột nước thấp (mức thấp nhất là 3,24 m và cột nước tính toán là 3,79m). Ưu điểm nổi bật của thuỷ điện cột nước thấp là thân thiện với môi trường, tận dụng tối đa nguồn thuỷ năng. Với công suất lắp máy Nlm= 6,0MW, Nhà máy đã góp phần cung cấp điện lượng năm E0= 22,778 triệu KWh cho lưới điện Quốc gia nói chung và cho lưới điện Bình Định nói riêng. Lời giới thiệu 3 Lời nói đầu 5 Mục lục 7 Các ký hiệu 11 A - CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN NĂNG LƯỢNG 13 Chương 1. CÔNG TRÌNH LẤY NƯỚC, BỂ LẮNG CÁT, ĐƯỜNG DẪN NƯỚC, BỂ ÁP LỰC CỦA TRẠM THỦY ĐIỆN 15 1.1. Các kiểu trạm thủy điện và sơ đồ bố trí các công trình 15 1.2. Công trình lấy nước 17 1.3. Bể lắng cát 37 1.4. Đường dẫn nước của trạm thủy điện 45 1.5. Bể áp lực 50 Chương 2. ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC ÁP LỰC TRẠM THỦY ĐIỆN 65 2.1. Mở đầu 65 2.2. Phân loại và cấu tạo ống dẫn nước áp lực tuabin 68 2.3. Lựa chọn tuyến ống và phương thức cấp nước tuabin 72 2.4. Các thiết bị bố trí trên đường ống và sơ đồ bố trí van trước tuabin 74 2.5. Mố ôm và mố đỡ 78 2.6. Tính toán thủy lực và xác định đường kính kinh tế đường ống áp lực 83 2.7. Tính toán tĩnh lực đường ống thép 90 2.8. Ống phân nhánh 107 2.9. Ống bê tông cốt thép áp lực 113 Chương 3. CÔNG TRÌNH ĐIỀU ÁP 129 3.1. Nước va trong công trình dẫn nước của trạm thủy điện 129 3.2. Tháp điều áp 154 Chương 4. NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN 194 4.1. Tổng quan về nhà máy thủy điện 194 4.2. Những tài liệu cơ bản cần cho thiết kế 202 4.3. Phân tích ổn định tổng thể nhà máy thủy điện và xử lý nền 207 4.4. Nguyên tắc xác định kích thước và các cao trình chủ yếu của nhà máy 214 4.5. Bố trí các tầng trong nhà máy và khu nhà máy trong công trình đầu mối 223 4.6. Bố trí kết cấu nhà máy thủy điện 228 4.7. Tính toán bệ máy phát 246 4.8. Tính toán kết cấu buồng xoắn 256 4.9. Tính toán kết cấu ống hút 266 B - THIẾT BỊ THỦY ĐIỆN 277 Chương 5. CÁC LOẠI TUABIN NƯỚC VÀ NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA CHÚNG 279 5.1. Các thông số chính của tuabin nước 279 5.2. Các loại tuabin nước và phạm vi ứng dụng 281 5.3. Thông số cơ bản của tuabin, các loại bánh xe công tác 284 5.4. Luật tương tự 285 5.5. Ảnh hưởng của kích thước bánh xe công tác và cột nước đến hiệu suất 288 5.6. Tốc độ quay lồng của tổ máy và biện pháp chống quay lồng 290 5.7. Lực dọc trục 292 5.8. Buồng tuabin 293 5.9. Ống hút tuabin 300 Chương 6. GAM TUABIN VÀ CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỦA CHÚNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TUABIN 310 6.1. Gam tuabin và phạm vi ứng dụng của chúng 310 6.2. Đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin 325 6.3. Chọn tuabin phản kích theo đường đặc tính tổng hợp chính 350 6.4. Đường đặc tính công tác và đường đặc tính tổng hợp vận hành của tuabin 352 6.5. Chọn tuabin gáo 355 6.6. Thí dụ tính toán 358 Chương 7. TUABIN NƯỚC CỠ NHỎ 364 7.1. Giới thiệu khái quát về tuabin nước cỡ nhỏ 364 7.2. Gam tuabin nhỏ 366 7.3. Tuabin tâm trục cỡ nhỏ 366 7.4. Tuabin hướng trục cỡ nhỏ 373 7.5. Tính toán và lựa chọn tuabin gáo cỡ nhỏ 379 7.6. Tính toán và lựa chọn tuabin tia nghiêng 387 7.7. Tuabin xung kích 2 lần 392 Chương 8. TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TUABIN 398 8.1. Khái niệm chung 398 8.2. Thiết bị dầu áp lực 398 8.3. Máy điều tốc 403 8.4. Chọn thiết bị điều tốc 409 8.5. Khái niệm cơ bản về điều chỉnh đảm bảo 412 8.6. Tính toán sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng mở tuabin 414 8.7. Phương pháp chính xác tính toán nước va và sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng tuabin (trường hợp cắt phụ tải đột ngột) 420 8.8. Phương pháp chính xác tính toán điều chỉnh đảm bảo của nhà máy kim loại Lêningrad (LMZ) 422 8.9. Thí dụ tính toán bằng phương pháp đồ giải 423 Chương 9. THIẾT BỊ PHỤ TRỢ CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN 433 9.1. Khái niệm chung 433 9.2. Hệ thống cung cấp và bảo quản dầu 433 9.3. Hệ thống cung cấp khí nén 439 9.4. Hệ thống cấp nước kỹ thuật 446 9.5. Hệ thống bơm cạn nước trong phần dẫn dòng tuabin và hệ thống tiêu thoát nước thấm rò trong nhà máy 455 9.6. Hệ thống cấp nước phòng hỏa 461 Chương 10. THIẾT BỊ ĐIỆN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN 464
464 10.1. Những thông số kỹ thuật cơ bản của máy phát thủy điện 464 10.2. Phân loại và cấu tạo của máy phát thủy điện 466 10.3. Hệ thống kích thích của máy phát 479 10.4. Các hệ thống tự động hóa của máy phát thủy điện 481 10.5. Hệ thống làm mát máy phát thủy điện 483 10.6. Hệ thống cứu hỏa 484 10.7. Điều chỉnh U, P, Q của máy phát điện 484 II. PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN 487 10.8. Các đặc điểm của nhà máy thủy điện 487 10.9. Sơ đồ điện chính của nhà máy thủy điện 487 10.10. Máy biến áp chính trong nhà máy thủy điện 502 10.11. Thiết bị đóng cắt điện cao và hạ áp 506 10.12. Hệ thống điều khiển, giám sát và hệ thống đo lường - bảo vệ rơle trong nhà máy thủy điện 508 10.13. Thiết bị phân phối điện ngoài trời (OPY) 510 10.14. Hệ thống điện tự dùng trong nhà máy thủy điện 512 III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN 513 10.15. Giới thiệu chung 513 10.16. Thiết kế ĐZK tải điện từ nhà máy thủy điện vào hệ thống điện 519 Tài liệu tham khảo 535 |