Chơi the thao tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23-07-2022 20:48:31)

Môn thể thao trong tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, là các hoạt động, loại hình thể dục thể thao mang tính giải trí, rèn luyện, vận động phù hợp với từng năng khiếu riêng của mỗi người.

Môn thể thao trong tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, là các trò chơi thuộc lĩnh vực thể thao, rèn luyện sức khỏe.

Một số từ vựng về môn thể thao trong tiếng Trung

篮球 /Lán qiú/: Bóng rổ. 

足球 /Zú qiú/: Bóng đá. 

排球 /Pái qiú /: Bóng chuyền

游泳 /Yóu yǒng/: Bơi lội. 

网球 /Wǎngqiú /: Môn tennis. 

羽毛球 /Yǔmáoqiú/: Môn cầu lông.

跳高 /Tiào gāo/: Môn nhảy cao. 

跳远 /Tiào yuǎn/: Môn nhảy xa.

乒乓球 /Pīngpāng qiú/: Môn bóng bàn.

Một số ví dụ về môn thể thao trong tiếng Trung:

1. 足球是越南乃至全世界最受欢迎的运动之一。

/Zúqiú shì yuènán nǎizhì quán shìjiè zuì shòu huānyíng de yùndòng zhī yī./

Bóng đá là một trong những môn thể thao phổ biến ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới.

2. 在进行羽毛球运动时,您将使用球拍与双打对抗或组合。

/Zài jìnxíng yǔmáoqiú yùndòng shí, nín jiāng shǐyòng qiúpāi yǔ shuāngdǎ duìkàng huò zǔhé./

Khi chơi môn thể thao cầu lông bạn sẽ dùng vợt chơi đối kháng hoặc kết hợp đánh đôi.

3. 篮球是一项在两支球队之间进行正面交锋的运动,每支球队由五名球员组成。

/Lánqiú shì yī xiàng zài liǎng zhī qiú duì zhī jiān jìnxíng zhèngmiàn jiāofēng de yùndòng, měi zhī qiú duì yóu wǔ míng qiúyuán zǔchéng./

Bóng rổ là môn thể thao thi đấu đối kháng trực tiếp giữa hai đội, mỗi đội có năm người.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Môn thể thao trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:20:46)

  
  
  
  

Thể thao là các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính cạnh tranh với mục đích sử dụng, duy trì và cải thiện thể chất, trau dồi các kĩ năng xã hội, rèn luyện sức khỏe.

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung về chủ để thể thao, để các bạn biết thêm những hoạt động trong lĩnh vực này.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề thể thao.

跆拳道 /táiquándào/: Taekwondo.

空手道 /kōngshǒudào/: Karate.

足球 /zúqiú/: Bóng đá.

篮球 /lánqiú/: Bóng rổ.

跳绳 /tiàoshéng/: Nhảy dây.

跳高 /tiàogāo/: Nhảy cao.

游泳 /yóuyǒng/: Bơi lội.

滑冰 /huábīng/: Trượt băng.

田径 /tiánjìng/: Điền kinh.

冰球 /bīngqiú/: Khúc côn cầu trên băng.

保龄球 /bǎolíngqiú/: Bowling.

太极拳 /tàijí quán/: Thái cực quyền.

羽毛球 /yǔmáoqiú/: Cầu lông.

柔道 /róudào/: Judo.

排球 /páiqiú/: Bóng chuyền.

网球 /wǎngqiú/: Tennis.

乒乓球 /pīngpāng qiú/: Bóng bàn.

高尔夫球 /gāo'ěrfū qiú/: Golf.

滑雪 /huá xuě/: Trượt tuyết.

体操 /tǐcāo/: Thể dục dụng cụ.

Một số mẫu câu đàm thoại về chủ đề thể thao.

你最喜欢什么运动?

Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng?

Bạn thích nhất môn thể thao nào?

我最喜欢打篮球和游泳.

Wǒ zuì xǐhuān dǎ lánqiú hé yóuyǒng.

Tôi thích nhất chơi bóng rổ và bơi lội.

你会踢足球吗?

Nǐ huì tī zúqiú ma?

Bạn biết đá bóng không?

不会,可是我喜欢看足球比赛.

Bù huì, kěshì wǒ xǐhuān kàn zúqiú bǐsài.

Không biết, nhưng tôi thích xem các trận bóng đá.

Bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ đề