Câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 học kì 2 có đáp an

Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 26860

    Hỗn số \(5\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số : 

    • A. \(\frac{{15}}{4}\)
    • B. \(\frac{3}{{23}}\)
    • C. \(\frac{{19}}{{44}}\)
    • D. \(\frac{{23}}{4}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/

  • Câu 2: Mã câu hỏi: 26865

    Để nhân hai phấn số ta làm như sau:

    • A. Ta nhân tử phân số này với mẫu phân số kia
    • B. Ta phải quy đồng mẫu sau đó nhân tử với tử còn mẫu giữ nguyên
    • C. Ta nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai
    • D. Ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 26901

    Kết quả của phép chia \( - 5:\frac{1}{2}\)

    • A. \( - \frac{1}{{10}}\)
    • B. 10
    • C. -10
    • D. \(- \frac{5}{2}\)
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 26904

    Số nghịch đảo của \(\frac{1}{5}\)

    • A. \(- \frac{1}{5}\)
    • B. 1
    • C. 5
    • D. -5
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 26907

    Tìm x biết \(\frac{4}{5}:x = \frac{1}{3}\)

    • A. \(x=2\frac{2}{5}\)
    • B. \(x = \frac{5}{{12}}\)
    • C. \(x = \frac{4}{{12}}\)
    • D. \(x = 3\frac{3}{{14}}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 26916

    Tìm cặp phân số không bằng nhau

    • A. \(\frac{1}{{14}};\frac{1}{2}\)
    • B. \( - \frac{3}{{15}};\frac{6}{{ - 30}}\)
    • C. \(\frac{4}{5};\frac{{20}}{{25}}\)
    • D. \(\frac{{ - 4}}{{15}};\frac{8}{{30}}\)
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

    Câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 học kì 2 có đáp an

  • Câu 7: Mã câu hỏi: 26941

    Lớp 6A có \(\frac{4}{5}\)số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{{22}}{{25}}\) số học sinh thích cầu lông, \(\frac{7}{{10}}\) số học sinh thích đá cầu, \(\frac{3}{{4}}\)số học sinh thích bóng đá. Môn thể thao nào được nhiều bạn lớp 6A yêu thích nhất

    • A. Bóng bàn
    • B. Cầu lông 
    • C. Đá cầu
    • D. Bóng đá
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 26970

    Nếu \(\frac{a}{b} + \frac{3}{6} = 0\) thì 

    • A. \(\frac{a}{b} = - \frac{3}{6}\)
    • B. \(\frac{a}{b} = \frac{{ - 3}}{6}\)
    • C. \(\frac{a}{b} = - \frac{1}{2}\)
    • D. Cả 3 đáp án đều đúng 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 26977

    Để cộng hai phân số với nhau ta làm như sau:

    • A. Cộng tư với tử cộng mẫu với mẫu
    • B. Đưa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu 
    • C. Cộng tử với tử, nhân mẫu với mẫu
    • D. Đưa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 27012

    Tìm đẳng thức đúng

    • A. \(\frac{a}{{b + c}} = \frac{a}{b} + \frac{a}{c}\)
    • B. \(\frac{{a + c}}{b} = \frac{a}{b} + \frac{c}{b}\)
    • C. \(\frac{a}{b} - \frac{c}{d} = \frac{a}{b} + \frac{c}{d}\)
    • D. \(\frac{{a + c}}{b} = \frac{a}{b} - \frac{c}{b}\)
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 27094

    Hai nửa mặt phẳng có chung bờ là hai nửa mặt phẳng:

    • A. có chug 1 cạnh
    • B. đối nhau
    • C. chung gốc
    • D. bằng nhau
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 27095

    Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy khi:

    • A. góc xOy là góc bẹt
    • B. góc xOy lớn hơn góc tOy
    • C. góc xOy nhỏ hơn góc tOy
    • D. góc xOy bằng góc tOy
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 27096

    Cho 3 điểm O, A, B không  thẳng hàng. Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox cắt:

    • A. Đoạn thẳng OA
    • B. Đoạn thẳng OB
    • C. Đoạn thẳng AB
    • D. Đường thẳng OB 
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 27097

    Hai góc phụ nhau là hai góc?

    • A. Có tổng số đo bằng \({90^o}\)
    • B. Có tổng số đo bằng \({180^o}\)
    • C. Kề nhau và có tổng số đo bằng \({90^o}\)
    • D. Kề nhau và có tổng số đo bằng \({180^o}\)
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 27104

    Khi Oz là tia phân giác của xOy ta có:

    • A. \(\widehat {xOz} + \widehat {zOy} = \widehat {xOy}\)
    • B. \(\widehat {xOz} = \widehat {zOy}\)
    • C. \(\widehat {xOz} = \widehat {zOy} = \widehat {xOy}\)
    • D. Cả 3 ý trên đều đúng
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 27109

    Hinh gồm các điểm cách O một khoảng 4m là

    • A. Hình tròn tâm O bán kính 4cm
    • B. Đường tròn tâm O bán kính 4cm
    • C. Đường tròn tâm O đường kính 4cm
    • D. Hình tròn tâm O đường  kính 4cm
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 27114

    Điểm M nằm giữa 2 điểm A  và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại

    • A. Tia OM
    • B. Tia OA
    • C. Tia OB
    • D. Không có tia nào
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 27126

    Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Lấy điểm M sao cho OM=2cm

    • A. Điểm M nằm trên đường tròn
    • B. Điểm M nằm trong đường tròn
    • C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
    • D. Cả 3 câu đều sai
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 27132

    Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a khi:

    • A. Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng AB
    • B. Hai điểm A, B ở cùng 1 nửa mặt phẳng bờ a
    • C. Hai điểm A, B nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng a
    • D. Cả 3 câu trên đều đúng
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 27144

    Góc nhon có số đo 

    • A. Nhỏ hơn \({180^o}\)
    • B. Nhỏ hơn \({90^o}\)
    • C. Lớn hơn 0 nhỏ hơn \({90^o}\)
    • D. Lớn hơn 0 nhỏ hơn \({180^o}\)