Cập nhật tổng mysql

Hàm sum() trong MySQL được sử dụng để trả về tổng giá trị tổng của một biểu thức. Nó trả về NULL nếu tập kết quả không có hàng nào. Nó là một trong những loại hàm tổng hợp trong MySQL

Show

cú pháp

Sau đây là cú pháp của hàm sum() trong MySQL

Giải thích thông số

tổng hợp_biểu thức. Nó chỉ định cột hoặc biểu thức mà chúng ta sẽ tính tổng

tên_bảng. Nó chỉ định các bảng từ nơi chúng tôi muốn truy xuất bản ghi. Phải có ít nhất một bảng được liệt kê trong mệnh đề TỪ

điều kiện NƠI. nó là tùy chọn. Nó chỉ định các điều kiện phải được đáp ứng để các bản ghi được chọn

Ví dụ hàm sum() của MySQL

Hãy xem xét cơ sở dữ liệu của chúng tôi có một bảng có tên nhân viên, có dữ liệu sau. Bây giờ, chúng ta sẽ hiểu chức năng này với các ví dụ khác nhau

Cập nhật tổng mysql

1. Ví dụ cơ bản

Thực hiện truy vấn sau để loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong cột working_hours của bảng nhân viên rồi tính tổng

Thí dụ

Trả về tổng của trường "Số lượng" trong bảng "Chi tiết đơn hàng"

CHỌN SUM(Số lượng) dưới dạng Tổng số mặt hàng được đặt hàng TỪ chi tiết đơn hàng;

Tự mình thử »


Định nghĩa và cách sử dụng

Hàm SUM() tính tổng của một tập hợp các giá trị

Ghi chú. Giá trị NULL bị bỏ qua

cú pháp

Giá trị tham số

Tham sốMô tảBiểu thứcBắt buộc. Một trường hoặc một công thức

chi tiết kỹ thuật

Bản tóm tắt. trong hướng dẫn này, bạn sẽ học cách sử dụng hàm MySQL

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 để tính tổng các giá trị trong một tập hợp

Giới thiệu về hàm MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5

Hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 là một hàm tổng hợp cho phép bạn tính tổng các giá trị trong một tập hợp. Cú pháp của hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 như sau

SUM(DISTINCT expression)

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Đây là cách hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 hoạt động

  • Nếu bạn sử dụng hàm

    CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    5 trong câu lệnh

    INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    1 không trả về hàng nào, thì hàm

    CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    5 trả về

    INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    3, không phải số không
  • Tùy chọn

    INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    4 hướng dẫn hàm

    CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    5 tính tổng của chỉ các giá trị riêng biệt trong một tập hợp
  • Hàm

    CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    5 bỏ qua các giá trị

    INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    3 trong phép tính

Minh họa hàm MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5

Đầu tiên, tạo một bảng mới tên là

INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Sau đó, chèn một số hàng vào bảng

INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9

INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Thứ ba, sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 để tính tổng giá trị trong cột

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
02

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

Như bạn có thể thấy, hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 tính tổng của 1, 1, 2 và 3. Và nó bỏ qua NULL.

Cuối cùng, sử dụng tùy chọn

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 với tùy chọn

INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4 để tính tổng giá trị trong cột

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
02

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
6
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

Trong trường hợp này, tùy chọn

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 với tùy chọn

INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4 chỉ tính tổng các giá trị riêng biệt là 1, 2 và 3.

Ví dụ về chức năng MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5

Hãy xem bảng

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
60 trong cơ sở dữ liệu mẫu

Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

1) Ví dụ hàm MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5 đơn giản

Ví dụ này sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 để lấy tổng số mặt hàng của chi tiết đơn hàng

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

2) Ví dụ về hàm MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5 với biểu thức

Phần sau hiển thị các mục hàng đặt hàng của số thứ tự 10110

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

Để tính tổng cho đơn hàng số 10110, bạn sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 như sau.

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
7
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

Trong hướng dẫn này, hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 tính tổng biểu thức sau của tất cả các mục hàng có số thứ tự 10110.

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9

3) MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5 với ví dụ về mệnh đề CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)67

Hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 thường dùng với mệnh đề

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
69 để tính tổng cho từng nhóm

Ví dụ: bạn có thể tính toán tổng số tiền của từng đơn đặt hàng bằng cách sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 với mệnh đề

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
67 như được hiển thị trong truy vấn sau

SUM(DISTINCT expression)

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
6

Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

trong ví dụ này

  • Mệnh đề

    CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    67 chia chi tiết đơn đặt hàng thành các nhóm được nhóm theo số thứ tự
  • Hàm

    CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

    Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
    5 tính tổng từng số tiền của từng đơn hàng

4) MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5 với ví dụ về mệnh đề CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)35

Bạn có thể sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 trong mệnh đề

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
37 để lọc nhóm. Ví dụ này minh họa cách chọn các đơn đặt hàng có số tiền đặt hàng lớn hơn

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
38

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

5) MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5 với ví dụ về INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3); Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)3

Hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 trả về

INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3 nếu tập kết quả trống. Đôi khi, bạn có thể muốn hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 trả về 0 thay vì

INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3

Trong trường hợp này, bạn có thể sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
55. Hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
56 chấp nhận hai đối số và trả về đối số thứ hai nếu đối số thứ nhất là

INSERT INTO sum_demo(n) VALUES(1),(1),(2),(NULL),(3);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3;

Xem truy vấn sau

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

6) MySQL CREATE TABLE sum_demo ( n INT );Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)5 với ví dụ tham gia

Xem các bảng

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
59 và

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
60 sau đây

Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

Bạn có thể sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 trong mệnh đề

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
72 với

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
73 để tính tổng các giá trị trong một bảng dựa trên một điều kiện được chỉ định bởi các giá trị trong một bảng khác

Câu lệnh này sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 để tính tổng số tiền của các đơn hàng bị hủy

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2

7) Ví dụ MySQL SUM IF

Câu lệnh sau sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 để tính số lượng hàng đã bán cho mỗi trạng thái đơn hàng

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

Nếu bạn muốn xoay hàng thành cột, bạn có thể sử dụng hàm

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 với biểu thức

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
77. Đó là loại logic

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
78.

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4
Cập nhật tổng mysql
Cập nhật tổng mysql

Trong hướng dẫn này, bạn đã học cách sử dụng hàm MySQL

CREATE TABLE sum_demo ( n INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 để tính tổng của một tập hợp các giá trị.

Tổng trong MySQL là gì?

Hàm SUM() tính tổng của một tập hợp các giá trị. Ghi chú. Giá trị NULL bị bỏ qua

Lệnh CẬP NHẬT dữ liệu trong MySQL là gì?

Điều này sẽ sửa đổi bất kỳ giá trị trường nào của bất kỳ bảng MySQL nào. .
cú pháp. Khối mã sau đây có cú pháp SQL chung của lệnh CẬP NHẬT để sửa đổi dữ liệu trong bảng MySQL − CẬP NHẬT tên_bảng SET trường1 = giá trị mới1, trường2 = giá trị mới2 [Điều khoản WHERE].
Thí dụ. .
cú pháp. .
Thí dụ

Làm cách nào tôi có thể CẬP NHẬT một cột từ bảng này sang bảng khác trong SQL?

Trong trường hợp này, bạn có thể sử dụng cú pháp câu lệnh UPDATE sau để cập nhật cột từ một bảng, dựa trên giá trị của bảng khác. CẬP NHẬT first_table, second_table SET first_table. column1 = second_table. column2 WHERE first_table. id = second_table .

Làm cách nào để tính tổng hai cột trong MySQL?

Hàm MySQL SUM() truy xuất giá trị tổng của một biểu thức được tạo thành từ nhiều cột. Câu lệnh MySQL ở trên trả về tổng của phép nhân 'receive_qty' và 'purch_price' từ bảng mua hàng cho từng nhóm danh mục ('cate_id').